2009年6月30日 星期二

第一百八十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Một năm rồi, anh vẫn chưa quên được tình yêu này, đến tận phút giây này, anh vẫn nhớ từng nụ hôn em trao cho anh. Anh sẽ mang theo chúng đến cuối cuộc đời như một kỷ niệm đẹp không bao giờ phai nhòa.
中文 : 已經一年了, 我依然無法忘記這段戀情, 直到此刻, 我仍然記得妳給我的每一個吻. 就像一個美麗的回憶我會帶著它們到生命的盡頭不可磨滅.
拼音 : yǐ jīng yī nián le , wǒ yī rán wú fǎ wàng jì zhè duàn liàn qíng , zhí dào cǐ kè , wǒ réng rán jì dé nǐ gěi wǒ de měi yī gè wěn . jiù xiàng yī gè měi lì de huí yì wǒ huì dài zhe tā men dào shēng mìng de jìn tóu bú kě mó miè .

  • Một năm rồi = 已經一年了
  • anh = 我
  • vẫn = 仍然, 依然
  • chưa quên được = 無法忘記
  • tình yêu này = 這段戀情
  • đến tận = 直到
  • phút giây này = 此刻
  • nhớ = 想念, 惦記
  • từng nụ hôn = 每一個吻
  • em =妳
  • trao cho = 交給
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mang theo = 帶著, 擕帶
  • chúng = 它們, 他們, 大家
  • đến = 到來, 抵達
  • cuối = 最終, 盡頭
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • như = 如, 好像, 相似
  • một kỷ niệm đẹp = 一個美麗的回憶
  • không bao giờ = 永遠不會, 不可能
  • phai nhòa = 磨滅

2009年6月29日 星期一

第一百八十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh phải quyết định để tình yêu của chúng ta chỉ còn là dĩ vãng, là kỷ niệm. Anh sẽ bắt đầu một tình yêu mới, em cũng mong muốn thế phải không?
中文 : 我應該決定讓我們的戀情只存在於過去, 只是回憶. 我應該會展開一段新的戀情, 妳也希望如此是嗎?
拼音 : wǒ yīng gāi jué dìng ràng wǒ men de liàn qíng zhǐ cún zài yú guò qù , zhǐ shì huí yì . wǒ yīng gāi huì zhǎn kāi yī duàn xīn de liàn qíng , nǐ yě xī wàng rú cǐ shì ma ?

  • Anh = 我
  • phải = 應該, 非得
  • quyết định = 決定
  • để = 讓, 來
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của chúng ta = 我們的
  • chỉ còn là = 只存在於
  • dĩ vãng = 以往, 過去
  • là kỷ niệm = 是回憶
  • sẽ = 即將, 應該會
  • bắt đầu = 開始
  • một tình yêu mới = 一段新的戀情
  • em =妳
  • cũng = 還, 皆, 也
  • mong muốn = 希望
  • thế = 如此
  • phải không = 是否, 是不是, 是嗎

2009年6月28日 星期日

第一百七十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sao em không lên mạng ? sao anh gọi em không nghe máy ? sao anh nhắn tin em không trả lời ?
中文 : 為何妳不上網 ? 為何我打電話給妳不接電話 ? 為何我發短訊給妳不回覆 ?
拼音 : Wei He Ni Bu Shang Wang ? Wei He Wo Da Dian Hua Gei Ni Bu Jie Dian Hua ? Wei He Wo Fa Duan Xun Gei Ni Bu Hui Fu ?

  • Sao = 為何
  • em =妳
  • không = 沒有, 不
  • lên mạng = 上網
  • anh = 我
  • gọi = 呼叫
  • nghe = 聽見, 聽取
  • máy = 機器
  • nhắn tin = 發短訊
  • trả lời = 回話, 回答, 回覆

2009年6月27日 星期六

第一百七十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh không biết phải nói gì với em bây giờ, Anh chỉ muốn được nghe tiếng của em. Anh đang rất buồn em ạ!
中文 : 此刻我不知道要跟妳說什麼, 我只是想聽到妳的聲音, 我現在很煩悶啊!
拼音 : Ci Ke Wo Bu Zhi Dao Yao Gen Ni Shuo Xie She Me , Wo Zhi Shi Xiang Ting Dao Ni De Sheng Yin , Wo Xian Zai Hen Fan Men A !

  • Anh = 我
  • không biết = 不曉得, 殊不知
  • phải = 應該, 非得, 要
  • nói gì = 說什麼
  • với = 跟, 和
  • em =妳
  • bây giờ = 此刻, 如今, 現在
  • chỉ = 只, 惟
  • muốn = 想要, 希望
  • được = 得到, 可以
  • nghe = 聽見
  • tiếng = 聲音, 語言
  • của em = 妳的
  • đang =正在, 當下
  • rất = 非常, 很
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • ạ = 呀, 啊 (用在句尾語氣助詞)

2009年6月26日 星期五

第一百七十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cho dù thế nào đi nữa.. anh hãy nhớ rằng ở phía sau anh luôn có em ủng hộ anh.
中文 : 就算再怎麼樣.. 你要記得在你的背後有我永遠給你的支援.
拼音 : Jiu Suan Zai Ze Me Yang .. Ni Yao Ji De Zai Ni De Bei Hou You Wo Yong Yuan Gei Ni De Zhi Yuan .

  • Cho dù = 儘管, 就算, 即使
  • thế nào đi nữa = 橫豎, 再怎麼樣
  • anh = 你
  • hãy nhớ rằng = 要記得
  • ở = 在
  • phía sau = 背後
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • có = 有
  • em = 我
  • ủng hộ = 支援

2009年6月25日 星期四

第一百七十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chúc em hạnh phúc, mặc dù em ở bên ai, anh cũng chỉ mong rằng em được hạnh phúc, và mãi mãi anh sẽ là bạn tốt của em.
中文 : 祝妳幸福, 不管妳跟誰在一起, 我都只希望妳能得到幸福, 我會永遠是妳最好的朋友.
拼音 : Zhu Ni Xing Fu , Bu Guan Ni Gen Shei Zai Yi Qi , Wo Dou Zhi Xi Wang Ni Neng De Dao Xing Fu , Wo Hui Yong Yuan Shi Ni Zui Hao De Peng You .

  • Chúc = 祝, 恭賀, 願
  • em = 妳
  • hạnh phúc = 幸福, 快樂
  • mặc dù = 不管, 雖然
  • ở bên ai = 跟誰在一起
  • anh = 我
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • chỉ = 只
  • mong rằng = 希望呢
  • được = 得到, 可以, 能
  • hạnh phúc = 幸福, 快樂
  • và = 和, 以及
  • mãi mãi = 永遠, 永生永世
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • là = 是
  • bạn tốt = 好朋友
  • của em = 妳的

2009年6月24日 星期三

第一百七十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Không biết giờ này em đang làm gì nhỉ ? có nhớ đến mình nhiều như mình nhờ em không nhỉ ?
中文 : 不知道這個時候妳正在做什麼呢 ? 是否像我那麼想妳的在想我呢 ?
拼音 : Bu Zhi Dao Zhe Ge Shi Hou Ni Zheng Zai Zuo She Me Ne ? Shi Fou Xiang Wo Na Me Xiang Ni De Zai Xiang Wo Ne ?

  • Không biết = 不曉得, 殊不知
  • giờ này = 這個時候, 現在
  • em = 妳
  • đang = 正在
  • làm gì = 做什麼, 幹啥
  • nhỉ = 呢 (語尾助詞 )
  • có = 有
  • nhớ đến = 想到, 惦記
  • mình = 我, 咱們
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • như = 如, 好像, 相似
  • không = 是否 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年6月23日 星期二

第一百七十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chỉ mất một giây để nói anh yêu em nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.
中文 : 只需要一秒鐘來說我愛妳但要花一輩子來證明這句話.
拼音 : Zhi Xu Yao Yi Miao Zhong Lai Shuo Wo Ai Ni Dan Yao Hua Yi Bei Zi Lai Zheng Ming Zhe Ju Hua .

  • Chỉ = 只
  • mất = 失去
  • một giây = 一秒鐘
  • để = 讓, 來
  • nói = 訴說, 告訴
  • anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • nhưng = 但, 不過
  • phải = 應該, 非得
  • cả cuộc đời = 一輩子
  • chứng tỏ = 證明
  • điều đó = (這個件事)

2009年6月22日 星期一

第一百七十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh chỉ mong em luôn luôn mỉm cười . Những lúc em mỉm cười thật sự trông em rất hạnh phúc . Hãy luôn mỉm cười em nhé.
中文 : 我只希望妳常常微笑, 每回看到妳微笑真的很幸福, 妳要常常面帶笑容喔.
拼音 : Wo Zhi Xi Wang Ni Chang Chang Wei Xiao , Mei Hui Kan Dao Ni Wei Xiao Zhen De Hen Xing Fu , Ni Yao Chang Chang Mian Dai Xiao Rong O .

  • Anh = 我
  • chỉ mong = 只希望
  • em = 妳
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • mỉm cười = 面帶笑容, 微笑
  • Những lúc = 每次, 每回
  • thật sự = 真正, 事實, 果然
  • trông = 看, 盼, 望
  • rất = 非常, 很
  • hạnh phúc = 幸福
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年6月21日 星期日

黑人的幽默 -- Hài hước của người Đen

這篇英文短詩來自網路電子信件, 南非黑白種族隔離政策曾讓非洲原住民黑人遭到許多不平等的待遇,而本詩作者即以天生膚色的差異,來表達心中的不滿與無奈。

作者: 不明
中越文翻譯 : 兩條腿的ㄓㄨ >> Heo chỉ hai chân <<

Dear white, something you got to know.
親愛的 種人,有幾件事你必須知道。
Người trắng thân mếm, có mấy điều bạn cần phải hiểu.

When I was born, I was black.
當我出生時,我是 色的
Khi tôi chào đời, tôi màu đen.

When I grow up, I am black.
我長大了,我是 色的
Khi tôi lớn lên, tôi màu đen.

When I'm under the sun, I'm black.
我在陽光下,我是 色的
Khi tôi đi dưới nắng, tôi màu đen.

When I'm cold, I'm black.
我寒冷時,我是 色的
Khi tôi đi lạnh, tôi màu đen.

When I'm afraid, I'm black.
我害怕時,我是 色的
Khi tôi sợ, tôi màu đen.

When I'm sick, I'm black.
我生病了,我是 色的
Khi tôi bệnh, tôi màu đen.

When I die, I'm still black.
當我死了,我仍是 色的。
Và khi tôi chết, tôi vẫn màu đen

You---white people,
而你呢---
Còn bạn, hỡi người da trắng.

When you were born, you were pink.
當你出生時,你是 紅色
Khi bạn chào đời, bạn màu hồng.

When you grow up, you become white.
你長大了,變成 色的
Khi bạn lớn lên, bạn màu trắng.

You're red under the sun.
你在陽光下,你是 色的
Khi bạn đi dưới nắng, bạn màu đỏ.

You're blue when you're cold.
你寒冷時,你是 色的
Khi bạn lạnh, bạn màu xanh.

You are yellow when you're afraid.
你害怕時,你是 色的
Khi bạn sợ, bạn màu vàng.

You're green when you're sick.
你生病時,你是 色的
Khi bạn bệnh, bạn màu lục.

You're gray when you die.
當你死時,你是 色的
Và khi bạn chết đi, bạn màu xám

And you, call me ' c o l o r ' ?
而你,卻叫我「」?
Thế mà bạn gọi tôi là người da màu ư ?

第一百七十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hạnh phúc lớn nhất của Anh là để người Anh thích nhất luôn được hạnh phúc!
中文 : 我最大的幸福是讓我最喜歡的人永遠得到幸福!
拼音 : Wo Zui Da De Xing Fu Shi Rang Wo Zui Xi Huan De Ren Yong Yuan De Dao Xing Fu !

  • Hạnh phúc = 幸福
  • lớn nhất = 最大
  • của Anh = 我的
  • là để = 是讓
  • người = 人
  • Anh = 我
  • thích nhất = 最喜歡
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • được = 得到, 可以

2009年6月20日 星期六

第一百七十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hạnh phúc, tình yêu không phải là những thứ nói ra thành lời mà là những hành động dành cho người mình yêu.
中文 : 幸福, 愛不是隨便只是說說而是用行動對我們愛的人來表達.
拼音 : Xing Fu , Ai Bu Shi Sui Bian Zhi Shi Shuo Shuo Er Shi Yong Xing Dong Dui Wo Men Ai De Ren Lai Biao Da .

  • Hạnh phúc = 幸福
  • tình yêu = 愛, 愛情
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • những thứ = 那些
  • nói ra = 說出來, 訴說
  • thành lời = 成章
  • mà là = 而是
  • những = 每每
  • hành động = 行動
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • người mình yêu = 我們愛的人

2009年6月19日 星期五

第一百七十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh rất hân hạnh thông báo cho em rằng trái tim anh đã thuộc về em.
中文 : 我很榮幸的向妳告白我的心是屬於妳的.
拼音 : Wo Hen Rong Xing De Xiang Ni Gao Bai Wo De Xin Shi Shu Yu Ni De .

  • Anh = 我
  • rất = 非常, 很
  • hân hạnh = 榮幸
  • thông báo = 通報, 告白, 知會
  • cho = 給, 于
  • em =妳
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • trái tim = 心臟, 心中
  • đã = 已經
  • thuộc về =屬於

2009年6月18日 星期四

第一百六十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chỉ mới gặp em thôi mà anh ngỡ như đã quen nhau từ kiếp trước. Xa em vài giây thôi mà ngỡ đã bao năm.
中文 : 剛遇見妳就好像從上輩子就已經認識, 離開妳才幾秒鐘就好像已經很多年.
拼音 : Gang Yu Jian Ni Jiu Hao Xiang Cong Shang Bei Zi Jiu Yi Jing Ren Shi , Li Kai Ni Cai Ji Miao Zhong Jiu Hao Xiang Yi Jing Hen Duo Nian .

  • Chỉ mới = 才, 剛
  • gặp = 遇見, 見面
  • em =妳
  • thôi = 罷了
  • mà = 但是, 就像
  • ngỡ = 以為
  • như = 如, 好像, 相似
  • đã = 已經
  • quen nhau = 相識
  • từ = 從
  • kiếp trước = 前世, 上輩子
  • Xa = 距離, 間隔, 離開, 相隔
  • vài giây = 幾秒
  • bao năm = 多年

2009年6月17日 星期三

第一百六十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trong cuộc sống anh đã đi tìm một nửa của mình. Khi đã tìm được em rồi hình như là tất cả.
中文 : 在人生當中我已經去尋找我的一半, 當遇見妳時彷彿找到了一切.
拼音 : Zai Ren Sheng Dang Zhong Wo Yi Jing Qu Xun Zhao Wo De Yi Ban , Dang Yu Jian Ni Shi Fang Fu Zhao Dao Le Yi Qie .

  • Trong = 裡面, 當中
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • đi tìm = 去尋找
  • một nửa = 一半, 對半
  • của mình = 我的
  • Khi = 當...時候
  • tìm được = 找到, 遇見
  • em = 你
  • rồi = 了 (用在動詞後, 表示完畢 )
  • hình như = 彷彿
  • là = 是, 即, 便
  • tất cả = 一切

2009年6月16日 星期二

第一百六十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sao anh ích kỷ thế, em yêu anh mà!
中文 : 為何你如此自私, 我愛你也!
拼音 : Wei He Ni Ru Ci Zi Si , Wo Ai Ni Ye !\

  • Sao = 為何
  • anh = 你
  • ích kỷ = 自私
  • thế = 如此
  • em = 我
  • yêu = 愛
  • mà = 也 (語尾助詞)

2009年6月15日 星期一

第一百六十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mình nên giữ mối quan hệ bạn bè qua điện thoại, anh không muốn em phải đau khổ.
中文 : 我們應以電話聯繫來維持友情, 我不希望妳受苦.
拼音 : Wo Men Ying Yi Dian Hua Lian Xi Lai Wei Chi You Qing , Wo Bu Xi Wang Ni Shou Ku .

  • Mình = 我們, 咱們
  • nên = 應, 本該, 理應
  • giữ = 保持, 保留
  • mối quan hệ = 關係
  • bạn bè = 朋友, 伙伴
  • qua điện thoại = 以電話聯繫
  • anh = 我
  • không muốn = 不希望
  • em = 妳
  • phải = 應該, 非得
  • đau khổ = 痛苦

2009年6月14日 星期日

第一百六十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Chúc em một sáng gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc (#^.^#)
中文 : 祝妳一早遇到很多幸運的事及工作順利 (#^.^#)
拼音 : Zhu Ni Yi Zao Yu Dao Hen Duo Xing Yun De Shi Ji Gong Zuo Shun Li (#^.^#)
  • Chúc = 祝
  • em = 妳
  • một sáng = 一早
  • gặp = 遇見, 見面
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • may mắn = 幸運, 福氣
  • và = 和, 以及
  • thuận lợi = 順利
  • trong = 裡面, 當中
  • công việc = 工作
  • (#^.^#) = 幸福

2009年6月13日 星期六

第一百六十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bao nhiêu lần tự nhủ mình phải dũng cảm, nhưng sao anh chỉ có thể đi bên cạnh em, như một người bạn.
中文 : 多少次告訴自己要勇敢, 但為何我只敢走在妳身旁, 就像一個朋友.
拼音 : Duo Shao Ci Gao Su Zi Ji Yao Yong Gan , Dan Wei He Wo Zhi Gan Zou Zai Ni Shen Pang , Jiu Xiang Yi Ge Peng You .

  • Bao nhiêu lần = 多少次
  • tự = 自己
  • nhủ = 規勸
  • mình = 本身, 自我
  • phải = 應該, 非得
  • dũng cảm = 勇敢
  • nhưng = 但, 不過
  • sao = 為何
  • anh = 我
  • chỉ =只
  • có thể = 也許, 可能
  • đi = 去, 前往, 走
  • bên cạnh = 身旁
  • em = 我
  • như = 如, 好像, 相似
  • một người = 一個人
  • bạn = 朋友

2009年6月12日 星期五

第一百六十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hình cùa em đã gửi cách đây một tháng rồi, anh nhận được chưa? Em mong anh sẽ vui, cảm thấy ấm áp và hạnh phúc như có em bên cạnh.
中文 : 我的相片寄出去已經一個月了, 你收到沒? 我希望你會很高興, 感到溫暖以及幸福有如我在你的身旁.
拼音 : Wo De Xiang Pian Ji Chu Qu Yi Jing Yi Ge Yue Le , Ni Shou Dao Mei ? Wo Xi Wang Ni Hui Hen Gao Xing , Gan Dao Wen Nuan Yi Ji Xing Fu You Ru Wo Zai Ni De Shen Pang

  • Hình cùa em = 我的相片
  • đã = 已經
  • gửi = 寄, 發送
  • cách đây = 間隔
  • một tháng rồi = 一個月了
  • anh = 你
  • nhận được chưa = 收到沒
  • Em = 我
  • mong = 希望, 期望, 盼望
  • sẽ vui = 會很高興
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • ấm áp = 溫暖
  • và = 和, 以及
  • hạnh phúc = 幸福
  • như có = 有如
  • bên cạnh = 身旁

2009年6月11日 星期四

第一百六十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh tự hào về tình yêu của mình, rất đẹp, không vách ngăn, không tội lỗi… dẫu có những lúc thăng trầm.
中文 : 我很自豪關於我的愛情, 很美, 沒有隔閡, 沒有罪惡... 即使有時候有些波折.
拼音 : Wo Hen Zi Hao Guan Wu Wo De Ai Qing , Hen Mei , Mei You Ge He , Mei You Zui E ... Ji Shi You Shi Hou You Xie Po Zhe .
  • Anh = 我
  • tự hào = 自豪, 驕傲
  • về tình yêu = 關於愛情
  • của mình = 我的, 本身的
  • rất đẹp = 很美
  • không = 沒有
  • vách ngăn = 隔閡
  • tội lỗi = 罪惡
  • dẫu = 即使, 縱然
  • có những lúc = 有時候
  • thăng trầm = 波折

2009年6月10日 星期三

第一百六十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em muốn nói với anh rằng: "Đối với thế giới anh chỉ là một, nhưng anh là cả thế giới đối với em".
中文 : 我只想跟你說 : 相對於宇宙你只是其中一份子, 但對於我你是我整個宇宙.
拼音 : Wo Zhi Xiang Gen Ni Shuo : Xiang Dui Yu Yu Zhou Ni Zhi Shi Qi Zhong Yi Fen Zi, Dan Dui Yu Wo Ni Shi Wo Zheng Ge Yu Zhou .

  • Em = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • nói với anh rằng = 跟你說
  • Đối với = 對於, 相對
  • thế giới = 世界, 宇宙
  • anh = 你
  • chỉ =只
  • là = 是
  • một = 一
  • nhưng = 但, 不過
  • cả = 整個, 全部

2009年6月9日 星期二

第一百六十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dù vẫn biết chúng ta yêu nhau vậy mà không ai nói với ai một lời nào, để thời gian trôi qua trong cô đơn của anh với em.
中文 : 即使知道我們相愛竟然誰也沒有告訴誰一句, 讓我和你的歲月在孤單當中流逝.
拼音 : Ji Shi Zhi Dao Wo Men Xiang Ai Jing Ran Shei Ye Mei You Gao Su Shei Yi Ju , Rang Wo He Ni De Sui Yue Zai Gu Dan Dang Zhong Liu Shi .

  • Dù = 就算, 即使
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • biết = 知道, 明白
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • yêu nhau = 相愛
  • vậy mà = 竟然
  • không = 沒有, 不
  • ai = 誰
  • nói với = 告訴
  • một lời nào = 任何一句
  • để = 讓, 來
  • thời gian = 時間, 歲月
  • trôi qua = 流逝
  • trong = 裡面, 當中
  • cô đơn = 孤單
  • của anh với em = 我和你的

2009年6月8日 星期一

第一百五十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chúng mình quen nhau cũng hơn 3 năm rồi! Đấy là khoảng thời gian em vừa vui mà lại vừa buồn. Vui là biết được mình có một người luôn sẵn sàng có mặt những khi em buồn, là bờ vai vững chắc cho em dựa, còn buồn là vì tình cảm của anh và em chỉ là tình yêu câm nín.
中文 : 我們相識也超過三年了! 這段時間我一則喜一則憂. 喜的是知道有一個人每回我難過永遠願意在我跟前, 是厚實的肩膀讓我依靠, 但難過的是因為我倆的感情只是沉默的戀情.
拼音 : Wo Men Xiang Shi Ye Chao Guo San Nian Le ! Zhe Duan Shi Jian Wo Yi Ze Xi Yi Ze You . Xi De Shi Zhi Dao You Yi Ge Ren Mei Hui Wo Nan Guo Yong Yuan Yuan Yi Zai Wo Gen Qian , Shi Hou Shi De Jian Bang Rang Wo Yi Kao , Dan Nan Guo De Shi Yin Wei Wo Lia De Gan Qing Zhi Shi Chen Mo De Lian Qing .
  • Chúng mình = 我們
  • quen nhau =相識
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • hơn = 超過, 更加, 加倍
  • năm = 年
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • Đấy là = 那是
  • khoảng = 時段, 光景
  • thời gian = 時間
  • em = 我
  • vừa vui mà lại vừa buồn = 一則喜一則憂
  • Vui là = 喜是
  • biết được = 可以知道
  • mình có một người = 我有一個人
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • sẵn sàng = 願意, 樂意
  • có mặt = 到場, 在座
  • những khi em buồn = 每回我難過
  • là = 是
  • bờ vai = 肩膀, 厚實
  • vững chắc = 堅固
  • cho em dựa = 給我依靠
  • còn buồn là = 但難過的是
  • vì = 因為
  • tình cảm = 感情
  • của anh và em = 我倆的
  • chỉ là = 只是
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • câm nín = 沉默

2009年6月7日 星期日

第一百五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh không bao giờ giấu ai khi hỏi về tình yêu của mình. Đó là cách anh khẳng định và chứng minh tình yêu duy nhất của anh.
中文 : 當有人問到關於我的戀情我不曾隱瞞. 那就是證明和肯定我對妳的愛唯一的方式.
拼音 : Dang You Ren Wen Dao Guan Yu Wo De Lian Qing Wo Bu Ceng Yin Man . Na Jiu Shi Zheng Ming He Ken Ding Wo Dui Ni De Ai Wei Yi De Fang Shi .
  • Anh = 我
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • giấu = 隱藏, 隱瞞
  • ai = 誰
  • khi = 當..時候
  • hỏi = 詢問
  • về = 關於
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của mình = 自己的
  • Đó là = 那是
  • cách = 方式, 方法
  • khẳng định = 肯定, 確定, 斷定
  • và = 和, 以及
  • chứng minh = 證明
  • duy nhất = 唯一
  • của anh = 我的

2009年6月6日 星期六

第一百五十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Qua những tin nhắn và những lần nói chuyện với nhau, anh cảm nhận được tình cảm em dành cho anh rất chân thành và sâu sắc.
中文 : 經由那些簡訊及每回的交談, 我感受到妳對我真誠和濃厚的情誼.
拼音 : Jing You Na Xie Jian Xun Ji Mei Hui De Jiao Tan , Wo Gan Shou Dao Ni Dui Wo Zhen Cheng He Nong Hou De Qing Yi .

  • Qua = 經過, 經由, 過, 從
  • những = 那些, 每每
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • và = 和, 以及
  • lần = 次, 遍, 度, 屆 (量詞)
  • nói chuyện với nhau = 交談
  • anh = 我
  • cảm nhận = 感受
  • được = 得到, 可以
  • tình cảm = 情意, 情誼
  • em = 妳
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • rất = 非常, 很
  • chân thành = 真誠
  • sâu sắc = 深刻, 濃厚

2009年6月5日 星期五

第一百五十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh không biết điều gì sẽ xảy đến với mình nếu không có em trong cuộc đời.
中文 : 我不知道會有什麼事發生在我身上如果沒有妳在我生命中.
拼音 : Wo Bu Zhi Dao Hui You She Me Shi Fa Sheng Zai Wo Shen Shang Ru Guo Mei You Ni Zai Wo Sheng Ming Zhong .

  • Anh = 我
  • không biết = 不曉得, 殊不知, 不知道
  • điều gì = 什麼事
  • sẽ = 即將, 應該會
  • xảy đến = 發生
  • với = 及, 和, 與
  • mình = 我們, 咱, 本身
  • nếu = 倘若, 如果
  • không có = 沒有
  • em = 妳
  • trong = 裡面, 當中
  • cuộc đời = 人生, 生涯

2009年6月4日 星期四

第一百五十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu hãy nhìn lên trời đi! Các vị sao đang nói thầm với nhau rằng em yêu anh đấy.
中文 : 親愛的往天空上看吧, 眾星星在相互嘀嘀咕咕的說我愛你呢.
拼音 : Qin Ai De Wang Tian Kong Shang Kan Ba , Zhong Xing Xing Zai Xiang Hu Di Di Gu Gu De Shuo Wo Ai Ni Ne .
  • Anh yêu = 親愛的 (女的對男的說)
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • nhìn lên = 往上看
  • trời = 天空
  • đi = 吧 (用在句尾表示提議, 商量, 請求, 感嘆)
  • Các = 各
  • vị sao = 星辰, 星星
  • đang = 在, 正在
  • nói thầm = 嘀嘀咕咕
  • với nhau = 相互
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • em yêu anh = 我愛你 (女的對男的說)
  • đấy = 呢 (語尾助詞)

2009年6月3日 星期三

第一百五十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em thật đẹp, Em là người rất hiểu anh, Em làm anh cảm thấy thật tuyệt vời.
中文 : 妳真的很漂亮, 妳是個很了解我的人, 妳給我的感覺太美妙了.
拼音 : Ni Zhen De Hen Piao Liang , Ni Shi Ge Hen Liao Jie Wo De Ren , Ni Gei Wo De Gan Jue Tai Mei Miao Le .

  • Em = 妳
  • thật đẹp = 真的很漂亮
  • là = 是, 即
  • người = 人
  • rất = 非常, 很
  • hiểu = 懂, 了解
  • anh = 我
  • làm anh = 讓我
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • thật tuyệt vời = 太美妙了

2009年6月2日 星期二

第一百五十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Còn gì trong cuộc sống có thể tươi đẹp hơn hình ảnh một chàng trai và cô gái, tay nắm chặt tay với trái tim trong sáng và tràn ngập tình yêu cùng đi làm lễ cưới ?
中文 : 還有什麼比在人生中更美好的影像一個男生和一個女生, 手牽著手帶著一顆純潔和充滿愛的心一同步上紅毯的那一端?
拼音 : Hai You She Me Bi Zai Ren Sheng Zhong Geng Mei Hao De Ying Xiang Yi Ge Nan Sheng He Yi Ge Nv Sheng , Shou Qian Zhe Shou Dai Zhao Yi Ke Chun Jie He Chong Man Ai De Xin Yi Tong Bu Shang Hong Tan De Na Yi Duan ?
  • Còn = 還, 且
  • gì = 什麼
  • trong = 裡面, 當中
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • có thể = 也許, 可能
  • tươi đẹp hơn = 更美好
  • hình ảnh = 影像, 意境
  • một chàng trai = 一個男生
  • và = 和, 以及
  • cô gái = 女生
  • tay = 手
  • nắm chặt = 緊握
  • với = 及, 和, 與
  • trái tim = 心臟, 心中
  • trong sáng = 純潔, 光明
  • tràn ngập = 充滿
  • tình yêu = 愛情
  • cùng đi = 結伴, 共赴
  • làm lễ cưới = 辦婚禮

2009年6月1日 星期一

第一百五十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thời gian anh đi công tác anh đã nhớ em rất nhiều, những lúc gọi điện cho em, thấy em vui là anh lại càng thêm sức mạnh để làm việc.
中文 : 出差期間我很惦記妳, 每回打電話給妳, 感覺妳快樂我又更加有衝勁的去工作.
拼音 : Chu Chai Qi Jian Wo Hen Dian Ji Ni , Mei Hui Da Dian Hua Gei Ni , Gan Jue Ni Kuai Le Wo You Geng Jia You Chong Jin De Qu Gong Zuo .

  • Thời gian = 時間, 期間
  • anh = 我
  • đi = 去, 前往
  • công tác = 工作, 出差
  • đã = 已經
  • nhớ = 想念, 惦記
  • em = 妳
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • những = 那些
  • gọi điện = 打電話
  • cho = 給, 于
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • vui = 快樂, 高興, 歡喜
  • là = 是, 即
  • lại = 再, 又, 重
  • càng thêm = 更加
  • sức mạnh = 力氣, 力量, 實力, 衝勁
  • để = 讓, 來
  • làm việc = 辦公, 幹活