Một con mèo nằm rình chuột
一隻貓趟著窺探老鼠
Lũ chuột biết tỏng mèo đang rình nên cứ nằm im không chịu ra khỏi hang
老鼠們知道正在窺探所以也安靜趟著不動不肯出洞
Mèo rướn cổ lên trời rồi sủa [Gâu...gâu...] mấy tiếng
貓伸長脖子向天吠叫 [汪...汪...] 幾聲
Lũ chuột thấy vậy nghĩ mèo đã bị chó đuổi đi nên kéo ra kiếm ăn
老鼠們看到這樣以為狗趕走所以出洞覓食
Mèo lập tức vồ lấy và chén no nê
貓馬上捕捉飽食一餐
Vừa ăn, mèo vừa gật gù tâm đắc: [Đúng là biết ngoại ngữ có hơn]
邊吃, 貓邊搖頭晃腦很得意: [真的懂外語多好]
沒有留言:
張貼留言