2012年12月31日 星期一

2013

 


再過不到一小時就踏入2013年了!
原本想說今年回越南過聖誕及跨年
來點不一樣的感覺
人算不如天算, 臨時有事未能成行
所以今晚只好抱著電腦看電視倒數了!

越語笑話 - 第二O三回

Một nữ vận động viên đua xe đạp vượt đèn đỏ.
一位腳踏車賽車女運動員闖紅燈.


Viên cảnh sát phải thổi mấy hồi còi, cô mới chịu dừng lại.
警員要吹幾回哨子, 她才肯停下來.


Công an nghiêm khắc hỏi: Cô có nghe thấy tiếng còi không?
公安嚴苛: 妳有聽到哨音?


Nữ vận động viên đáp: ! Nhưng tôi cứ ngỡ đó là hiệu còi xuất phát.
女運動員: ! 總是以為那是起跑哨音.

2012年12月29日 星期六

越語笑話 - 第二O二回

Một ông già đi xe đạp hỏi cô gái:
老人家騎腳踏車女孩:


Từ đây đến Hà Nội cách bao xa nhỉ?
從這裡河內相隔多遠呀?


Cụ hỏi đường bộ hay đường chim bay?
您老陸路還是鳥飛的路?


Tôi hỏi đường "Chim đi xe đạp"
我是問 "騎腳踏車" 的路

2012年12月28日 星期五

越語笑話 - 第二O一回

Hướng dẫn viên du lịch thuyết minh cho đoàn tham quan:
導遊參訪團解說:


Thưa các quý vị, phiến đá này đã tồn tại một trăm nghìn không trăm linh ba năm.
向各位報告, 這塊石頭己經存十萬零三年
.

Một khách du lịch hỏi: Làm sao mà anh lại biết chính xác như thế?
遊客: 何以會知道如此精準?


Cách đây 3 năm, một nhà địa chất học đã đến đây nghiên cứutuyên bố: phiến đá này có tuổi là một trăm nghìn năm.
距離現在三年, 一地質學家已經來到這裡研究宣佈: 這塊石頭年份是十萬年.

2012年12月26日 星期三

越語笑話 - 第二OO回

Một phụ nữ trách người đi ăn xin:
一婦女責備乞討人:


-Trông anh cũng khoẻ mạnh bình thường như bao người khác.
-你看起來也很健康有如其他人一樣


Đi xin như vậy mà không ngượng à?
這樣去乞討而不尷尬嗎?

- Thế thì ý bà muốn tôi phải què chân, cụt tay, đui mù, sứt mẻ chứ gì?
-那麼妳的意思希望我要瘸腿, 斷胳臂, 失明, 殘障嗎?


Cho được bao nhiêu đòi hỏi nhiều thế?
能給多少竟然要求那麼多?

2012年12月23日 星期日

越語笑話 - 第一九九回

Triệu phú 95 tuổi tiết lộ bí quyết làm giàu của mình:
95百萬富翁揭開自己的致富秘訣:

Từ bé đến giờ tôi chỉ chuyên bán chim bồ câu đưa thư.
從小到現在只專賣送信鴿子

Thế thì cụ phải bán đến hàng triệu con chim rồi nhỉ?
那麼要賣上百萬隻鳥了囉?

không, tôi chỉ bán có một con thôi, nhưng hàng triệu lần.
, 我只有賣一隻而已, 上百萬.

2012年12月17日 星期一

越語笑話 - 第一九八回

Trên chiếc máy bay sắp cất cánh,
一架將要起飛的飛機上,


thấy phi công đi ngang qua,
看到飛行員路過,


một bà khách tóc vàng túm lấy anh ta dặn dò:
黃頭髮女客揪住他老兄囑咐:


Xin ông hãy lái cẩn thận cho, lần đầu tiên tôi đi máy bay đấy!
請您謹慎飛行, 第一次坐飛機哩!


, bà hãy yên tâm, tôi cũng thế.
, 妳就安心唄, 我也是.

2012年12月15日 星期六

越語笑話 - 第一九七回

Một khán giả quay sang người ngồi bên cạnh chê bai ca sĩ đang hát trên sân khấu:
觀眾轉向坐在旁邊的人斥責舞台上唱歌的歌星:


Hát gì mà nghe đến khiếp! Anh có biết cô ta là ai không?
唱什麼聽起來那麼恐怖! 你知道那小姐是誰嗎?


Người đàn ông trả lời: Biết chứ! Vợ tôi đấy.
男人回答: 知道呀! 我老婆啊.

2012年12月14日 星期五

越語笑話 - 第一九六回

Một người tâm sự với bạn:
一人朋友暢談:

Thời buổi này, làm nghề gì cũng khó, chỉ có làm nghề bán thuốc tây là dễ thôi!
這個時代, 做那行都難, 只有做賣西藥這行是最簡單!

Sao vậy?
為什麼?

mỗi khi bán thuốc chỉ cần nói với khách hàng:
因為每回賣藥只要告訴顧客:

Xin đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng, thế là xong!
在使用前詳閱說明, 這樣就行了!

2012年12月12日 星期三

越語笑話 - 第一九五回

Thủ trưởng bảo tài xế:
首長吩咐司機:


Cậu liệt kê các phụ tùng ở trong xe bị hư khoảng năm triệu,
列舉壞掉的車子中各種零件五百萬,


đưa tôi ký, rồi qua thủ quỹ lãnh tiền nghe chưa?
拿給我簽, 然後過去出納領錢聽到沒?


Thưa thủ trưởng, xe mình đâu có ?
首長, 我們的車那有?


Nếu xe không hư, thì cậu hư rồi đó hiểu chưa?
如果車沒壞, 便是您頭殼壞了明白沒?

2012年12月11日 星期二

越語笑話 - 第一九四回

Cậu đi đâu mà cứ ôm khư khư cái radio vậy?
您上哪兒去總是緊緊抱著台收音機?


Vợ chồng mình cãi nhau, mình quyết định bỏ nhà ra đi.
我夫妻倆吵架, 決定離家出走.


Hẳn cái radio tài sản duy nhất mà cô ta chia cho cậu?
莫非那台收音機她所分給您唯一財產?


Không, mình đề phòng khi cô ta nhắn tin trên đài tìm người lạc.
, 提防當她在電台上傳訊找搞丟的人

2012年12月9日 星期日

越語笑話 - 第一九三回

Một cô gái lần đầu tiên đi máy bay.
一女孩頭一回搭飛機


Sau khi đã chọn được chỗ thật tốt để có thể ngắm cảnh bên dưới,
為了看到下面景觀已選擇最好的坐位之後


cô chợt nghe tiếng một người đàn ông từ phía sau lưng ghế:
她突然聽到背後坐位一位男仕的聲音


Cô gái, đã đến lúc trở về chỗ của mình rồi đấy!
姑娘, 已經該是時候回到自己坐位了喔!


Không đâu, đây chính là chỗ mà tôi chọn.
不行, 正是我選的坐位


Vậy thì cô lái máy bay luôn đi!
那妳就順便開飛機吧!


???!

2012年12月4日 星期二

越語笑話 - 第一九二回

Tí: Đố cậu , trong một cái hộp chin cái bánh.
奀: 考您, 盒子.

 
Đem chia cho chin người mỗi người một cái hỏi còn mấy cái ?
拿去分給每人一個還有幾個?

 
Tèo: Hết , không còn cái nào .
小小: 全沒, 沒剩半個.

 
Tí: Sai rồi !
奀: 錯了!

 
Tèo: Thế còn mấy cái ?
小小: 還有幾個?

 
Tí: Còn một cái … hộp !
奀: 還有一個...盒子!

 
Tèo: !!!?
小小: !!!?

2012年12月1日 星期六

越語笑話 - 第一九一回

Buổi trưa đi học về , cậu bé vui vẻ nói với ba:
中午放學, 小朋友興高采烈跟爸爸說:


Ba ơi! Chiều nay ba đến lớp để cô giải lại bài toánra ngày hôm qua.
爸呀! 今天下午到班上讓老師再講解老師昨天出的數學題.


Sao lại là ba? Ba có đi học đâu?
為什麼又是爸? 爸那有去上學?


Cô bảo tất cả ai làm sai bài toán này đều phải đến ạ.
老師說全部誰做錯這題數學都要到.

2012年11月29日 星期四

越語 / 黃道十二宮

黃道十二宮 / Mười hai cung Hoàng Đạo
圖騰 (Biểu tượng)
拉丁
中文
越文
黃道時間
Aries
白羊座
Dương Cưu
3/21 ~ 4/19
Taurus
金牛座
Kim Ngưu
4/20 ~ 5/20
Gemini
雙子座
Song Tử
5/21 ~ 6/21
Cancer
巨蟹座
Cự Giải
6/22 ~7/22
Leo
獅子座
Sư Tử
7/23 ~ 8/22
Virgo
處女座
Xử Nữ
8/23 ~ 9/23
Libra
天秤座
Thiên Bình
9/24 ~ 10/23
Scorpio
天蠍座
Hổ Cáp
10/24 ~ 11/21
Sagittarius
射手座
Nhân Mã
11/22 ~ 12/21
Capricornus
魔羯座
Ma Kết
12/22 ~ 1/19
Aquarius
水瓶座
Bảo Bình
1/20 ~ 2/18
Pisces
雙魚座
Song Ngư
2/19 ~ 3/20

2012年11月28日 星期三

越南各省、市名稱中譯

越南把省份分為8個地區:西北、東北、紅河三角洲、中北部、中南部、西原、東南部,和湄公河三角洲。
-----------------------------------------------------------
西北   Tây Bắc
東北   Đông Bắc
紅河三角洲  Đồng Bằng Sông Hồng
北中部   Bắc Trung Bộ
南中部   Nam Trung Bộ
西原   Tây Nguyên
東南部   Đông Nam Bộ

湄公河三角洲  Đồng bằng sông Cửu Long

5 直轄市   Thành phố trực thuộc trung ương
----------------------------------------------------------
Thành phố Cần Thơ 芹苴市
Thành phố Đà Nẵng 峴港
Thành phố Hải Phòng 海防市
Thành phố Hà Nội  河內市
Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市


58 省
----------------------------------------------------------
Tỉnh An Giang 安江省
Tỉnh Bắc Giang 北江省
Tỉnh Bắc Kạn 北𣴓省
Tỉnh Bạc Liêu 薄遼省
Tỉnh Bắc Ninh 北寧省
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 巴地頭頓省
Tỉnh Bến Tre 檳椥省
Tỉnh Bình Định 平定省
Tỉnh Bình Dương 平陽省
Tỉnh Bình Phước 平福省
Tỉnh Bình Thuận 平順省
Tỉnh Cà Mau 金甌省
Tỉnh Cao Bằng 高平省
Tỉnh Đăk Lăk 多樂省
Tỉnh Đăk Nông 得農省
Tỉnh Điện Biên 奠邊省
Tỉnh Đồng Nai 同奈省
Tỉnh Đồng Tháp 同塔省
Tỉnh Gia Lai 嘉萊省
Tỉnh Hà Giang 河江省
Tỉnh Hải Dương 海陽省
Tỉnh Hà Nam 河南省
Tỉnh Hà Tĩnh 河靜省
Tỉnh Hòa Bình 和平省
Tỉnh Hậu Giang 後江省
Tỉnh Hưng Yên 興安省
Tỉnh Khánh Hòa 慶和省
Tỉnh Kiên Giang 堅江省
Tỉnh Kon Tum 崑嵩省
Tỉnh Lai Châu 萊州省
Tỉnh Lâm Đồng 林同省
Tỉnh Lạng Sơn 諒山省
Tỉnh Lào Cai 老街省
Tỉnh Long An 隆安省
Tỉnh Nam Định 南定省
Tỉnh Nghệ An 乂安省
Tỉnh Ninh Bình 寧平省
Tỉnh Ninh Thuận 寧順省
Tỉnh Phú Thọ 富壽省
Tỉnh Phú Yên 富安省
Tỉnh Quảng Bình 廣平省
Tỉnh Quảng Nam 廣南省
Tỉnh Quảng Ngãi 廣義省
Tỉnh Quảng Ninh 廣寧省
Tỉnh Quảng Trị 廣治省
Tỉnh Sóc Trăng 蓄臻省
Tỉnh Sơn La 山羅省
Tỉnh Tây Ninh 西寧省
Tỉnh Thái Bình 太平省
Tỉnh Thái Nguyên 太原省
Tỉnh Thanh Hóa 清化省
Tỉnh Thừa Thiên – Huế 承天順化省
Tỉnh Tiền Giang 前江省
Tỉnh Trà Vinh 茶榮省
Tỉnh Tuyên Quang 宣光省
Tỉnh Vĩnh Long 永隆省
Tỉnh Vĩnh Phúc 永福省
Tỉnh Yên Bái 安沛省

2012年11月26日 星期一

越語笑話 - 第一九O回

Em: Anh làm hộ em bài toán này nha, khó quá ,em không làm được.
弟: 哥幫忙我做這題數學, 太難, 我做不來.


Anh: Được, nhưng em phải đưa anh hai ngàn.
哥: 可以, 得給兩千.


Em: Nhiều vậy, một ngàn được không?
弟: 那麼多, 一千可以嗎?


Anh: Không được anh phải đưa bạn anh phân nửa để nó làm.
哥: 不行因為我得給我朋友一半讓他做.

2012年11月23日 星期五

二十四節氣 / Hai mươi tư tiết khí

春季 Mùa Xuân
---------------------
立春 Lập xuân
雨水 Vũ thủy
驚蟄 Kinh trập
春分 Xuân phân
清明 Thanh minh
穀雨 Cốc vũ



夏季 Mùa Hạ
---------------------
立夏 Lập hạ
小滿 Tiểu mãn
芒種 Mang chủng
夏至 Hạ chí
小暑 Tiểu thử
大暑 Đại thử



秋季 Mùa Thu
---------------------
立秋 Lập thu
處暑 Xử thử
白露 Bạch lộ
秋分 Thu phân
寒露 Hàn lộ
霜降 Sương giáng



冬季 Mùa Đông
---------------------
立冬 Lập đông
小雪 Tiểu tuyết
大雪 Đại tuyết
冬至 Đông chí
小寒 Tiểu hàn
大寒 Đại hàn

2012年11月21日 星期三

Thiên can / Địa chi (天干 / 地支)

Thiên can / 天干
----------------------------------------------------------------------------
Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
甲、乙、丙、丁、戊、己、庚、辛、壬、癸




Địa chi / 地支
----------------------------------------------------------------------------

Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥

2012年11月19日 星期一

越語笑話 - 第一八九回

Giáo sư đại học nọ hỏi một sinh viên trong giờ văn học.
在文學課堂上某大學教授一學生.


Em hãy cho biết làm thế nào để phân biệt được một tác phẩm văn học cổ điển với một tác phẩm văn học hiện đại?
來說說要何如來區分古典文學作品現代文學作品


Thưa giáo sư, trong tác phẩm văn học cổ điển ta chỉ thấy được nụ hôn của nhân vật từ trang 99 trở đi,
回教授, 古典文學作品我們99以上才看到劇中人物親吻,


còn ở tác phẩm văn học hiện đại thì họ đã có con với nhau ngay ở trang đầu tiên.
而在現代文學作品馬上在第一篇他們已經有小孩.

2012年11月14日 星期三

越語笑話 - 第一八八回

Cô: em muốn nói lời chào hỏi thì em nói gì trước?
女老師: 你想要說問候語那之前要說什麼?


Tèo: Thưa cô, chào bạn ạ!
小小: 老師,您好呀!


Cô: Rồi tiếp theo là gì?
女老師: 然後接著是什麼


Tèo: là bấm Enter
小小: 是 ENTER

2012年11月11日 星期日

越語笑話 - 第一八七回

Trước kỳ thi học kỳ
期考


Tí: Sao hôm nay mày buồn vậy?
奀: 為何今天難過呢?


Tèo: Thầy bảo tao được miễn thi môn Tóan.
小小: 老師告訴可以免考數學


Tí: Vậy thì vui chớ sao buồn?
奀: 應該高興為何難過?


Tèo: Miễn thi không được thi đó.
小小: 免考就不可以啦.


Tí: Trời!!!
奀:!!!

2012年11月7日 星期三

越語笑話 - 第一八六回

Bố: Phiếu điểm của con đâu?
父: 你的成績單呢?


Con: Trước khi xem bố cho con 1 điều ước.
子: 看之前父親給我一個願望.


Bố: Thế con ước gì?
父: 你的願望是什麼?


Con: Ước gì khi xem xong phiếu điểm con không bị bố đánh!
子: 多麼希望當看完成績單我不會被父親!


Bố: Hừ!!
父: !!

2012年10月29日 星期一

越語笑話 - 第一八五回

Cô giáo hỏi học sinh:
女老師學生:


Đề bài "cuộc trò chuyện của bố mẹ", tại sao em chỉ viết toàn lời của mẹ?
題目 "父母的談話", 為什麼僅只寫母親的話?


Thưa cô, bố em chỉ gật đầu thôi ạ.
老師, 因為父親點頭而已呀.

2012年10月26日 星期五

FATAL ERROR:Failed to locate necessary table(s) to make adjustment.

今天同事拿了台電腦給我處理, 說是灌完 WINDOWS 7 開機都會出現以下訊息:

FATAL ERROR:Failed to locate necessary table(s) to make adjustment.
 Press any key to continue booting.


雖然按任一鍵都可順利進入 WINDOWS, 但每次開機都會出現實在有點OOXX!
經檢查結果的原因可能是:
可能重灌時使用己存在的分割區, 且第一區是品牌電腦隱藏還原分割區, 沒有刪除就直接安裝,
安裝時 WINDOWS 並不會開出100MB系統保留區, 可能造成開機時誤認隱藏還原分割區系統保留區所致!
解決方法是:
於電腦開機時(進入讀取畫面前)按下 F8,叫出進階開機選單 -> 修復您的電腦 -> 一直下一步到系統復原選項 -> 命令提示字元

X:WINDOWS\SYSTEM32>
鍵入bootrec.exe /fixmbr
重新開機


不行的話再使用這兩個才重新開機
鍵入 bootrec.exe /fixboot
鍵入 bootrec.exe /rebuildbcd

2012年10月24日 星期三

越語笑話 - 第一八四回

Tại một kỳ thi của trường Y, giáo sư hỏi một sinh viên:
醫學院期考, 教師大學生:


Với loại thuốc này anh sẽ cho bệnh nhân uống với liều lượng bao nhiêu
以這類藥會給病人多少劑量


Dạ, ba thìa ạ.
, 湯匙呀.


Sau vài phút thấy thầy im lặng, thí sinh nọ dè dặt hỏi: Thưa giáo sư, em muốn trả lời lại.
幾分鐘後看到老師閉口不說話, 那考生謹慎問: 教師, 我重新回答.


Giáo sư nhìn đồng hồ rồi nói: Tôi rất lấy làm tiếc, bệnh nhân đó đã tắt thở.
教師時鐘然後說: 我感到很可惜, 病人已經斷氣.

2012年10月21日 星期日

越語笑話 - 第一八三回

Ba: Tại sao con lại điểm xấu? Con có hiểu câu hỏi của thầy giáo không?
: 為什麼成績那麼差? 你有明白老師問題?


Con: Dạ ạ! Nhưng thầy giáo lại không hiểu câu trả lời của con.
子: 呀! 老師竟不明白我的答案.

2012年10月18日 星期四

越語笑話 - 第一八二回

Trong giờ địa lý, thầy giáo gọi :
地理課中, 老師:


Em hãy chỉ đâu là châu Mỹ?
來指出那裡是?


Thưa thầy, đây ạ chỉ trên bản đò.
回老師, 這裡啊! 地圖上.


Tốt lắm! Nào, thế bây giờ trò Lan hãy nói cho thầy biết, ai đã có công tìm ra châu Mỹ?
很好! 哪, 現在學生說給老師知道, 誰有功於發現洲?


Thưa thầy, bạn .
回老師, .

2012年10月14日 星期日

越語笑話 - 第一八一回

A hỏi B
A B

A: Theo cậu thì người như thế nào bị gọi là kẻ ngốc?
A: 依您怎麼樣的人被稱為笨蛋?

B: Là người cố gắng diễn đạt điều mình muốn nói nhưng người khác không hiểu. Cậu có hiểu không?
B: 努力表達自己想要說但別人不明白的人, 您明白嗎?

A: KHÔNG!!!
A: !!!

2012年10月11日 星期四

越語笑話 - 第一八O回

Hai người đàn ông ngồi uống rượu với nhau:
兩個男人坐在一起喝酒:

Trước kia
mình không hiểu hạnh phúc là gì.
以前自己不明白幸福是什麼.

Thế lấy vợ xong thì hiểu rồi chứ?
那麼娶了老婆就明白了吧?

Đã hiểu, đó chính là trước kia.
己經明白, 那真的是以前.

2012年10月7日 星期日

越語笑話 - 第一七九回

Hai vợ chồng chuẩn bị đi chơi. Vợ hăng hái:
兩夫妻準備去玩. 妻子興奮:

Sao anh chưa cạo râu?
為什麼還沒刮鬍子?

Anh cạo rồi, nhưng đợi em lâu quá cho nên râu mọc dài như cũ.
刮了, 因為太久所以鬍子長長如故.

2012年10月4日 星期四

越語笑話 - 第一七八回

Cả nhà đang ngồi tại bàn ăn sau bữa tối, thằng con hỏi:
晚餐後全家正坐在飯桌, 孩子問:

Bố ơi, tại sao bố lại lấy mẹ?
呀, 為什麼要娶?

Chồng quay ngay sang vợ, cao giọng: Đấy, không phải một mình tôi thắc mắc về chuyện đó nhé!
丈夫馬上轉向妻子, 放聲: , 不是我自個兒疑惑關于那件事!

2012年9月24日 星期一

越語笑話 - 第一七七回

Một buổi tối, cơm nước xong, vợ vui vẻ hỏi chồng:
某晚, 餐後, 妻子高興的詢問丈夫:

Anh thích nhất loại nhạc gì?
最喜歡那類音樂?

Tất nhiên loại nhạc trẻ, tươi mát, trữ tình.
當然年輕音樂(流行音樂)類, 清新, 浪漫.

Thế nhạc gì anh ghét nhất?
什麼音樂最討厭?

Ừm... Nhạc gia.
哦... 岳家.


PS:
nhạc = 音樂
同時是漢音 =

 

2012年9月18日 星期二

越語笑話 - 第一七六回

Trong bữa ăn, chồng bảo vợ:
在用餐之間, 丈夫告訴妻子"

Trên đời này
, có nhiều người đến là đa nghi.
在這個世界上有很多人盡是懷疑.

Nghe ai nói bất cứ điều gì, họ cũng nghĩ ngay đến mình...
聽到任何人說不管什麼他們也馬上想到是自己..

Vợ nhíu mày: Anh nói thế là ám chỉ em đấy phải không?
妻子皺眉頭: 你這樣說是暗指我也那樣是嗎?

2012年9月16日 星期日

越語笑話 - 第一七五回

Vị linh mục nói với bố cô dâu:
一位牧師新娘父親:

Khi cầm tay con gái đưa cho chú rể, ông nên nói một câu thật ý nghĩa nhé!
握著女兒的手遞給新郎, 您應該說一句有意義的話!

Ông bố vợ vốn là chủ tiệm tạp hóa,
岳丈本是雜貨店主,

khi cầm tay con gái đưa cho con rể đã nói: Nhận rồi miễn trả lại nhé!
當握著女兒的手遞給新郎竟說: 接受了別退貨喔!

越語笑話 - 第一七四回

Một người khoe với bạn tấm ảnh cưới.
一人朋友炫耀一張結婚照.

Người bạn xem xong thắc mắc:
朋友看完疑惑:

Sao cậu lại đứng cách xa cô ấy thế?
為何竟然站在那姑娘如此遙遠?

Để lúc giận nhau hay ly dị thì xé ra cho dễ!
為了鬧意見或者離婚時候則容易撕開!

2012年9月9日 星期日

越語笑話 - 第一七三回

Vợ tôi diễn viên xiếc, cô ấy diễn được cả trò phun lửa.
我老婆雜技演員, 她連噴火把戲都可以表演.

Ăn thua gì, vợ tôi chẳng cần là diễn viên còn “hét ra lửa” kìa!
輸贏什麼(有什麼了不起), 我老婆並不需要是演員"喊出火"哩!

2012年9月1日 星期六

越語笑話 - 第一七二回

Này, mày biết người ta có bao nhiêu chiếc xương không?
, 知道人家有多少骨頭?

207 cái.
207 .

Thế mà tao 208 cái đấy!
然而208個!

Xạo mày!
撒謊!

Chứ sao, tao mới nuốt 1 cái xương xong!
為什麼呢, 余剛剛才吞下一個骨頭!

2012年8月20日 星期一

越語笑話 - 第一七一回

Một bà góa đi gọi hồn chồng:
寡婦老公的:


Anh Hùng phải không?
是嗎?

.
.

Anh có khỏe không?
好嗎?

Khỏe, người nhẹ lắm.
健康, 很輕.

Thế anh làm gì ở đó?
在那邊做什麼?

Ôi, tuyệt lắm! Suốt ngày đi bơi bắt cá.
啊, 很不錯! 整天去游泳抓魚.

Có cần em gửi xuống thứ gì không?
有需要寄下去那樣嗎?

Giun.
蚯蚓.

Anh nuôi cá cảnh ư? Hay làm mồi câu?
飼養觀賞魚? 還是釣餌?

Để ăn, suốt ngày xơi cá, thèm thịt quá!
拿來吃, 整天啃魚, !

Khiếp! Anh đùa à, ai lại đi ăn giun?
恐怖! 你開玩笑呀, 誰會去吃蚯蚓?

Quên không nói cho em, anh bây giờ hóa thành con vịt rồi.
忘了沒跟妳說, 我現在變成隻鴨了.

2012年8月15日 星期三

越語笑話 - 第一七O回

Một nhà giàu hỏi người nghèo: Tôi giàu anh có nịnh tôi không?
富人窮人: 富有您有要巴結我嗎?

Người nghèo: Ông giàu mắc mớ gì đến tôi mà tôi phải nịnh ông?
窮人: 您富有幹我啥事而我要巴結您?

Nhà giàu: Nếu tôi cho anh nửa gia tài, anh có nịnh tôi không?
富人: 如果我給您一半家產, 您有要巴結我嗎?

Người nghèo: Lúc đó tôi giàu bằng ông rồi việc gì tôi phải nịnh ông!
窮人: 那時候我已經跟你一樣富有何苦我要巴結您!

Nhà giàu: !!!
富人: !!!

2012年8月13日 星期一

越語笑話 - 第一六九回

: Bố ơi! Thầy hỏi 1 câu, cả lớp chỉ có mình con trả lời được đó bố!
小不點: 呀! 老師問一句, 全班只有孩兒我可以回答出來

Bố: Con giỏi quá! Thế thầy hỏi câu gì?
爹: 孩兒好棒! 老師問那句?

Tí: Dạ, thầy hỏi: Ai dám lấy cây bút của tôi, mau trả!
小不點: , 老師問: 敢拿我的筆, 快還來!

2012年8月8日 星期三

越語笑話 - 第一六八回

Cô con gái rón rén định ra khỏi nhà lúc gần đi ngủ thì bị ông bố chặn lại:
小姑娘在近就寢時刻躡手躡腳準備離開家則被老爸攔住:

Muộn thế này còn định đi đâu nữa?
那麼晚了還想去那裡?

Con định chạy ù ra thùng thư để bỏ hai lá thư thôi ạ!
女兒想快速跑到郵筒丟兩封信罷!


Thế thì nhanh lên một chút, thùng thư đó đã huýt sáo hai lần rồi đấy!
那就快一點, 那郵筒已經吹哨兩次了呢!

2012年8月5日 星期日

越語笑話 - 第一六七回

Tại sao một con ngựa đau cả đàn ngựa lại không ăn cỏ?
為什麼一隻生病整群竟不吃?

Thưa cô, đàn ngựa cảnh giác ạ!
回老師, 因為馬群警覺啊!

Nghĩa là sao?
是什麼意思?

Thưa cô, đàn ngựa sợ ngộ độc thực phẩm!
回老師,馬群食物中毒!

?!


PS: 詳閱 一馬得病, 全棧棄草.

2012年7月31日 星期二

越語笑話 - 第一六六回

Bà mẹ: Thưa bác sĩ, con gái tôi nó cứ kêuCục tác, cục tác, ta là gà đẻ trứng vàngcả tháng nay rồi!
婦人: 啟禀醫師, 我女兒她一直叫 "咯咯, 咯咯, 我是生黃金蛋的雞" 整個月了!

Bác sĩ: Sao Không đưa cháu tới khám sớm?
醫師: 為什麼不早點送小孩檢查?

Bà mẹ: Dạ, thì tôi cũng chờ coi nó có đẻ ra thiệt không
婦人: , 我也是等看看她真的有生出來沒...

2012年7月25日 星期三

越語笑話 - 第一六五回

Chàng trai đang chuẩn bị vào phòng thi thì cậu bạn gọi giật lại: "Mẹ mày".
男孩正準備進入考場友人則叫回來: "你媽".


Chàng trai chưa hết bàng hoàng thì cậu bạn lại tiếp tục:
男孩徬徨未定友人則再繼續:


Cha mày.
你老爸


Bà nội mày.
你阿嬤


Tổ cha mày.
你祖宗


Cả dòng họ nhà mày.
你家全宗族


Đến lúc này thì chàng trai thực sự cảm thấy nóng mặt,
到這個時候男孩真的感到臉很燙,


đang chuẩn bị xông vào ăn thua đủ với bạn thì cậu bạn nói tiếp:
正準備衝過去跟朋友翻臉友人繼續說:


Đều mong mày thành đạt. Ráng lên nha mày.
皆希望成事. 你要盡力喔.


!!!!!

2012年7月22日 星期日

越語笑話 - 第一六四回

Phi công vũ trụ báo cáo về trung tâm điều khiển:
太空飛行員回報控制中心:

Báo cáo! cách tàu 2 km xuất hiện một quái vật rất to với ăng ten trên đầu,
報告! 距離太空船2公里出現非常大頭上有天線的怪物,

nó cầm... một chiếc máy ảnh lớn nhìn tôi không chớp mắt.
牠拿... 一架大相機看著我不眨眼.

Xin chỉ thị của trung tâm!
請中心指示!

Chúng tôi sẽ lập phương án đối phó ngay!
我們立即做出應付方案!

Tạm thời trong lúc các máy tính làm việc, anh hãy mỉm cười với nó!
暫時各計算機工作期間, 您還是跟牠微笑!


!!!

2012年7月19日 星期四

Starting udev 停住很久沒動作

當使用 CONVERTER LINUX 轉換實體機到虛擬機 P2V
開機執行到 Starting udev 停住很久沒動作
ctrl+c 跳過讓其繼續執行其他程序直到開機完成
系統啟動後用 root 登入
修改 /etc/grub.conf
最後一行加入clocksource=acpi_pm
下關機指令或 power off
把虛擬機 CPU 改為一顆
從新開機後虛擬機則會正常運作

受此影響的 LINUX 作業系統及版本如下:

Asianux 3 32 bit
CentOS 5.2 32 bit
CentOS 5.1 32 bit
CentOS 5.0 32 bit
Mandriva Linux 2008 32 bit and 64 bit
Oracle Enterprise Linux 5 32 bit
RHEL 5.2 32 bit
RHEL 5.1 32 bit
RHEL 5.0 32 bit
SUSE Linux 10.3 32 bit and 64 bit
SUSE Linux 10.2 32 bit
Ubuntu 8.04 32 bit and 64 bit
Ubuntu 7.10 32 bit and 64 bit
Ubuntu 7.04 32 bit

詳閱官網: http://kb.vmware.com/selfservice/microsites/search.do?language=en_US&cmd=displayKC&externalId=1007020

PS:
這兩天剛好把公司的所有伺服器做異地備援
將所有的伺服器全部以 VMWARE ESXI 4.1  虛擬化
使用 VMWARE CONVERT 轉換實體機到虛擬機 P2V
結果有幾台 LINUX 的伺服器就碰到以上問題
直接在虛擬機安裝 LINUX 則不會發生此種狀況

2012年7月10日 星期二

越語笑話 - 第一六三回

Toà hỏi bị cáo:
庭上被告:


Tại sao ông lại giết vợ mình?
為什麼竟然殺自己老婆?


Bởi vì lúc nào bà ấy cũng lên giọng khuyên bảo tôi.
因為那婆娘總是放聲勸導我.


Hy vọng đó đều là những lời khuyên tốt!
希望那都是一些好的箴言!


Đúng vậy! Lần cuối cùng bà ấy đã khuyên tôi: Nếu thực sự muốn yên tĩnh, ông hãy giết tôi đi!
沒錯! 最後一次那婆娘勸告我: 如果真的想安靜, 您就殺了我吧!

2012年7月7日 星期六

越語笑話 - 第一六二回

Chồng đang xem ti vi thì vợ giục: Anh đi chợ đi!

老公正在看電視老婆催促: 你去菜市場吧!

Chồng đáp: Ðó không phải là công việc của đàn ông!
老公回答: 那不是男人的工作!

Thế hả? Vậy thì lên giường ngay, tôi sẽ giao cho anh việc của đàn ông!
這樣呀? 那就立刻上床, 我會交給你男人的事

Thôi được rồi! Cái giỏ đi chợ đâu?
好吧! 去菜市場籃子在哪兒?

2012年6月30日 星期六

越語笑話 - 第一六一回

Cô gái trẻ ngồi trước mặt thầy bói băn khoăn về vận mệnh của mình.

年輕姑娘坐在算命師面前徬徨關於自己的命運

Thầy bói phán:
算命師斷言:

Trên đùi mọc ba nốt ruồi đen.
姑娘腿上長三顆黑痣.

Đúng ạ!
對也!

Đấy là dấu hiệu cho biếtsẽ có ba người tình.
那是透露姑娘會有三個情人印記.

Đùi cô còn xăm chữ K.
姑娘腿上還刺了K.

Ơ, đó là kỷ niệm anh bạn K đã đi nước ngoài.
喔, 那是紀念已去國外友人K

Bụngcòn có một vết sẹo.
姑娘的肚子還有一個疤.

Vâng, đó là lần mổ ruột thừa cách đây hai năm.
是, 那是兩年前盲腸那次.

Thầy thánh thật! Sao thầy lại biết những việc ấy?
老師真神! 為什麼老師會知道這些事?

Thầy bói điềm nhiên:
算命師神色自若:

Lần sauđừng mặc váy ngắn thế.
下回姑娘別穿那麼短裙子.