2009年5月31日 星期日

第一百五十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh yêu em không phải trong mù quáng, mà như một người tình si có lý trí dẫn đường. Anh sẽ mạnh mẽ hơn bao giờ hết khi em là sức mạnh cho anh được cố gắng vì sự nghiệp.
中文 : 我對妳不是盲目的愛, 而是一個有理智導引的情癡. 我前所未有的強大力量是妳給我的讓我可以努力去打拼事業.
拼音 : Wo Dui Ni Bu Shi Mang Mu De Ai , Er Shi Yi Ge You Li Zhi Dao Yin De Qing Chi . Wo Qian Suo Wei You De Jiang Da Li Liang Shi Ni Gei Wo De Rang Wo Ke Yi Nu Li Qu Da Pin Shi Ye .

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • không phải = 不是
  • trong = 裡面, 當中
  • mù quáng = 盲目, 愚昧
  • mà = 但是, 而, 竟然
  • như = 如, 好像, 相似
  • một người = 一個人
  • tình si = 情癡
  • có = 有
  • lý trí = 理智
  • dẫn đường = 導引, 引路
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mạnh mẽ = 有力, 強大
  • hơn bao giờ hết = 前所未有
  • khi = 當..時候
  • là = 是
  • sức mạnh = 力氣, 力量, 實力
  • cho = 給, 于
  • được = 得到, 可以
  • cố gắng = 努力, 加油
  • vì = 因為
  • sự nghiệp = 事業

2009年5月30日 星期六

第一百五十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Là một người đàn ông, sự nghiệp quan trọng không kém tình yêu. Sự nghiệp là để chứng tỏ mình, sự nghiệp là để lo cho gia đình. Tình yêu là chỗ dựa, là sức mạnh để một người đàn ông cố gắng cho sự nghiệp.
中文 : 是一個男子漢, 事業的重要不亞於愛情, 事業是證明自己, 照顧家庭的實力, 愛情是一種依靠, 是一種力量讓男人努力去打拼事業.
拼音 : Shi Yi Ge Nan Zi Han , Shi Ye De Chong Yao Bu Ya Yu Ai Qing , Shi Ye Shi Zheng Ming Zi Ji , Zhao Gu Jia Ting De Shi Li , Ai Qing Shi Yi Zhong Yi Kao , Shi Yi Zhong Li Liang Rang Nan Ren Nu Li Qu Da Pin Shi Ye .

  • Là = 是
  • một = 一
  • người đàn ông = 男子漢, 大丈夫
  • sự nghiệp = 事業
  • quan trọng = 重大, 要緊, 重要
  • không kém = 不差, 不亞於
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • để = 讓, 來
  • chứng tỏ = 表明, 顯示, 證明
  • mình = 本身, 自我
  • lo cho = 著想
  • gia đình = 家庭
  • chỗ dựa = 依靠
  • sức mạnh = 力氣, 力量, 實力
  • cố gắng = 努力, 加油
  • cho = 給, 于

2009年5月29日 星期五

第一百四十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã rất buồn, người ta có người yêu, luôn luôn bên cạnh chăm sóc, yêu thương. Còn anh, anh cứ đi biền biệt, yêu thương chỉ là những tin nhắn, những cuộc gọi điện.
中文 : 我很難過, 別人有愛人, 三不五時在身邊照顧, 疼愛, 但你呢, 你杳無音訊, 疼愛只是幾封簡訊, 幾通電話.
拼音 : Wo Hen Nan Guo , Bie Ren You Ai Ren , San Bu Wu Shi Zai Shen Bian Zhao Gu , Teng Ai , Dan Ni Ne , Ni Miao Wu Yin Xun , Teng Ai Zhi Shi Ji Feng Jian Xun , Ji Tong Dian Hua .

  • Em = 我
  • đã = 已經
  • rất = 非常, 很
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • người ta = 人們, 人家
  • có = 有
  • người yêu = 愛人
  • luôn luôn = 時時刻刻, 三不五時
  • bên cạnh = 身旁
  • chăm sóc = 服待, 照顧
  • yêu thương = 疼愛
  • Còn anh = 而你
  • cứ = 盡管
  • đi biền biệt= 杳無音訊
  • chỉ là = 只是
  • những tin nhắn = 幾封短訊
  • những cuộc gọi điện = 幾通電話

2009年5月28日 星期四

第一百四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Người ta đẹp vô cùng em ạ, nhưng không phải là người anh yêu. Thật tiếc cho họ, vì anh đã yêu em rồi.
中文 : 人家太漂亮了, 但不是我愛的人. 真替她們惋惜, 因為我已經愛妳了.
拼音 : Ren Jia Tai Piao Liang Le , Dan Bu Shi Wo Ai De Ren . Zhen Ti Ta Men Wan Xi , Yin Wei Wo Yi Jing Ai Ni Le.

  • Người ta = 人們, 人家
  • đẹp vô cùng = 美不勝收, 太漂亮
  • em = 妳
  • ạ = 呀( 用在句尾表示尊重 )
  • nhưng = 但, 不過
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • người anh yêu = 我愛的人
  • thật = 多麼, 真實
  • tiếc cho = 可惜, 惋惜
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • vì = 因為, 因此
  • anh = 我
  • đã yêu = 已經愛
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )

2009年5月27日 星期三

第一百四十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thời gian trôi thật nhanh phải không em? những ngày bên em thật ngắn ngủi, không đủ để yêu thương, không đủ để giận hờn.
中文 : 時間過得真的很快妳說是嗎? 那些我們在一起的日子真的很短暫, 來不及疼愛, 也來不及賭氣.
拼音 : Shi Jian Guo De Zhen De Hen Kuai Ni Shuo Shi Ma ? Na Xie Wo Men Zai Yi Qi De Ri Zi Zhen De Hen Duan Zan , Lai Bu Ji Teng Ai , Ye Lai Bu Ji Du Qi .

  • Thời gian = 時間
  • trôi = 漂流, 移動
  • thật = 多麼, 真實
  • nhanh = 快, 急速
  • phải không = 是否, 是不是, 是嗎
  • em = 妳
  • những ngày = 那些日子
  • bên em = 在妳身旁
  • ngắn ngủi = 短暫
  • không đủ = 不夠
  • để = 讓, 來
  • yêu thương = 疼愛
  • giận hờn = 憤恨, 賭氣

2009年5月26日 星期二

第一百四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em yêu ạ! Ngay từ khi quen em, anh đã cảm nhận được nỗi buồn trên mắt em, em rất ít tiếp xúc với mọi người, ít nói. Có lẽ anh đã thích em từ đó.
中文 : 親愛的! 從剛認識妳的時候, 我已經感受到妳眼中的煩悶, 妳很少跟大家接觸, 沉默寡言, 也許我是從那時候開始喜歡上妳.
拼音 : Qin Ai De ! Cong Gang Ren Shi Ni De Shi Hou , Wo Yi Jing Gan Shou Dao Ni Yan Zhong De Fan Men , Ni Hen Shao Gen Da Jia Jie Chu , Chen Mo Gua Yan , Ye Xu Wo Shi Cong Na Shi Hou Kai Shi Xi Huan Shang Ni .

  • Em = 妳
  • yêu = 愛, 親愛, 心愛
  • ạ = 呀( 用在句尾表示尊重 )
  • Ngay = 立刻, 即時, 當時
  • từ khi = 自從
  • quen = 相識, 熟悉
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • cảm nhận được = 感受到
  • nỗi buồn = 煩悶
  • trên = 在(上面)
  • mắt = 眼
  • rất ít = 很少
  • tiếp xúc = 接觸
  • với mọi người = 跟大家
  • ít nói = 沉默寡言
  • Có lẽ = 也許, 或許
  • thích = 喜歡, 高興, 愛好
  • từ đó = 從此

2009年5月25日 星期一

第一百四十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tuần sau anh sẽ sang Việt Nam, Em có muốn gặp anh không?
中文 : 下星期我要過去越南, 妳有想要跟我見面嗎?
拼音 : Xia Xing Ji Wo Yao Guo Qu Yue Nan , Ni You Xiang Yao Gen Wo Jian Mian Ma ?

  • Tuần sau = 下星期
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • sang = 前往, 過去, ...到...
  • Việt Nam = 越南
  • Em = 妳
  • có = 有, 有的
  • muốn = 想要, 希望
  • gặp = 遇見, 見面
  • không = 沒, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年5月24日 星期日

第一百四十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã cho anh cảm giác mình là người đặc biệt.
中文 : 妳已經讓我感覺到我是個特別的人.
拼音 : Ni Yi Jing Rang Wo Gan Jue Dao Wo Shi Ge Te Bie De Ren .

  • Em = 妳
  • đã = 已經
  • cho = 給, 于
  • anh = 我
  • cảm giác = 感覺
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • là = 是
  • người đặc biệt = 特別的人

2009年5月23日 星期六

第一百四十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mặt trăng cô đơn ngó qua cửa sổ. Thiếu anh, cuộc sống của em tối lạnh biết bao. Anh là mặt trời bé nhỏ trong cuộc đời em. Hãy nhắn tin cho em để em được ấm áp.
中文 : 望著窗外孤月, 少了你, 我的人生多麼寒冷暗淡, 你是我人生的小小太陽, 一定要傳簡訊給我讓我得到溫暖.
拼音 : Wang Zhe Chuang Wai Gu Yue , Shao Le Ni , Wo De Ren Sheng Duo Me Han Leng An Dan , Ni Shi Wo Ren Sheng De Xiao Xiao Tai Yang , Yi Ding Yao Chuan Jian Xun Gei Wo Rang Wo De Dao Wen Nuan .

  • Mặt trăng = 月亮
  • cô đơn = 孤單
  • ngó = 看
  • qua = 經過, 經由, 過
  • cửa sổ = 窗戶
  • Thiếu = 少, 不足, 殘缺
  • anh = 你
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 我
  • tối = 黑暗, 晚間
  • lạnh = 寒冷
  • biết bao = 多麼, 何等
  • là = 是
  • mặt trời = 太陽
  • bé nhỏ = 微小
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • nhắn tin = 發短訊
  • cho = 給, 于
  • để = 讓, 來
  • được = 得到, 可以
  • ấm áp = 溫暖

2009年5月22日 星期五

第一百四十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em vẫn đợi anh và luôn nhớ anh rất nhiều. Anh hãy sớm trở về với em nhé.
中文 : 我依然等待及常常惦記著你. 你要早點回到我身邊喔.
拼音 : Wo Yi Ran Deng Dai Ji Chang Chang Dian Ji Zhe Ni . Ni Yao Zao Dian Hui Dao Wo Shen Bian O .

  • Em = 我
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • đợi = 等待
  • anh = 你
  • và = 和, 以及, 並且
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • nhớ = 想念, 惦記
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • sớm = 早, 早晨, 及早, 早日
  • trở về = 回來, 歸來, 返回
  • với = 及, 和, 與
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年5月21日 星期四

第一百四十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Không có gì cao thượng và đáng kính bằng lòng chung thủy.
中文 : 沒有什麼比忠誠的心來得高尚且尊貴.
拼音 : Mei You She Me Bi Zhong Cheng De Xin Lai De Gao Shang Qie Zun Gui .

  • Không có gì = 沒有什麼, 一無所有, 沒關係
  • cao thượng = 高尚, 冰清玉潔
  • và = 和, 以及, 並且
  • đáng kính = 尊貴
  • bằng = 相等, 等於
  • lòng = 心, 肺腑
  • chung thủy = 忠誠

2009年5月20日 星期三

第一百四十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Người ta thường nói mối tình đầu là mối tình đẹp nhất, nhưng chính mối tình cuối cùng mới thực sự là mối tình bất diệt.
中文 : 人家常說初戀是最美好的, 但真正永垂不朽的是最後的戀情.
拼音 : Ren Jia Chang Shuo Chu Lian Shi Zui Mei Hao De , Dan Zhen Zheng Yong Chui Bu Xiu De Shi Zui Hou De Lian Qing .

  • Người ta = 人們, 人家
  • thường nói = 常說
  • mối tình = 戀情
  • đầu = 初, 起始, 頭, 前端
  • là = 是
  • đẹp = 美, 漂亮, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • nhưng = 但, 不過
  • chính = 基本, 主要, 真正
  • cuối cùng = 最終, 最後, 畢竟
  • mới = 新, 才
  • thật sự = 真正, 事實
  • bất diệt = 永垂不朽, 永生

2009年5月19日 星期二

第一百卅九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu em với tất cả trái tim và tâm hồn mình.
中文 : 我用整顆心和靈魂來愛妳.
拼音 : Wo Yong Zheng Ke Xin Han Ling Hun Lai Ai Ni .

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • với = 跟, 和
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • trái tim = 心臟, 心中
  • và = 和, 以及
  • tâm hồn = 靈魂

2009年5月18日 星期一

第一百卅八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cảm ơn em vì tất cả những gì em đem đến cho anh.
中文 : 感謝妳為我帶來的一切.
拼音 : Gan Xie Ni Wei Wo Dai Lai De Yi Qie .

  • Cảm ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • em = 妳
  • vì = 為, 因為
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • những gì = 那些...
  • đem đến = 帶來
  • cho anh = 給我

2009年5月17日 星期日

第一百卅七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em nghĩ kỹ rồi, có lẽ người mà em có thể yêu và gắn bó cả cuộc đời này đang ở gần bên cạnh em đấy.
中文 : 我想清楚了, 也許我可能會愛及相依一輩子的人近在咫尺.
拼音 : Wo Xiang Qing Chu Le , Ye Xu Wo Ke Neng Hui Ai Ji Xiang Yi Yi Bei Zi De Ren Jin Zai Zhi Chi .

  • Em = 我
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • kỹ = 仔細, 牢固
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • người = 人
  • mà = 但是, 而, 竟然
  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • yêu = 愛
  • và = 和, 以及, 並且
  • gắn bó , 維繫, 結緣, 相依
  • cả cuộc đời này = 這輩子, 這一生
  • đang =正在, 當下
  • ở = 在
  • gần = 快要, 接近
  • bên cạnh = 身旁, 附近, 咫尺
  • đấy = 呢 (助詞), 哪(感嘆詞)

2009年5月16日 星期六

第一百卅六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Cuộc sống này trở nên tươi đẹp kể từ khi có em bên đời.
中文 : 這輩子自從有妳陪伴生活變得更美好.
拼音 : Zhe Bei Zi Zi Cong You Ni Pei Ban Sheng Huo Bian De Geng Mei Hao .

  • Cuộc sống = 日子, 生活
  • này = 此, 這個
  • trở nên = 成為
  • tươi đẹp = 鮮艷, 明亮, 美好
  • kể = 計算,
  • từ khi = 自從
  • có em = 有妳
  • bên đời = 這輩子陪伴

2009年5月15日 星期五

第一百卅五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Chúng ta xa nhau đã gần 2 năm rồi, tình yêu của em dành cho Anh vẫn lớn dần theo thời gian.
中文 : 我們分開快要二年了, 我對你的愛隨著時間逐漸加深.
拼音 : Wo Men Fen Kai Kuai Yao Liang Nian Le , Wo Dui Ni De Ai Sui Zhe Shi Jian Zhu Jian Jia Shen .
  • Chúng ta = 我們, 咱們
  • xa nhau = 分開, 離別
  • đã = 已經
  • gần = 快要, 接近
  • 2 năm rồi = 二年了
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của em = 我的
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • Anh = 你
  • vẫn = 仍然
  • lớn = 大, 成長
  • dần = 漸漸, 逐步
  • theo thời gian = 隨著時間

2009年5月14日 星期四

第一百卅四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh mong mỗi sáng thức dậy bên cạnh em.
中文 : 我盼望每個早晨能在妳身旁起床.
拼音 : Wo Pan Wang Mei Ge Zao Chen Neng Zai Ni Shen Pang Qi Chuang .
  • anh = 我
  • mong = 希望, 期望, 盼望
  • mỗi sáng = 每個早晨
  • thức dậy = 起床
  • bên cạnh = 身旁
  • em = 妳

2009年5月13日 星期三

第一百卅三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Sao em lại tìm anh trong máy điện thoại? Anh không ở đó đâu. Anh đang ở trong tim em kia mà.
中文 : 妳為何在電話機裡找我? 我不在哪兒, 我在妳心中來著.
拼音 : Ni Wei He Zai Dian Hua Ji Li Zhao Wo ? Wo Bu Zai Na Er , Wo Zai Ni Xin Zhong Lai Zhe .
  • Sao = 為何
  • em = 妳
  • lại = 竟然
  • tìm = 尋找
  • anh = 我
  • trong = 裡面, 當中
  • máy điện thoại = 電話機
  • không = 沒有, 不
  • ở đó đâu = 在哪兒
  • đang = 正在
  • ở trong tim = 在心中
  • kia mà = 來著 (助詞)

2009年5月12日 星期二

第一百卅二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Người yêu của anh, Anh đã và sẽ mãi mãi yêu em.
中文 : 我的愛人, 我已經並且會永生永世愛妳.
拼音 : Wo De Ai Ren , Wo Yi Jing Bing Jie Hui Yong Sheng Yong Shi Ai Ni .
  • Người yêu = 愛人
  • của anh = 我的
  • Anh đã = 我已經
  • và = 和, 以及, 並且
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mãi mãi = 永遠, 永生永世
  • yêu em = 愛妳

2009年5月11日 星期一

第一百卅一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh thật cô đơn mỗi khi không có em ở bên.
中文 : 每每妳不在身邊我真的很孤單.
拼音 : Mei Mei Ni Bu Zai Shen Bian Wo Zhen De Hen Gu Dan .

  • Anh = 我
  • thật = 多麼, 真實
  • cô đơn = 孤單
  • mỗi khi = 每每
  • không có = 沒有
  • em = 妳
  • ở bên = 在身邊

2009年5月10日 星期日

第一百三十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Mẹ! Mẹ sinh con, nuôi con, dạy con… Thăm hỏi mẹ nhân ngày lễ, mong cho mẹ mạnh khỏe!
中文 : 母親! 您生我, 養我, 教導我... 趁著這個節日給您問候, 願您安康!
拼音 : Mu Qin ! Nin Sheng Wo , Yang Wo , Jiao Dao Wo ... Chen Zhe Zhe Ge Jie Ri Gei Nin Wen Hou , Yuan Nin An Kang !

  • Mẹ = 媽媽, 母親
  • sinh = 生, 誕生
  • con = 隻, 我(子女自稱), 你(父母稱呼兒女)
  • nuôi = 養
  • dạy = 教導
  • Thăm hỏi = 問候
  • nhân = 趁著
  • ngày lễ = 節日
  • mong = 希望, 期望, 盼望, 願
  • cho = 給, 于
  • mạnh khỏe = 安康

PS: 問候不在於詞彙長短艱深, 而是在於這份心意, 短短幾個字就能代表你的孝心!

2009年5月9日 星期六

第一百廿九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tôi có lẽ chỉ là một dòng nhỏ trong cuốn sách cuộc đời em. Nhưng chắc chắn một điều, em sẽ mãi ở đâu đó trong trái tim tôi.
中文 : 也許我只是妳人生中的一小段, 但有一點確定, 妳將會永遠藏在我心中某個角落.
拼音 : Ye Xu Wo Zhi Shi Ni Ren Sheng Zhong De Yi Xiao Duan , Dan You Yi Dian Que Ding , Ni Jiang Hui Yong Yuan Cang Zai Wo Xin Zhong Mou Ge Jiao Luo .

  • Tôi = 我 (指剛認識不是很熟)
  • có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • chỉ là = 只是
  • một dòng nhỏ = 一小段
  • trong = 在, 裡面
  • cuốn = 冊, 本, 卷
  • sách = 書
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • em = 妳
  • Nhưng = 但, 不過
  • chắc chắn = 篤定, 確定
  • một điều = 一點
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mãi = 永遠, 一直
  • ở = 在
  • đâu đó = 那裡, 那兒
  • trái tim = 心臟, 心中

2009年5月8日 星期五

第一百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tự nhiên em nghĩ anh đang lạnh và buồn vì phải ngủ một mình, đang sắp mơ những giấc mơ hãi hùng... Vì thế em quyết định nhắn tin để đánh thức anh.
中文 : 很自然的我想到你正在冷及煩悶因為要獨自一人睡覺, 正要進入驚駭的夢境... 所以我決定傳簡訊喚醒你.
拼音 : Hen Zi Ran De Wo Xiang Dao Ni Zheng Zai Leng Ji Fan Men Yin Wei Yao Du Zi Yi Ren Shui Jiao , Zheng Yao Jin Ru Jing Hai De Meng Jing ... Suo Yi Wo Jue Ding Chuan Jian Xun Huan Xing Ni .

  • Tự nhiên = 自然
  • em = 我
  • nghĩ = 想, 思念
  • anh = 你
  • đang = 正在
  • lạnh = 冷, 寒冷
  • và = 和, 以及
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • vì = 因為, 因此
  • phải = 應該, 非得
  • ngủ = 睡覺
  • một mình = 獨自, 單身
  • đang = 正在, 正當
  • sắp = 就要, 即將
  • mơ = 睡夢, 幻想
  • những = 那些, 每每
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • hãi hùng = 驚駭
  • Vì thế = 故而, 所以
  • quyết định = 決定
  • nhắn tin = 傳簡訊
  • để = 讓, 來
  • đánh thức = 喚醒

2009年5月7日 星期四

第一百廿七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có thể nào quên được mùi hương trên tóc em? Có thể nào quên được những buổi chiều chúng ta đi dạo trên những con đường im vắng?
中文 : 又怎能忘記妳頭髲上味道? 又怎能忘記那些午後我們在幽靜的道路上閒逛?
拼音 : You Zen Neng Wang Ji Ni Tou Fa Shang De Wei Dao ? You Zen Neng Wang Ji Na Xie Wu Hou Wo Men Zai You Jing De Dao Lu Shang Xian Guang ?
  • Có thể nào = 又怎能
  • quên = 忘記, 遺漏
  • được = 得到, 可以, 能
  • mùi hương = 香味
  • trên = 在上面
  • tóc = 頭髮
  • em = 妳
  • những = 那些, 每每
  • buổi chiều = 下午, 午後
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • đi dạo = 逛街, 散步, 閒逛
  • con đường = 道路
  • im vắng = 幽靜

2009年5月6日 星期三

第一百廿六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh sẽ không chịu nổi, nếu một ngày nào đó em rời xa anh.
中文 : 如果某一天妳離開我, 我會無法承受得了.
拼音 : Ru Guo Mou Yi Tian Ni Li Kai Wo , Wo Hui Wu Fa Cheng Shou De Liao .

  • Anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • không = 沒有, 不, 無法
  • chịu nổi = 經得起, 承受得了
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • một = 一
  • ngày = 日, 天, 日期
  • nào đó = 某 (指不定的人或事物)
  • em = 妳
  • rời xa = 離開, 背離

2009年5月5日 星期二

第一百廿五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mặc dù cúm lợn(H1N1) chưa đến Việt Nam, nếu thấy có triệu chứng như: sốt, ho, đau họng, nhức đầu, rùng mình và mệt mỏi, bạn cần phải đến bệnh viện khám bệnh ngay.
中文 : 雖然豬(H1N1)流感尚未到達越南, 倘若感覺有徵兆如: 發高燒, 咳嗽, 喉嚨痛, 頭痛, 身體顫抖, 以及疲倦, 您(朋友)必須立刻到醫院診療.
拼音 : Sui Ran Zhu (H1N1)liu Gan Shang Wei Dao Da Yue Nan , Tang Re Gan Jue You Zheng Zhao Ru : Fa Gao Shao , Ke Sou , Hou Long Tong , Tou Tong , Shen Ti Zhan Dou , Yi Ji Pi Juan , Nin (peng You )bi Xu Li Ke Dao Yi Yuan Zhen Liao .

  • Mặc dù = 雖然, 即使
  • cúm = 流感
  • lợn = 豬
  • chưa đến = 尚未到達
  • Việt Nam = 越南
  • Nếu = 倘若, 如果
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • có = 有
  • triệu chứng = 症狀, 徵兆
  • như = 如, 好像, 相似
  • sốt = 發高燒
  • ho = 咳嗽
  • đau họng = 喉嚨痛
  • nhức đầu = 頭痛
  • rùng mình = 身體顫抖, 發冷
  • và = 和, 且, 以及
  • mệt mỏi = 疲倦
  • bạn = 朋友
  • cần phải = 必須, 應該
  • đến = 到來, 抵達
  • bệnh viện = 醫院
  • khám bệnh = 看病, 門診, 診療
  • ngay = 立刻, 馬上

2009年5月4日 星期一

第一百廿四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mấy ngàn cây số em xa anh là mấy mươi ngàn nỗi nhớ và tình yêu em dành cho anh.
中文 : 我與你相隔幾千公里有如幾萬個思念和我寄予你的愛.
拼音 : Wo Yu Ni Xiang Ge Ji Qian Gong Li You Ru Ji Wan Ge Si Nian Han Wo Ji Yu Ni De Ai .

  • Mấy ngàn = 幾千
  • cây số = 公里, 里程碑
  • em = 妳
  • xa = 距離, 間隔, 離開, 相隔
  • anh = 你
  • là = 是
  • mấy mươi ngàn = 幾十千, 幾萬
  • nỗi nhớ = 思念
  • và = 和, 且, 以及
  • tình yêu = 情愛, 戀情
  • dành cho = 寄予, 保留

2009年5月3日 星期日

第一百廿三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em là mặt trời chiếu sáng, là gió trên bầu trời, là những con sóng nơi đại dương và là nhịp đập của trái tim anh.
中文 : 妳是太陽的光茫, 是天空中的風, 是那大洋中的波浪以及是我心跳的節奏.
拼音 : Ni Shi Tai Yang De Guang Mang , Shi Tian Kong Zhong De Feng , Shi Na Da Yang Zhong De Po Lang Yi Ji Shi Wo Xin Tiao De Jie Zou .

  • Em = 妳
  • là = 是
  • mặt trời = 太陽
  • chiếu sáng = 照明, 照亮, 發光
  • gió = 風
  • trên bầu trời = 在天空中
  • những con sóng = 那些海浪
  • nơi = 地點, 場所
  • đại dương = 大洋, 海
  • và = 和, 以及
  • nhịp đập = 節奏, 脈動
  • của trái tim anh = 我的心臟

2009年5月2日 星期六

第一百廿二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Con người ta ràng buộc với nhau không phải bởi lời thề, chỉ cần tự mình cảm thấy gắn bó với một cái gì đó, vậy là đủ.
中文 : 人們綑綁在一起不是因為誓言, 只要本身感到需要某種相依關係, 這樣就夠了.
拼音 : Ren Men Kun Bang Zai Yi Qi Bu Shi Yin Wei Shi Yan , Zhi Yao Ben Shen Gan Dao Xu Yao Mou Zhong Xiang Yi Guan Xi , Zhe Yang Jiu Gou Le .

  • Con người ta = 人們
  • ràng buộc = 綑綁, 束縛
  • với nhau = 在一起
  • không phải = 不是
  • bởi = 由于, 因為
  • lời thề = 誓言
  • chỉ cần = 只要
  • tự mình = 自我, 本身
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • gắn bó = 連接, 相依
  • với một cái gì đó = 跟某一種什麼
  • vậy là đủ = 這樣就夠

2009年5月1日 星期五

第一百廿一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em luôn nghĩ em là người phụ nữ may mắn nhất trên hành tinh này vì có anh, một người bạn tốt nhất, một người yêu, một người dẫn đường cho em.
中文 : 我常想在這個世界上我是一個最幸運的女性因為有你, 一個最好的朋友, 一個愛人, 一個為我開路的人.
拼音 : Wo Chang Xiang Zai Zhe Ge Shi Jie Shang Wo Shi Yi Ge Zui Xing Yun De Nv Xing Yin Wei You Ni , Yi Ge Zui Hao De Peng You , Yi Ge Ai Ren , Yi Ge Wei Wo Kai Lu De Ren .

  • Em = 我
  • luôn = 經常, 常常
  • nghĩ = 想, 思念
  • là = 是
  • người = 人, 人民
  • phụ nữ = 婦女, 女性
  • may mắn nhất = 最幸運, 最福氣
  • trên = 在上面
  • hành tinh này = 這個行星
  • vì = 因為
  • có = 有
  • anh = 你
  • một người = 一個...人
  • bạn = 朋友, 伴侶
  • tốt nhất = 最好的, 頂尖的
  • người yêu = 愛人
  • dẫn đường = 帶路, 指引, 前導
  • cho em = 給我