2009年7月31日 星期五

第二百一十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Điều đáng sợ nhất trong cuộc sống không phải là cái chết, mà là bị lãng quên!
中文 : 人生最害怕的事情不是死亡, 而是被遺忘!
拼音 : rén shēng zuì hài pà de shì qíng bú shì sǐ wáng , ér shì bèi yí wàng !

  • Điều = 條款, 事情
  • đáng sợ nhất = 最害怕
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • cái chết = 死亡
  • mà là = 而是
  • bị = 被, 受, 遭受
  • lãng quên = 遺忘

2009年7月30日 星期四

第二百一十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tối qua anh đi ngủ với một nụ cười vì anh biết anh sẽ mơ thấy em. Và sáng nay anh thức dậy cũng với một nụ cười vì anh biết em không là một giấc mơ.
中文 : 昨夜我帶著笑容去睡因為我知道我會夢到妳. 且今天早上我也帶著笑容起床因為我知道妳不是一個夢.
拼音 : zuó yè wǒ dài zhe xiào róng qù shuì yīn wéi wǒ zhī dào wǒ huì mèng dào nǐ . qiě jīn tiān zǎo shàng wǒ yě dài zhe xiào róng qǐ chuáng yīn wéi wǒ zhī dào nǐ bú shì yī gè mèng .

  • Tối = 黑暗, 晚間
  • qua = 經過, 經由, 過去, 前往
  • anh = 我
  • đi ngủ = 去睡覺
  • với = 及, 和, 與, 且
  • một = 一
  • nụ cười = 笑容
  • vì = 因為
  • biết = 知道, 明白
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • mơ thấy = 夢見
  • em = 妳
  • Và = 和, 以及
  • sáng nay = 今天早上
  • thức dậy = 起床
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • không là = 不是
  • giấc mơ = 作夢, 夢境

2009年7月29日 星期三

第二百一十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hôm nay em gọi điện kêu đang ốm, em có biết rằng anh chỉ muốn đến bên em ngay để chăm sóc em, nhớ và yêu em nhiều, vợ yêu của anh.
中文 : 今天妳打電話呼喊說正在生病, 你知道嗎我真的希望馬上到妳身旁來照顧妳, 很想念及愛妳, 我親愛的老婆.
拼音 : jīn tiān nǐ dǎ diàn huà hū hǎn shuō zhèng zài shēng bìng , nǐ zhī dào ma wǒ zhēn de xī wàng mǎ shàng dào nǐ shēn páng lái zhào gù nǐ , hěn xiǎng niàn jí ài nǐ , wǒ qīn ài de lǎo pó .

  • Hôm nay = 今天
  • em = 妳
  • gọi điện = 打電話
  • kêu = 呼喊, 叫
  • đang ốm = 正在生病
  • có biết rằng = 有知道嗎
  • anh = 我
  • chỉ = 只, 惟
  • muốn = 想要, 希望
  • đến bên em = 到妳身旁
  • ngay = 馬上, 立刻
  • để = 讓, 來
  • chăm sóc = 服待, 照顧
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • và = 和, 以及
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • vợ yêu của anh = 親愛的老婆

2009年7月28日 星期二

第二百零九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Anh yêu em là tội lỗi sao? anh không thể quên em, nhưng em lại bỏ anh ra đi.
中文 : 我愛妳是罪過嗎? 我不可能忘了妳, 但妳卻離我而去.
拼音 : wǒ ài nǐ shì zuì guò ma ? wǒ bú kě néng wàng le nǐ , dàn nǐ què lí wǒ ér qù .

  • Anh = 我
  • yêu =愛
  • em = 妳
  • là = 是
  • tội lỗi sao = 罪過嗎
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • quên = 忘記, 遺漏
  • nhưng = 但, 不過
  • lại = 竟然
  • bỏ = 拋棄
  • ra đi = 出走, 離去

2009年7月27日 星期一

第二百零八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cảm ơn em, vì khi anh cô đơn thì em xuất hiện và nói em luôn quan tâm tới anh, cho anh cảm giác vẫn còn người quan tâm mình, anh vui lắm!
中文 : 感謝妳, 因為當我孤單的時候而妳出現並說妳永遠關心我, 給我感覺還是有人在關心我的, 我真的很高興!
拼音 : gǎn xiè nǐ , yīn wéi dāng wǒ gū dān de shí hòu ér nǐ chū xiàn bìng shuō nǐ yǒng yuǎn guān xīn wǒ , gěi wǒ gǎn jué hái shì yǒu rén zài guān xīn wǒ de , wǒ zhēn de hěn gāo xìng !

  • Cảm ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • em = 妳
  • vì = 因為
  • khi = 當..時候
  • anh = 我
  • cô đơn = 孤單
  • thì = 就, 便是
  • xuất hiện = 出現
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • nói = 說
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • quan tâm = 關心
  • tới = 來到, 降臨
  • cho = 給, 于
  • cảm giác = 感覺
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • người = 人
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • vui lắm = 很高興

2009年7月26日 星期日

第二百零七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hôm nay công ty em tổ chức đi du lịch ĐÀ LẠT, rất vui, khi đến THUNG LŨNG TÌNH YÊU em cảm thấy cô đơn vi không có anh bên cạnh.
中文 : 今天我公司舉辦旅遊去「大叻」, 很好玩, 當抵達「情人谷」的時候我感到孤單因為沒有你在身旁.
拼音 : jīn tiān wǒ gōng sī jǔ bàn lǚ yóu qù dà lè, hěn hǎo wán , dāng dǐ dá qíng rén gǔde shí hòu wǒ gǎn dào gū dān yīn wéi méi yǒu nǐ zài shēn páng .

  • Hôm nay = 今天
  • công ty = 公司
  • em = 我
  • tổ chức = 舉辦, 組織
  • đi = 去, 前往
  • du lịch = 旅行, 觀光
  • ĐÀ LẠT = 大叻
  • khi = 當..時候
  • đến = 到來, 抵達
  • THUNG LŨNG TÌNH YÊU = 情人谷(愛情谷)
  • rất vui = 很快樂, 很好玩
  • nhưng = 但, 不過
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • cô đơn = 孤單
  • vì = 因為
  • không có = 沒有
  • anh = 你
  • bên cạnh = 身旁

2009年7月25日 星期六

第二百零六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tình yêu không phải là môn học, không phải là trò chơi hoặc thi đấu, hãy yêu thật lòng, yêu bằng cả trái tim mình, để rồi sau này mình nhìn lại thì vẫn không hối hận về những việc đã qua.
中文 : 愛情不是學科, 不是遊戲或者競賽, 應該要誠心去愛, 用整顆心的去愛, 讓將來我們回頭去看依然不會後悔那些經歷過的事.
拼音 : ài qíng bú shì xué kē , bú shì yóu xì huò zhě jīng sāi , yīng gāi yào chéng xīn qù ài , yòng zhěng kē xīn de qù ài , ràng jiāng lái wǒ men huí tóu qù kàn yī rán bú huì hòu huǐ nà xiē jīng lì guò de shì .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • không phải = 不是
  • môn học = 學科
  • trò chơi = 遊戲
  • hoặc = 或
  • thi đấu = 比賽, 競賽
  • hãy = 再, 來, 應該
  • yêu = 愛
  • thật lòng = 誠心
  • bằng = 相等, 等於
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • trái tim = 心臟, 心中
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • để = 讓, 來
  • rồi sau này = 將來
  • nhìn lại = 回顧, 回溯
  • thì = 就, 便是
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • không hối hận = 不後悔
  • về = 關於, 對於, 返回
  • những = 那些, 每每
  • việc đã qua = 經歷過的事

2009年7月24日 星期五

第二百零五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tính từ ngày hôm nay, đúng ba tháng sau em sẽ về Việt Nam, nếu anh còn yêu và thật sự muốn sống với em cả cuộc đời nay, thì anh dành thời gian sang Hà Nọi xin phép bố mẹ em nhé!
中文 : 從今日算起, 三個月整之後我就回去越南了, 如果你還愛及想要和我生活一輩子, 那你要抽空到河內向我父母請示喔!
拼音 : cóng jīn rì suàn qǐ , sān gè yuè zhěng zhī hòu wǒ jiù huí qù yuè nán le , rú guǒ nǐ hái ài jí xiǎng yào hé wǒ shēng huó yī bèi zǐ , nà nǐ yào chōu kōng dào hé nèi xiàng wǒ fù mǔ qǐng shì ō !

  • Tính từ = 算起
  • ngày hôm nay = 今日
  • đúng = 正確, 對, 正
  • ba tháng = 三個月
  • sau = 後, 之後
  • em = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • về = 關於, 對於, 返回
  • Việt Nam = 越南
  • nếu = 倘若, 如果
  • anh = 你
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • yêu = 愛
  • và = 和, 以及
  • thật sự = 真正, 事實, 果然
  • muốn = 想要, 希望
  • sống = 生活, 過日子
  • với = 及, 和, 與
  • cả cuộc đời này = 這輩子
  • thì = 就, 即, 那麼
  • phải = 應該, 非得, 要
  • dành thời gian = 抽空
  • sang = 前往
  • Hà Nọi = 河內
  • xin phép = 請求, 請示
  • bố mẹ = 父母
  • nhé = 喔 (語尾助詞)

2009年7月23日 星期四

第二百零四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Dẫu cho anh sẽ khóc rất nhiều trong đêm tối. Dẫu cho trái tim anh có tan nát thành từng mảnh. Chấp nhận thôi ... vì em đã không còn cần anh nữa rồi .
中文 : 儘管我會在黑夜裡痛哭. 儘管我的心撕裂成碎片. 只好接受... 因為妳不再需要我了.
拼音 : jǐn guǎn wǒ huì zài hēi yè lǐ tòng kū . jǐn guǎn wǒ de xīn sī liè chéng suì piàn . zhī hǎo jiē shòu ... yīn wéi nǐ bú zài xū yào wǒ le .

  • Dẫu cho = 儘管
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • khóc = 哭
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • đêm tối = 黑夜
  • trái tim = 心臟, 心中
  • có = 有
  • tan nát = 破碎, 撕裂
  • thành = 成, 成為
  • từng mảnh = 碎片
  • Chấp nhận thôi = 只好接受
  • vì = 因為
  • em = 妳
  • đã = 已經
  • không còn = 不再
  • cần anh nữa rồi = 需要我了

2009年7月22日 星期三

第二百零三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Lần sinh nhật này, anh không thể chung vui cùng em, vì anh bận việc vẫn chưa rảnh qua Việi Nam, anh chúc em hạnh phúc và vui vẻ mỗi ngày, còn nữa là càng ngày càng xinh.
中文 : 這一次的生日, 我無法與妳共度歡樂, 因為我還有事要忙尚未有空過去越南, 我祝妳天天幸福快樂, 還有一天比一天漂亮.
拼音 : zhè yī cì de shēng rì, wǒ wú fǎ yǔ nǐ gòng dù huān lè, yīn wéi wǒ hái yǒu shì yào máng shàng wèi yǒu kōng guò qù yuè nán, wǒ zhù nǐ tiān tiān xìng fú kuài lè, hái yǒu yī tiān bǐ yī tiān piāo liàng.

  • Lần ... này = 這一次的
  • sinh nhật = 生日
  • anh = 我
  • không thể = 不能, 無法
  • chung vui = 同樂
  • cùng = 一起, 共同
  • em = 妳
  • vì = 因為
  • bận = 忙
  • việc = 工作
  • vẫn = 仍然
  • chưa rảnh = 尚未有空
  • qua = 經過, 經由, 過去, 前往
  • Việi Nam = 越南
  • chúc = 祝
  • hạnh phúc = 幸福
  • và = 和, 以及
  • vui vẻ = 快樂, 高興
  • mỗi ngày = 每日, 天天
  • còn nữa = 還有, 未完, 待續
  • là = 是
  • càng ngày càng = 越來越, 一天比一天
  • xinh = 好看, 漂亮

2009年7月21日 星期二

第二百零二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đừng bao giờ buông tay em ra anh nhé. Kể cả Những lúc khó khăn nhất có được không anh? Em đã yêu Anh rồi, là sẽ nguyện đi cùng anh suốt con đường đời đầy khó khăn và thử thách này.
中文 : 千萬不要放開我的手喔. 包括最艱難的時刻可以嗎? 我已經愛上你了, 是會甘願跟你走完這條人生道路雖然充滿困難及考驗.
拼音 : qiān wàn bú yào fàng kāi wǒ de shǒu ō . bāo kuò zuì jiān nán de shí kè kě yǐ ma ? wǒ yǐ jīng ài shàng nǐ le . shì huì gān yuàn gēn nǐ zǒu wán zhè tiáo rén shēng dào lù suī rán chōng mǎn kùn nán jí kǎo yàn .

  • Đừng bao giờ = 千萬不要
  • buông tay = 放手
  • em = 我
  • ra = 出
  • nhé = 喔 (語尾助詞)
  • Kể cả = 包括
  • Những lúc khó khăn nhất = 最艱難的時刻
  • có được không = 可以嗎
  • đã = 己經
  • yêu = 愛
  • anh = 你
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • là = 是
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • nguyện = 願意, 甘願
  • đi cùng = 結伴, 共赴
  • suốt = 盡頭, 終了
  • con đường đời = 人生道路
  • đầy = 充滿
  • và = 和, 以及
  • thử thách = 考驗, 洗禮
  • này = 現今, 這個

2009年7月20日 星期一

第二百零一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em muốn anh khen em thật nhiều mặc dù lúc anh khen em chỉ nói "anh bị hăm à" nhưng em vui lắm, yêu lắm.
中文 : 我希望你多多的稱讚我縱然你稱讚我的時候總是說「我被威脅啦」不過我很快樂, 很愛.
拼音 : wǒ xī wàng nǐ duō duō de chēng zàn wǒ zòng rán nǐ chēng zàn wǒ de shí hòu zǒng shì shuō 「wǒ bèi wēi xié lā 」bú guò wǒ hěn kuài lè , hěn ài .

  • Em = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • anh = 你
  • khen = 稱讚
  • thật nhiều = 很多很多
  • mặc dù = 縱然, 即使, 不管, 雖然
  • lúc anh khen em = 你稱讚我的時候
  • chỉ nói = 總是說
  • bị = 被, 受, 遭受
  • hăm = 威脅
  • à = 啦 (助詞)
  • nhưng = 但, 不過
  • vui lắm = 很快樂
  • yêu lắm = 很愛

2009年7月19日 星期日

第二〇〇句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đừng quên thỉnh thoảng nói ba chữ "Anh yêu em". em muốn nghe từ chính anh nói chứ không phải chỉ từ những dòng tin nhắn.
中文 : 別忘了偶爾要說三個字「我愛妳」, 我想聽的是從你嘴裡說出來而不是那些短訊.
拼音 : bié wàng le ǒu ér yào shuō sān gè zì 「wǒ ài nǐ 」, wǒ xiǎng tīng de shì cóng nǐ zuǐ lǐ shuō chū lái ér bú shì nà xiē duǎn xùn .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • quên = 忘記, 遺漏
  • thỉnh thoảng = 偶爾, 有時
  • nói = 訴說, 告訴
  • ba = 三
  • chữ = 字, 文字
  • Anh yêu em = 我愛妳
  • em = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • nghe = 聽見
  • từ = 從, 由
  • chính = 基本, 主要, 真正
  • anh = 你
  • chứ không phải = 而不是
  • chỉ = 只, 惟
  • những = 那些, 每每
  • dòng = 行
  • tin nhắn = 簡訊, 訊息

2009年7月18日 星期六

第一百九十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Có người bảo chia tay là khoảnh khắc nặng nề nhất của cuộc đời, nhất là chia tay người mình yêu thương. Nhưng nếu chia tay là sự giải thoát cho cả hai thì tại sao không chia tay, để bắt đầu cuộc sống mới.
中文 : 有人說分手是人生最沉重的片刻, 尤其是跟最摯愛的人分手, 但如果分手是雙方的解脫那何不分手, 讓人生有個新的開始.
拼音 : yǒu rén shuō fèn shǒu shì rén shēng zuì chén zhòng de piàn kè , yóu qí shì gēn zuì zhì ài de rén fèn shǒu , dàn rú guǒ fèn shǒu shì shuāng fāng de jiě tuō nà hé bú fèn shǒu , ràng rén shēng yǒu gè xīn de kāi shǐ .

  • Có người bảo = 有人說
  • chia tay = 分手
  • là = 是
  • khoảnh khắc = 片刻
  • nặng nề nhất = 最沉重
  • của = 屬於, 是..的
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • nhất là = 尤其是, 首先是
  • người = 人
  • mình = 我們, 咱, 本身
  • yêu thương = 疼愛
  • Nhưng = 但, 不過
  • nếu = 如果, 假定
  • sự = 事
  • giải thoát = 解脫
  • cho = 給, 于
  • cả hai = 兩者, 雙方
  • thì = 則, 倒是, 便
  • tại sao = 為何
  • không = 沒有, 不, 無法
  • để = 讓, 來
  • bắt đầu = 開始, 從頭
  • cuộc sống mới = 新的人生

2009年7月17日 星期五

第一百九十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Anh rời xa em không một lý do, em công nhận đó là một lời chia tay nếu như không muốn mình kéo dài sự đau đớn.
中文 : 你離開我沒給一個理由, 假如不想拖延我倆的傷痛我承認那是一句分手的話.
拼音 : nǐ lí kāi wǒ méi gěi yī gè lǐ yóu , jiǎ rú bú xiǎng tuō yán wǒ liǎng de shāng tòng wǒ chéng rèn nà shì yī jù fèn shǒu de huà .

  • Anh = 你
  • rời xa = 離開
  • em = 我
  • không = 沒有, 不
  • một = 一
  • lý do = 理由
  • công nhận = 承認
  • đó là = 那是
  • lời chia tay = 分手的話
  • nếu như = 假如
  • không muốn = 不想
  • mình = 我們, 咱, 本身
  • kéo dài = 拉長, 持久, 拖延
  • sự = 事
  • đau đớn = 心痛, 慘痛, 傷痛

2009年7月16日 星期四

第一百九十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Cho đến ngày hôm nay, em vẫn không thể tin rằng mình đã chia tay, cái cảm giác ấy cứ đâm vào tim em đau buốt!
中文 : 直到今時今日, 我還是無法相信我們已經分手, 那個感覺依舊是刻骨銘心的痛!
拼音 : zhí dào jīn shí jīn rì , wǒ hái shì wú fǎ xiàng xìn wǒ men yǐ jīng fèn shǒu , nà gè gǎn jue yī jiù shì kè gǔ míng xīn de tòng !

  • Cho đến = 直到, 為止
  • ngày = 日, 天, 日期
  • hôm nay = 今天
  • em = 我
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到, 無法
  • tin rằng = 相信說
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • đã = 已經
  • chia tay = 分手
  • cái cảm giác ấy = 那個感覺
  • cứ = 盡管, 依舊
  • đâm vào = 插入
  • tim em = 我的心
  • đau buốt = 刺骨的痛

2009年7月15日 星期三

第一百九十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chia tay thì đường ai nấy đi đừng buồn nữa, thời gian sẽ phai mờ theo năm tháng!
中文 : 分手就各走各的路別再難過了, 會隨著時間消失而淡忘!
拼音 : fèn shǒu jiù gè zǒu gè de lù bié zài nán guò le , huì suí zhe shí jiān xiāo shī ér dàn wàng !

  • Chia tay = 分手
  • thì = 就, 便是
  • đường ai nấy đi = 各奔前程, 各走各的路
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • nữa = 再
  • thời gian = 時間
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • phai mờ = 淡忘, 沖淡
  • theo = 跟隨, 依據, 參照
  • năm tháng = 年月, 歲月

2009年7月14日 星期二

第一百九十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Những lời nói bất chợt của em nhiều lúc cũng khiến anh rất buồn!
中文 : 很多時候妳忽然說的那些話也會使得我很難過!
拼音 : hěn duō shí hòu nǐ hū rán shuō de nà xiē huà yě huì shǐ dé wǒ hěn nán guò !

  • Những lời nói = 說的那些話
  • bất chợt = 忽然, 冷不防
  • của em = 妳的
  • nhiều lúc = 很多時候
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • khiến = 引起, 使得
  • anh = 我
  • rất = 非常, 很
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊

2009年7月13日 星期一

第一百九十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Một giây không làm được bao nhiêu tìền, nhưng bao nhiêu tiền không mua được một giây, hãy trân trọng những giây phút mình gần bên nhau!
中文 : 一秒鐘無法賺很多錢, 但多少錢也買不到一秒鐘, 我們應該珍惜在一起的每一分一秒!
拼音 : yī miǎo zhōng wú fǎ zhuàn hěn duō qián , dàn duō shǎo qián yě mǎi bú dào yī miǎo zhōng , wǒ men yīng gāi zhēn xī zài yī qǐ de měi yī fèn yī miǎo !

  • Một giây = 一秒鐘
  • không = 沒有, 不, 無法
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • được = 得到, 可以
  • bao nhiêu = 多少, 幾多
  • tìền = 錢
  • nhưng = 但, 不過
  • mua = 購買
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • trân trọng = 珍惜
  • những = 那些, 些許
  • mình = 我們, 咱, 本身
  • gần = 快要, 接近
  • bên nhau = 一起

2009年7月12日 星期日

第一百九十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Em không hiểu tại sao anh lại nói như thế với em, em không hiểu, và thực sự em cũng không muốn hiểu, nhưng em biết một điều nếu người con gái có ra đi thì là vì có người đã buông tay.
中文 : 我不了解為何你如此跟我說, 我不明白, 而事實上我也不想明白, 但我知道一點如果女生要離去那是因為有人己經放手了.
拼音 : wǒ bú liáo jiě wéi hé nǐ rú cǐ gēn wǒ shuō , wǒ bú míng bái , ér shì shí shàng wǒ yě bú xiǎng míng bái , dàn wǒ zhī dào yī diǎn rú guǒ nǚ(nv) shēng yào lí qù nà shì yīn wéi yǒu rén yǐ jīng fàng shǒu le .

  • Em = 我
  • không hiểu = 不明白, 不了解
  • tại sao = 為何
  • anh = 你
  • lại nói = 卻說, 這樣說
  • như thế = 這樣, 如此
  • với = 跟, 和
  • và = 和, 以及, 並且
  • thật sự = 真正, 事實
  • cũng = 還, 皆, 都是
  • không muốn = 無心, 不再需要, 不想
  • hiểu = 懂, 了解
  • nhưng = 但, 不過
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • một điều = 一點
  • nếu = 倘若, 如果
  • người con gái = 女生
  • có = 有
  • ra đi = 出走
  • thì là = 那就是
  • vì = 因為
  • người = 人
  • đã = 已經
  • buông tay = 放手

2009年7月11日 星期六

第一百九十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Con người luôn có những ước mơ, hay đơn giản chỉ là những mong ước nhỏ nhoi, những nguyện vọng bình thường.
中文 : 人永遠有些許夢想, 或者簡單的只是小小的期望, 一些普通的願望.
拼音 : rén yǒng yuǎn yǒu xiē xǔ mèng xiǎng , huò zhě jiǎn dān de zhǐ shì xiǎo xiǎo de qǐ wàng , yī xiē pǔ tōng de yuàn wàng .

  • Con người = 人
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • có = 有
  • những = 那些, 些許
  • ước mơ = 夢想
  • hay = 還是, 或者
  • đơn giản = 簡單
  • chỉ là = 只是
  • mong ước = 期望, 希望
  • nhỏ nhoi = 微小
  • nguyện vọng = 願望
  • bình thường = 平常, 普通

2009年7月10日 星期五

第一百九十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mong ước của Anh là Em có một tình yêu chân thật, mạnh mẽ, chín chắn và không bao giờ thay đổi.
中文 : 我的願望是妳擁有一段真誠, 強烈, 成熟和永不改變的戀情.
拼音 : wǒ de yuàn wàng shì nǐ yōng yǒu yī duàn zhēn chéng , qiáng liè , chéng shú hé yǒng bú gǎi biàn de liàn qíng .

  • Mong ước = 期望, 願望
  • của Anh = 我的
  • là Em = 是妳
  • có = 有, 擁有
  • một tình yêu = 一段戀情
  • chân thật = 真實, 真誠
  • mạnh mẽ = 強烈
  • chín chắn = 成熟, 穩重
  • và = 和, 以及, 並且
  • không bao giờ = 永遠不會, 不可能
  • thay đổi = 改變

2009年7月9日 星期四

第一百九十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh muốn nghe giọng em mỗi ngày, muốn được cùng em nói chuyện, dù không phải tri âm nhưng cũng nguyện làm tri kỷ.
中文 : 我渴望天天聽到妳的聲音, 希望可以跟妳說話, 即使不是知音但願能成為知己.
拼音 : wǒ kě wàng tiān tiān tīng dào nǐ de shēng yīn , xī wàng kě yǐ gēn nǐ shuō huà , jí shǐ bú shì zhī yīn dàn yuàn néng chéng wéi zhī jǐ .

  • Anh = 我
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • nghe = 聽見
  • giọng = 口吻, 聲調
  • mỗi ngày = 每日, 天天
  • được = 得到, 可以
  • cùng = 一起, 共同
  • em = 妳
  • nói chuyện = 說話, 交談
  • dù = 就算, 即使
  • không phải = 不是
  • tri âm = 知音
  • nhưng = 但, 不過
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • nguyện = 願意, 甘願
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • tri kỷ = 知己

2009年7月8日 星期三

第一百八十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cuộc sống của mổi người không giống nhau, vì vậy họ nhìn nhận hạnh phúc cũng khác nhau, đối với những người bần cùng một ngày có đủ ba bũa cháo là hạnh phúc.
中文 : 每個人的生活不盡相同, 因此他們看待幸福也有差別, 對於那些貧困的人一天三餐有足夠稀飯就是幸福.
拼音 : měi gè rén de shēng huó bú jìn xiàng tóng , yīn cǐ tā men kàn dài xìng fú yě yǒu chà bié , duì yú nà xiē pín kùn de rén yī tiān sān cān yǒu zú gòu xī fàn jiù shì xìng fú .

  • Cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của = 屬於, 是..的
  • mổi = 每個, 各個
  • người = 人
  • không = 沒有, 不
  • giống nhau = 相同, 接近
  • vì vậy = 因此, 所以
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • nhìn nhận = 看待, 認同
  • hạnh phúc = 幸福
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • khác nhau = 不同, 差別
  • đối với = 對於
  • những người = 那些人
  • bần cùng = 貧困
  • một ngày = 一天
  • có đủ = 具備, 完備, 足夠
  • ba bũa = 三餐
  • là = 是
  • cháo = 稀飯

2009年7月7日 星期二

第一百八十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Biết là chúng ta sẽ không thể có kết quả tốt nhưng sao vẫn buồn khi phải nói ra lời chia tay.
中文 : 明白我們不會有好的結果但為何還是難過當要說出分手的話.
拼音 : míng bái wǒ men bú huì yǒu hǎo de jié guǒ dàn wéi hé hái shì nán guò dāng yào shuō chū fèn shǒu de huà .

  • Biết = 知道, 明白, 了解
  • là = 是
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • có = 有
  • kết quả = 結果, 歸宿
  • tốt = 好, 佳
  • nhưng = 但, 不過
  • sao = 為何
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • khi = 當..時候
  • phải = 應該, 非得
  • nói ra = 說出來, 訴說
  • lời chia tay = 分手的話

2009年7月6日 星期一

第一百八十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dù sao anh cũng cảm ơn em về những ngày tháng mà em mang đến cho anh những niềm vui và hanh phúc.
中文 : 無論如何還是很感謝妳那些日子給我帶來喜悅和幸福.
拼音 : wú lùn rú hé hái shì hěn gǎn xiè nǐ nà xiē rì zǐ gěi wǒ dài lái xǐ yuè hé xìng fú .

  • Dù sao = 無論如何, 反正, 橫豎
  • anh = 我
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • cảm ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • em = 妳
  • về = 關於, 對於
  • những = 那些
  • ngày = 日
  • tháng = 月
  • mà = 而
  • mang đến = 帶來
  • cho = 給, 于
  • niềm vui = 喜悅, 歡樂
  • và = 和, 以及
  • hạnh phúc = 幸福

2009年7月5日 星期日

第一百八十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em bước vào tâm hồn anh nhẹ nhàng êm ái và bước ra cũng thật nhanh chóng dịu êm, để lại trong lòng anh một nỗi đau khó tả, một nỗi buồn day dứt không tên .
中文 : 妳悄悄的走進我的心房也很迅速緩和的離開, 留給我心中一種難以形容的痛楚, 一種莫名難過的折磨.
拼音 : nǐ qiāo qiāo de zǒu jìn wǒ de xīn fáng yě hěn xùn sù huǎn hé de lí kāi , liú gěi wǒ xīn zhōng yī zhǒng nán yǐ xíng róng de tòng chǔ , yī zhǒng mò míng nán guò de zhé mó .

  • Em = 妳
  • bước vào = 進入, 走進
  • tâm hồn = 靈魂, 心靈, 心房
  • anh = 我
  • nhẹ nhàng = 輕輕, 平穩, 悄悄
  • êm ái = 和諧, 悠揚
  • và = 和, 以及
  • bước ra = 走出
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • thật = 多麼, 真實
  • nhanh chóng = 迅速, 快捷
  • dịu êm = 緩和
  • để lại = 留下
  • trong lòng = 心中
  • một = 一
  • nỗi đau = 痛楚
  • khó tả = 難以形容
  • nỗi buồn = 難過
  • day dứt = 折磨
  • không tên = 無名, 莫名

2009年7月4日 星期六

第一百八十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Lúc nào trong đầu óc anh cũng đầy ắp hình ảnh của em. Khi vui cũng như khi buồn, người đầu tiên anh kể chuyện và chia sẻ bao giờ cũng là em.
中文 : 任何時刻我的腦海都充滿妳的影像. 當快樂或者難過, 第一個想要傾訴和分享的人永遠是妳.
拼音 : rèn hé shí kè wǒ de nǎo hǎi dōu chōng mǎn nǐ de yǐng xiàng . dāng kuài lè huò zhě nán guò , dì yī gè xiǎng yào qīng sù hé fèn xiǎng de rén yǒng yuǎn shì nǐ .

  • Lúc nào = 無時無刻, 任何時刻
  • trong = 在
  • đầu óc = 腦海, 頭腦
  • anh = 我
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • đầy ắp = 充滿
  • hình ảnh = 影像, 意境
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 妳
  • khi = 當
  • vui = 高興, 快樂
  • cũng như = 就像, 宛如
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • người = 人
  • đầu tiên = 首先, 第一
  • kể chuyện = 述說, 傾訴
  • và = 和, 以及
  • chia sẻ = 分享
  • bao giờ = 什麼時候
  • là = 是

2009年7月3日 星期五

第一百八十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mọi người đều nói anh dễ thay đổi! đã quên em thật rồi! nhưng họ đâu biết rằng trong trái tim anh luôn nhớ tới em! nghe tin em tim anh cứ rộn ràng!
中文 : 每個人都說我很容易改變! 已經真的忘記妳了! 但他們哪會知道在我心中經常惦記著妳! 聽到妳的消息我的心依然悸動!
拼音 : měi gè rén dōu shuō wǒ hěn róng yì gǎi biàn ! yǐ jīng zhēn de wàng jì nǐ le ! dàn tā men nǎ huì zhī dào zài wǒ xīn zhōng jīng cháng diàn jì zhe nǐ ! tīng dào nǐ de xiāo xī wǒ de xīn yī rán jì dòng !

  • mọi người = 人們, 每個人
  • đều = 均, 皆, 都, 俱
  • nói = 訴說, 告訴
  • anh = 我
  • dễ = 容易
  • thay đổi = 改變
  • đã = 已經
  • quên = 忘記, 遺漏
  • em = 妳
  • thật rồi = 真的了
  • nhưng = 但, 不過
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • đâu = 哪
  • biết rằng = 深切知道
  • trong = 裡面, 當中
  • trái tim = 心臟, 心中
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • nhớ tới = 惦記著
  • nghe = 聽見
  • tin = 消息
  • tim = 心
  • cứ = 盡管, 還是, 依然
  • rộn ràng = 悸動

2009年7月2日 星期四

第一百八十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh còn nhớ ngày khi hai chúng ta chia tay! anh đã hận em thật nhiều! nhưng rồi anh chợt nhận ra mình thật khờ! có lẽ vì yêu em nhiều nên tình yêu đó đã làm mờ mắt anh!
中文 : 我還記得當我倆分手的那一天, 我真的很恨妳! 但我後來驀然察覺自己真的很傻! 也許因為太愛妳還是那段感情遮蔽了我的眼!
拼音 : wǒ hái jì dé dāng wǒ liǎng fèn shǒu de nà yī tiān , wǒ zhēn de hěn hèn nǐ ! dàn wǒ hòu lái mò rán chá jué zì jǐ zhēn de hěn shǎ ! yě xǔ yīn wéi tài ài nǐ hái shì nà duàn gǎn qíng zhē bì le wǒ de yǎn !

  • Anh = 我
  • còn nhớ = 還記得
  • ngày = 日, 日期
  • khi = 當
  • hai chúng ta = 我倆
  • chia tay = 分手
  • đã = 已經
  • hận = 恨
  • em =妳
  • thật nhiều = 真的很多
  • nhưng = 但, 不過
  • rồi = 以後, 將來
  • chợt = 不時, 驀然
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • mình = 我, 咱, 本身, 自己
  • thật khờ = 真傻
  • có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • vì = 因為
  • yêu em nhiều = 很愛妳
  • nên = 還是
  • tình yêu đó = 那段感情
  • làm mờ = 遮蔽
  • mắt = 眼

2009年7月1日 星期三

第一百八十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh sẽ rất hạnh phúc nếu biết rằng: Em đang hạnh phúc.
中文 : 我會很幸福如果明確知道 : 妳正在幸福.
拼音 : wǒ huì hěn xìng fú rú guǒ míng què zhī dào : nǐ zhèng zài xìng fú .

  • Anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • rất = 非常, 很
  • hạnh phúc = 幸福
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • biết rằng = 明確知道
  • Em =妳
  • đang =正在, 當下