Anh chàng nọ thì thào với bạn gái chiều 30 Tết:
年卅下午那小伙子跟女朋友悄悄說:
Em thích ăn bữa tối tất niên cùng anh chứ?
妳喜歡與我吃年夜飯吧?
Dạ em rất thích – Cô bạn gái bẽn lẽn.
是我很喜歡 - 女朋友靦腆答.
Thế hẹn 19h ở nhà em nhé! Em về trước chuẩn bị đồ ăn ngon vào!
那約在19點在妳家喔! 妳先回家準備好吃唄!
!!! (Thảo nào đến giờ vẫn độc thân)
!!! (難怪到現在依然單身)
2012年1月31日 星期二
2012年1月28日 星期六
越語笑話 - 第一一七回
Ngày tân gia, chủ nhà nhận được một giỏ hoa với lời chúc: Thành thật chia buồn.
喬遷日, 屋主收到一花藍及祝詞: 誠摯哀悼.
Người bán hoa gọi điện thoại đến:
賣花者打電話來:
Xin lỗi ông, chúng tôi đã gửi nhầm hoa.
先生對不起, 我們送錯花.
Không sao, tôi vẫn gặp chuyện này.
沒關係, 我也碰到這事.
Nhưng tôi đã gửi bó hoa "Chúc mừng nơi ở mới" của ông đến một đám tang!
但我把祝您 "喬遷之喜" 的花束送到一葬禮去!
喬遷日, 屋主收到一花藍及祝詞: 誠摯哀悼.
Người bán hoa gọi điện thoại đến:
賣花者打電話來:
Xin lỗi ông, chúng tôi đã gửi nhầm hoa.
先生對不起, 我們送錯花.
Không sao, tôi vẫn gặp chuyện này.
沒關係, 我也碰到這事.
Nhưng tôi đã gửi bó hoa "Chúc mừng nơi ở mới" của ông đến một đám tang!
但我把祝您 "喬遷之喜" 的花束送到一葬禮去!
2012年1月23日 星期一
2012 Nhâm Thìn 壬辰年
╔══╦══╗╔╗╔══╗
╚═╗║╔╗║║║╚═╗║
╔═╝║║║║║║╔═╝║
║╔═╣║║║║║║╔═╝
║╚═╣╚╝║║║║╚═╗
╚══╩══╝╚╝╚══╝在新的一年祝大家龍年大吉
恭賀新禧; 萬事如意.
Chúc mừng năm mới, An khang thịnh vượng.
╚═╗║╔╗║║║╚═╗║
╔═╝║║║║║║╔═╝║
║╔═╣║║║║║║╔═╝
║╚═╣╚╝║║║║╚═╗
╚══╩══╝╚╝╚══╝在新的一年祝大家龍年大吉
恭賀新禧; 萬事如意.
Chúc mừng năm mới, An khang thịnh vượng.
2012年1月20日 星期五
越語笑話 - 第一一六回
Một bà già vào Cửa hàng bách hóa, hỏi cô nhân viên bán hàng: Tôi muốn có một món quà tặng cho con trai tôi.
一老婦走進百貨公司, 問女銷售員: 我想要一份禮物送給我兒子.
Thưa, anh ấy như thế nào ạ?
稟報, 他怎麼樣的人啊?
Cao 1m80, đẹp trai, khỏe mạnh, độc thân.
高180公分, 英俊, 健壯, 單身.
Hơn nữa là thứ gì nó cũng có rồi, nên tôi chẳng biết mua tặng nó thứ gì nữa!
此外是他什麼東西都擁有, 所以我不知道還要買那樣送給他
Vậy bác có thể tặng anh ấy... số điện thoại của cháu được không?
那麼伯母也許送給他...我的電話號碼可以嗎?
一老婦走進百貨公司, 問女銷售員: 我想要一份禮物送給我兒子.
Thưa, anh ấy như thế nào ạ?
稟報, 他怎麼樣的人啊?
Cao 1m80, đẹp trai, khỏe mạnh, độc thân.
高180公分, 英俊, 健壯, 單身.
Hơn nữa là thứ gì nó cũng có rồi, nên tôi chẳng biết mua tặng nó thứ gì nữa!
此外是他什麼東西都擁有, 所以我不知道還要買那樣送給他
Vậy bác có thể tặng anh ấy... số điện thoại của cháu được không?
那麼伯母也許送給他...我的電話號碼可以嗎?
2012年1月16日 星期一
越語笑話 - 第一一五回
Tiếng điện thoại reng reng, và có người nhấc máy.
電話響聲鈴鈴, 有人拿起電話.
Giọng nói từ đầu dây bên kia: Xin lỗi có phải số 444 444 44 đấy không ạ?
聲音從另一端傳來: 對不起是不是 444 444 44 號啊?
Vâng, người kia đáp.
是, 那個人回答.
Hãy gọi giúp tôi 119 được không?
請幫我撥 119 可以嗎?
Tôi bị mắc kẹt ngón tay ở điện thoại.
我手指頭被卡住在電話.
電話響聲鈴鈴, 有人拿起電話.
Giọng nói từ đầu dây bên kia: Xin lỗi có phải số 444 444 44 đấy không ạ?
聲音從另一端傳來: 對不起是不是 444 444 44 號啊?
Vâng, người kia đáp.
是, 那個人回答.
Hãy gọi giúp tôi 119 được không?
請幫我撥 119 可以嗎?
Tôi bị mắc kẹt ngón tay ở điện thoại.
我手指頭被卡住在電話.
2012年1月14日 星期六
越語笑話 - 第一一四回
Thầy giáo hỏi học sinh: Số điện thoại nhà con là bao nhiêu?
老師問學生: 你家裡電話號碼是多少?
Cậu bé trả lời:
小男孩回答:
19001772, nhấn phím 1 để gặp bố con
19001772, 按 1 接我父親
nhấn phím 2 để gặp mẹ con
按 2 接我母親
nhấn phím 3 để gặp con
按 3 接我
Khi gặp bố mẹ con tiếp tục nhấn phím #
當接我父母繼續按 #
để thông báo tình hình học tập và bấm số người có cùng kết quả học tập như con
為了通報情學習況按跟我學習同樣結果的人數
Gặp bất cứ vấn đề gì thầy có thể liên hệ với tổng đài bằng phím 4
遇到任何問題老師可以聯繫總機按 4 號
để dự đoán xem có bị đuổi học hay không
為了估算看看是否被退學
Bao nhiêu người có cùng dự đoán giống thầy
有多少人跟老師估算一樣
Chúc thầy may mắn
祝老師好運
老師問學生: 你家裡電話號碼是多少?
Cậu bé trả lời:
小男孩回答:
19001772, nhấn phím 1 để gặp bố con
19001772, 按 1 接我父親
nhấn phím 2 để gặp mẹ con
按 2 接我母親
nhấn phím 3 để gặp con
按 3 接我
Khi gặp bố mẹ con tiếp tục nhấn phím #
當接我父母繼續按 #
để thông báo tình hình học tập và bấm số người có cùng kết quả học tập như con
為了通報情學習況按跟我學習同樣結果的人數
Gặp bất cứ vấn đề gì thầy có thể liên hệ với tổng đài bằng phím 4
遇到任何問題老師可以聯繫總機按 4 號
để dự đoán xem có bị đuổi học hay không
為了估算看看是否被退學
Bao nhiêu người có cùng dự đoán giống thầy
有多少人跟老師估算一樣
Chúc thầy may mắn
祝老師好運
2012年1月11日 星期三
越語笑話 - 第一一三回
Trước tiệm thuốc tây có một dòng người đang xếp hàng chờ đến lượt.
西藥舖前有一行人正排隊等待輪到自己.
Bỗng một chàng trai từ phía sau vừa chen lên vừa hổn hển nói:
突然一男子從後面邊往前擠邊喘氣說:
Làm ơn cho tôi qua, gấp lắm, người nhà đang nằm đợi.
拜託讓我過去, 很急, 家人正躺著等.
Nghe vậy, mọi người liền tránh ra nhường đường cho anh ta đi.
聽到這樣, 人們馬上讓開讓路給他過去.
Đến quầy thuốc anh ta nói với người bán:
到達藥局他老兄跟販賣者說:
Làm ơn cho 2 bao cao su!
拜託給2個保險套!
西藥舖前有一行人正排隊等待輪到自己.
Bỗng một chàng trai từ phía sau vừa chen lên vừa hổn hển nói:
突然一男子從後面邊往前擠邊喘氣說:
Làm ơn cho tôi qua, gấp lắm, người nhà đang nằm đợi.
拜託讓我過去, 很急, 家人正躺著等.
Nghe vậy, mọi người liền tránh ra nhường đường cho anh ta đi.
聽到這樣, 人們馬上讓開讓路給他過去.
Đến quầy thuốc anh ta nói với người bán:
到達藥局他老兄跟販賣者說:
Làm ơn cho 2 bao cao su!
拜託給2個保險套!
2012年1月7日 星期六
越語笑話 - 第一一二回
Chàng rể phàn nàn với bố vợ: Hồi lấy chồng,
女婿跟岳父抱怨: 嫁人時候.
mẹ không dạy cho vợ con nấu ăn, bây giờ cô ấy vụng lắm.
媽沒給我老婆教烹飪, 現在她很笨拙.
Nếu có trách thì phải trách bà ngoại của vợ anh
如有呵責就得呵責你老婆的外婆
bởi vì mẹ vợ anh cũng có biết nấu gì đâu mà dạy con gái.
由于你岳母那有知道煮什麼而教女兒.
!!!
女婿跟岳父抱怨: 嫁人時候.
mẹ không dạy cho vợ con nấu ăn, bây giờ cô ấy vụng lắm.
媽沒給我老婆教烹飪, 現在她很笨拙.
Nếu có trách thì phải trách bà ngoại của vợ anh
如有呵責就得呵責你老婆的外婆
bởi vì mẹ vợ anh cũng có biết nấu gì đâu mà dạy con gái.
由于你岳母那有知道煮什麼而教女兒.
!!!
2012年1月6日 星期五
越語笑話 - 第一一一回
Cu Tí với mẹ đang xem phim, đến đoạn đôi nhân tình hôn nhau, cu Tí hỏi mẹ: Họ làm gì thế mẹ ?
小不點跟母親正在看影片, 到了一對情人對相吻那段, 小不點問母親: 他們在做什麼呀母親?
Họ yêu nhau ấy mà!
他們相愛啊!
Yêu là thế nào?
愛是怎麼樣?
Là ngửi mồm nhau, kiểm tra xem ăn cơm xong đã đánh răng chưa.
是相互嗅嘴, 檢查吃完飯已經刷牙沒.
Thế thì con biết rồi, hôm mẹ đi công tác, bạn bố là cô Hương tới nhà nấu cơm ăn với hai bố con.
那我知道了, 母親去出差那天, 父親的朋友香小姐到家煮飯跟我兩父子一起吃.
Ăn xong bố cũng ngửi mồm, rồi còn cởi cả áo cô Hương ra để ngửi người nữa.
吃完父親也嗅嘴, 然後還脫光香小姐衣服嗅身體.
!!!
小不點跟母親正在看影片, 到了一對情人對相吻那段, 小不點問母親: 他們在做什麼呀母親?
Họ yêu nhau ấy mà!
他們相愛啊!
Yêu là thế nào?
愛是怎麼樣?
Là ngửi mồm nhau, kiểm tra xem ăn cơm xong đã đánh răng chưa.
是相互嗅嘴, 檢查吃完飯已經刷牙沒.
Thế thì con biết rồi, hôm mẹ đi công tác, bạn bố là cô Hương tới nhà nấu cơm ăn với hai bố con.
那我知道了, 母親去出差那天, 父親的朋友香小姐到家煮飯跟我兩父子一起吃.
Ăn xong bố cũng ngửi mồm, rồi còn cởi cả áo cô Hương ra để ngửi người nữa.
吃完父親也嗅嘴, 然後還脫光香小姐衣服嗅身體.
!!!
2012年1月1日 星期日
iPhone - 越南語輸入法
Apple 從 iOS4 的作業系統新增更多國家的語言
其中也包含了越南文
讓 Apple 全球的使用者超級死忠
一套作業系統可以用在 Apple 的各種設備上如: iPhone, iPad, iPod Touch...
本篇主要介紹 iPhone 的越南語輸入法
iPhone 的輸入法使用的是 Telex 式
首先按下設定
一般
鍵盤
國際鍵盤
新增鍵盤
越南文
由於 iPhone 輸入越南語使用 Telex 式其按鍵如下表 :
因 iPhone 是觸控輸入另有特異功能
那就是要標符號的字母上按住幾秒就會有所要的字母含聲調出現
其中也包含了越南文
讓 Apple 全球的使用者超級死忠
一套作業系統可以用在 Apple 的各種設備上如: iPhone, iPad, iPod Touch...
本篇主要介紹 iPhone 的越南語輸入法
iPhone 的輸入法使用的是 Telex 式
首先按下設定
一般
鍵盤
國際鍵盤
新增鍵盤
越南文
由於 iPhone 輸入越南語使用 Telex 式其按鍵如下表 :
字符 | á | à | ả | ã | ạ | â | ă | ơ | đ | 刪除符號 |
按鍵 | s | f | r | x | j | aa ee oo | aw | ow uw | dd | z |
例如要打 : Cách gõ tiếng việt
如下按鍵
Casch gox tieengs vieejt 或 Cachs gox tienges vietej
如下按鍵
Casch gox tieengs vieejt 或 Cachs gox tienges vietej
因 iPhone 是觸控輸入另有特異功能
那就是要標符號的字母上按住幾秒就會有所要的字母含聲調出現
訂閱:
文章 (Atom)