這種狀況不是只有越南有
在很多使用拉丁語系的國家都是很普遍的
在越南街道上常看到騎著摩托車身穿卡其色頭載鋼盔上有幾個字 CSGT 的公安
CSGT 是什麼呀
那就是 CẢNH SÁT GIAO THÔNG 也就是交通警察
所以呢把這些常看到的縮寫字給他建立詞庫起來以備不時之需
這篇主要就是介紹 UniKey 縮寫輸入功能
首先來建立詞庫
打開主畫面按下 Bảng gõ tắt
預設是空的檔名是: ukmacro.txt
其實是一個文字檔
如上面的輸入 CSGT 出來是 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
只要在 Thay thế 那一欗輸入 CSGT
Bởi 那一欗輸入 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
按下 Thêm
就這樣依此類推建立
如上面的輸入 CSGT 出來是 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
只要在 Thay thế 那一欗輸入 CSGT
Bởi 那一欗輸入 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
按下 Thêm
就這樣依此類推建立
最後按下 Lưu 儲存即可
使用時只要入 CSGT 按下空間棒就會出現 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
如果你不想在這邊建立
用記事本打開 ukmacro.txt 直接編輯也可以
以下是我常用的詞庫
使用時只要入 CSGT 按下空間棒就會出現 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
如果你不想在這邊建立
用記事本打開 ukmacro.txt 直接編輯也可以
以下是我常用的詞庫
;DO NOT DELETE THIS LINE*** version=1 ***
BCH:Ban chấp hành
BQL:Ban quản lý
BTC:Ban Tổ Chức
CLB:Câu Lạc Bộ
CMND:Chứng minh nhân dân
CN:Công nghiệp
CSGT:cảnh sát giao thông
CTY:Công ty
ĐCSVN:Đảng cộng sản Việt Nam
ĐH:Đại học
DNTN:Doanh nghiệp tư nhân
ĐSQ:Đại sứ quán
ĐTDĐ:điện thoại di động
ĐTV:Điện thoại viên
DV:Dịch vụ
GPLX:Giấy phép lái xe
GTVT:Giao thông vận tải
H.:Huyện
HCM:Hộ Chí Minh
HĐND:Hội đồng nhân dân
HN:Hà Nội
HTX:Hợp tác xã
KCN:Khu công nghiệp
KCX:khu chế xuất
KD:kinh doanh
KDTM:kinh doanh theo mạng
KH:Khoa học
KHKT:Khoa học kỹ thuật
KHXH:Khoa học xã hội
KS:Khách sạn
KT:Kinh tế
KTQD:Kinh tế quốc dân
KTX:Ký túc xã
LĐ:Lao động
NN:Nông nghiệp
NR:Nhà riêng
NSNN:Ngân sách nhà nước
NTV:Những trang vàng
NXB:Nhà xuất bản
P.:Phường
PCCC:Phòng cháy chữa cháy
PT:Phát triển
Q.:Quận
QL:Quản lý
QT:Quốc tế
STT:Số thứ tự
SX:Sản xuất
TCN:Thủ công nghiệp
TCTY:Tổng công ty
TĐ:Tổng đài
TDTT:Thể dục thể thao
TM:Thương mại
TNCS:Thanh niên cộng sản
TP:Thành phố
TPE:Đài Bắc
TTX:thông tấn xã
TW:Đài Loan
UB:Uỷ ban
UBND:ủy ban nhân dân
VN:Việt Nam
VP:Văn phòng
VPĐD:Văn phòng đại diện
VTĐ:Vô tuyến điện
XD:Xây dựng
XH:xã hội
XNK:xuất nhập khẩu
沒有留言:
張貼留言