2010年2月25日 星期四

人生四大樂事

中文 : 久旱逢甘霖, 他鄉遇故知, 洞房花燭夜, 金榜題名時.

借漢詞越文 : Cửu hạn phùng cam vũ, Tha hương ngộ cố tri, Động phòng hoa chúc dạ, Kim bảng quải danh thì.

白話越文 : Hạn lâu gặp mưa rào, Nơi xa gặp bạn cũ, Đêm động phòng hoa chúc, Lúc đi thi đỗ đạt.

  • Hạn = 旱
  • lâu = 很久
  • gặp = 遇見
  • mưa rào = 陣雨
  • Nơi xa = 遠方
  • bạn cũ = 故友
  • Đêm = 夜
  • động phòng = 洞房
  • hoa chúc = 花燭
  • Lúc = 時辰
  • đi thi = 赴考
  • đỗ đạt = 及第

沒有留言: