2011年12月31日 星期六

迎接2012

在這個大家都去熱鬧慶祝跨年的夜裡
我確坐在電腦前把玩天剛拿到IPHONE4S
今年就抱著愛瘋在家看著電視倒數跨年吧
回顧2011年一整年的忙
也不知在忙些什麼
也沒看到有什麼斬獲
雖然有做了些計劃
展望2012能一一實現
在過不到一小時就要踏入2012
我得去準備溫壺清酒好好的小酌一番
這就是我送走2011迎接2012的方式
在此套句越南人常用的祝詞
祝看倌們

新年發財
Năm mới phát tài

安康興旺
An khang thịnh vượng

2011年12月28日 星期三

越語笑話 - 第一一O回

Một bà gọi điện thoại cho luật sư:
一婦人打電話律師:

Tôi muốn kiện lão hàng xóm vì ông ta nói tôi giống con hà mã.
想要告鄰居老頭因為他說我長得像河馬.

Được rồi, chuyện xảy ra khi nào?
好吧, 事情什麼時候發生?

7 năm trước đây.
7 年以前

7 năm? Tại saophải đợi một thời gian dài như vậy mới kiện ông ta?
7 年? 為什麼要等那麼長的一段時間去告他?

Bởi vì hôm qua tôi dẫn cháu tôi vào vườn thú chơi lần đầu tiên tôi trông thấy con hà mã!
因為昨天我的孫子動物園第一次看到河馬!

2011年12月25日 星期日

越語笑話 - 第一O九回

Một người đến cửa hàng sách nói:
一人書店:

Tôi muốn mua một cuốn gì đó vừa hiện đại vừa thiết thực.
購買一本什麼的現代實在.

Lời văn không hoa mỹ.
詞句華麗

Tôi cũng muốn tất cả trong đó được viết rõ ràng, ngắn gọn, không một chi tiết thừa.
也希望裡面所有清晰, 簡潔, 沒有多餘細節.

Đây, lịch chạy tàu chỉ có cái bảng những chuyến tàu đến và đi trong thành phố thôi.
在這兒, 火車時刻表只有城內火車到達及去程表格而已.

2011年12月24日 星期六

聖誕節快樂

∵∴∵︿︿︿︿︿︿..∴∵∴∵∴∵∴☆∵∴∵
∴∵/     \\∵∴聖∵∴∵/\∴∵∴
∵/       \\∵∴∵∴/ .\∵∴
╭~~~~~~~~~╮○ 誕∴/ .  \∵
╰~~~~~~~~~╯∵∴/ .  ★ \
/         \∴快 ○ ̄/. \ ̄○
|  ∩   ∩    |∵∴∵/★ . \∵
|       |∴樂/    . \
\    ﹏    /∴∵ ○ ̄/ ̄ ̄\ ̄○
∵\       /∴∵!∴∵|  |∵∴
∴∵ ̄ ̄ ̄ ̄ ̄ ̄ ̄∵∴∵∴∵∴╰--╯∵∴

2011年12月18日 星期日

越語笑話 - 第一O八回

Một người đàn ông bước vào một cửa hàng bán thú cảnh ở thung lũng Silicon để mua một chú khỉ.
一名男子進入位於矽谷的一家寵物店要買一隻猴子.

Người chủ cửa hàng chỉ vào 3 con khỉ giống hệt nhau nói:
店東指向三隻彷彿一個樣的猴子說:

Con bên trái giá USD500.
左邊那隻價格500美元

Sao đắt thế. Người khách hỏi?
為什麼這麼. 客人問?

có thể lập trình C.
因為可以用 C 語言程式設計.

Người chủ cửa hàng trả lời khi được hỏi giá của con khỉ bên cạnh, ông nói:
當被問到旁邊那隻猴子的價格店東回答, 他說:

Con này thì giá USD1,500 vì nó biết Visual C++ và kỹ thuật hướng đối tượng.
這隻 1,500美元 因為牠 Visual C++ 以及物件導向技術.

Người khách giật mìnhhỏi về con khỉ thứ 3.
受到驚嚇的顧客詢問有關猴子第三隻猴子.


Con này thì giá USD3,000.
這隻就 3,000美元.

USD3,000 người khách kêu lên, Thế làm được gì?
3,000美元顧客驚呼, 那可以做什麼?

Thực ra mà nói, tôi chưa thấylàm được gì cả, nhưng tự cho rằng nó là một chuyên viên.
說真格的, 我沒看到能做些什麼, 自認為牠是一名專家.

2011年12月11日 星期日

越語笑話 - 第一O七回

Hai anh thương binh nằm cạnh nhau
傷兵相鄰躺著

Anh nọ hỏi anh kia:
這人那人:

Này, sao nhìn cậu bị thương ghê thế?
嘿, 怎麼老兄您受傷那麼恐怖?

À, cũng chỉ tại viên sĩ quan chỉ huy của tớ.
喔, 還不就因為我的指導士官.

Trong giờ thực hành ném lựu đạn,
實習投擲手榴彈,

ông ấy dặn: Rút chốt và ném thật xa.
囑咐: 插梢及投擲到很遠.

Tớ làm y như thế...
照著如此...

Thế sao cậu bị thương?
為何老兄您受傷?

Nhưng ông ấy đâu có dặn ném cái nào, cái chốt hay quả lựu đạn?
那裡有囑咐丟哪一個, 插梢還是手榴彈?

2011年12月5日 星期一

越語笑話 - 第一O六回

Một người tới tiệm sửa đồng hồ hỏi:
一人鐘錶修理問:

Xin lỗi, ông có phảithợ sửa đồng hồ giỏi nhất vùng này không?
對不起, 您是否這區域最行的鐘錶修理

Phải, ông cần gì?
, 您需要什麼?

Tôi muốn mời ông tới nhà xem giúp con gà trống nhà tôi.
幫我看看我家那隻公雞.

Từ mấy ngày nay nó toàn gáy sớm hơn mọi khi cả nửa tiếng đồng hồ.
這幾天來牠都比往常半個小時鳴叫.

2011年12月4日 星期日

廿一世紀的矛盾 -- 樂

勤有功,嬉無益】當然不是如此的
適度的放鬆身心是有益於工作與學習效率的
當然過度耽溺於嬉戲則常會誤事
古有周幽王為博美人一笑
烽火戲諸侯就是一個很好的例子
現在小孩則是耽溺於網路電玩
也因此衍生很多網路詐騙情事
但也不是每個案例都是那麼悲慘
也有人為了玩國外遊戲而學會第三外語
這也是另類的一種收穫
好與壞真的很難去評斷
就像水可載舟亦可覆舟
不過近代確推崇遊戲學習
真的如那些專家們說的如此嗎
我並不那麼認為
我覺得每個人的思考及學習模式不大一樣
沒有那套理論是決對的
只有一項是真理
生不帶來死不帶去
各位看倌覺得呢

2011年11月27日 星期日

廿一世紀的矛盾 -- 育

【十年樹木,百年樹人】教育是百年計劃是長遠的目標
台灣這些年來的教育政策真的很失敗
建構式數學北北基聯測到現在即將要實施的12年國教
我不是一個教育學家也沒有高深的學問
對我來說以一個宏觀的角度去看是沒有問題
但一些從歐美思考模式的方法搬到亞洲在是不合宜的

舉例來說:
我們的教育當局常把美國就學方式拿來講
說什麼人家都是把孩子送到居住處附近就學不一定要送到名校
我們教育當局特別推崇這一點

我想請問一下: 美國是如何跟我們亞洲地區人口比
他們是地大人稀而我們亞洲地區是人口密集的國度
他們要跨區就讀可是要離家十萬八千里
反觀我們台灣就小小一個區域
從南部跑到北部來就學也不過幾百公里而已
只要家裡有點能力無不想辦法送到台北來唸書
理由很簡單就是大都市的教育資源較充足
誰都不想讓孩子輸在起跑點
雖然我也不是很認同這種想法
但現實的問題就是都市裡的教育資源的確太誘人了

12年國教申請入學更是一個大問題
各名校申請名額勢必爆滿進而用抽籤的方式解決
這種感覺就好像去買樂透一樣看誰的運氣好
這樣的招生方式看起來名校的前途堪慮

唉! 真不知道我們以後的國家教育政策會變成怎麼樣

2011年11月21日 星期一

越語笑話 - 第一O五回

Trong giờ văn, thầy giáo hỏi:
作文課中, 老師問:

Các em hãy đặt một từ tiếng hán rồi dịch sang tiếng Việt cho thầy!
各位同學老師把一漢詞然後翻譯成越語!

Một em giơ tay:
一學生舉手:

Thiên trời, tử con. Vậy Thiên tửcon trời ạ!
天空, 兒子. 因此天子老天的兒子!

Giỏi, còn ai nữa không?
聰明, 還有嗎?

Thưa thầy, là thầy, Tử là con. Vậy Sư Tửcon thầy ạ!
老師, 是老師, 子是兒子.因此獅子老師的兒子!

2011年11月16日 星期三

越語笑話 - 第一O四回

Hai chú say gặp nhau, một chú chỉ tay lên trời và hỏi chú kia:
兩個醉醺醺大叔相遇, 一大叔向天另一大叔:

- Thưa ông, trên kiamặt trăng hay mặt trời?
- 先生, 面那個月亮還是太陽?

- Dạ, xin lỗi ông, tôi không phải là người địa phương nên cũng không rõ.
- 是, 很抱歉, 我不是本地人所以不清楚.

PS: người địa phương = 土著(原住民)

2011年11月13日 星期日

廿一世紀的矛盾 -- 行

【行千里路勝讀萬卷書】是為多往各處行走以增廣見聞
古時出外多為靠11號車也就是雙腳
現今為使用交通工具代步
有錢開汽車
沒錢的騎機車
貧困的騎腳踏車
化緣的用11號車
曾幾何時
有錢的騎腳踏車說是為了健康
沒錢用11號車來練身體
貧困的為了生活還是騎腳踏車
化緣的現在有的都在開高級房車
綜觀唯一不變的還是貧苦人家
所以我們一定要當個有錢人就什麼都

2011年11月6日 星期日

越語笑話 - 第一O三回

Hai vợ chồng hái nấm trong rừng
兩夫妻樹林

Trông thấy một cái nấm to, vợ hỏi:
看到一朵菇, 妻子:

-Anh yêu, cái nấm kia có ăn được không?
-親愛的, 朵菇可以吃嗎?

-Được chứ, em yêu, chừng nào em còn chưa chế biếnthành món ăn.
-可以的, 親愛的, 只要妳還沒把它加工菜餚時候.

2011年11月3日 星期四

廿一世紀的矛盾 -- 住

【無殼蝸牛】是現代人用來比喻想在都市裡買房子又沒有家產橫財
拼一輩子都買不起的最佳寫照
房子越蓋越高豪宅越來越多
現在房子不再像以前只要能遮風避雨就行
而是講求功能性及生活機能
當要求的越多要付出的當然也就越高
不是萬能但沒有就萬萬不能
要馬好又要馬不吃草那有那麼好康的事
好不容易湊足了頭期款買了房要當廿年的房奴
但有些人房屋好幾棟確去當街友
說是體驗一下那些所謂沒房沒屋的寫意生活
真的是人在福中不知福
等那一天什麼都沒了我看你還寫意不寫意
唉! 只能說一樣米養百樣人

2011年10月23日 星期日

越語笑話 - 第一 O二回

Trên dương thế, có một con lợn bị đem ra giết thịt. Hồn nó về kêu với diêm vương.
陽間, 有一隻被拿出來屠宰, 牠的靈魂回到閻王那叫喊.

Diêm vương hỏi:
閻王問:

-Nỗi oan ức của nhà ngươi như thế nào, hãy nói rõ đầu đuôi nghe!
冤屈到什麼程度, 要從說明白!

-Dạ! Họ bắt tôi làm thịt!
是! 他們捉我去宰殺!

-Được rồi, hãy khai rõ ràng. Họ làm thịt như thế nào?
得了, 要陳述清楚. 他們如何宰殺?

-Dạ, trước hết họ trói tôi lại, đè ngửa ra chọc tiết. Xong, họ đổ nước sôi lên mình tôi, cạo lông.
是, 首先他們把我起來, 壓著頭往上宰割. 完畢, 他們倒熱水到身上, 刮毛.

-Rồi sao nữa!
然後呢!

-Cạo sạch rồi họ mổ ra, thịt tôi xẻ ra từng mảnh, chặt nhỏ bỏ vào rổ. Rồi thì... họ bắt chảo đổ mỡ vào, phi hành cho thơm, thêm muối mắm xào lên...
刮乾淨, 然後他們剖開, 切成肉片, 小放入籃子. 然後... 他們開始倒, 將蔥蒜炒香, 添加鹽醬翻炒...

-Thôi! Thôi... Đừng nói nữa mà tao thèm!
得! 得... 別再說了我會嘴饞!

2011年10月10日 星期一

廿一世紀的矛盾 -- 衣

所謂「人要衣裳佛要金裝」,一個是講儀態之美,一個是講莊嚴之美。

我相信大家都聽過一個笑話:
一個阿嬤到城裡看到一女孩上身只穿著小可愛,下半身穿洞洞牛仔褲。
便跟身旁的孫子說:你看這女孩好可憐喔,窮到只夠錢買一塊布遮掩上半身,下半身還穿著破破爛爛的褲子。
孫子:......

現代人趕流行真是五花八門,明明一件好好的衣服就給剪幾個洞,搞得像乞丐穿的才甘願。
綁的像粽子一樣那叫塑身衣,阿嬤的桌布拿來做衣服,那叫藝術,復古。
穿得越來越短又怕春光外洩,袒胸露背就不怕引人犯罪。

真搞不懂人們腦袋裡在想些什麼?

2011年10月3日 星期一

廿一世紀的矛盾 -- 食

民以食為天 我們就從 來為 廿一世紀的矛盾 揭開序幕吧

以前粗茶淡飯是貧苦人家賴以度日的基本要件,
現今確是有錢人想過的日子.
說是為了健康, 其實就是怕死啦!

從前地瓜葉, 空心菜是用來養豬,
現在是大餐館的養生餐, 價格還三級跳.

化學肥料, 基因改造使作物能快速生長,
但同時也把大地摧毀殆盡,
更衍生一堆問題出來,
人們就開始反醒搞什麼有機飲食,
隨著回歸自然食品的興起,傳統美食越來越受到人們的青睞。

環境的污染, 破壞已經打破大自然的輪迴,
想要恢復以往的境界, 談何容易,
何況世界人口越來越多, 食物越來越短缺,
在不違反自然法則而又能快速成長的食物,
那就是, 這是本人的拙見,
因為蟲能提供大量的動物性蛋白質,
養出一公斤的蟲所需的飼料遠比養出一公斤的豬, 牛肉來得省
我想這是未來可能會走的唯一路途.

實在很諷刺! 那些常嘲笑吃昆蟲的人為蠻荒之人,
到頭來自己則賴以為生的方法唯一出路.

2011年9月23日 星期五

越語笑話 - 第一 O一回

Một tạp chí về phụ nữ phỏng vấn anh chàng mới cưới vợ. Vợ anh ta là một nữ cảnh sát giao thông.
一本婦女雜誌採訪一位剛娶了妻子男子。 他的妻子是一名女交通警察
- Xin anh cho biết cảm tưởng khi có một người vợ như vậy?
- 請述說一下當有一位這樣太太的感想?
- Rất không thoải mái!
- 非常不舒服!
- Anh có thể nói rõ hơn?
- 你可以更清楚嗎?
- Vâng, ngay đêm tân hôn tôi đã bị cô ấy phạt tới 3 lỗi cùng lúc: Tốc độ quá nhanh, đỗ sai nơi quy định và không đội mũ bảo hiểm!
- 是的, 就在新婚夜我就被她同時開罸三項: 速度太快(超速), 不該停的地方(違停)以及沒安全帽!

2011年9月18日 星期日

廿一世紀的矛盾 -- 序

人生在世永遠充滿著矛盾
無論您是黑的白的都一樣
古曰:一樣米養百樣人. 不是沒有道理的
黑的當中總會有些是好人
白的一樣會有壞傢伙
有些事您做了是錯, 不做也是錯
有人問我世上有公平正義嗎
我的答案是很難
對一個經歷過那些動盪年代的孩子的我
已不再相信世上會有公平正義
這些掌權者或領導人所說的話只對了一半
另一半則是靠自己去努力吧
所以接下來我會以
食, 衣, 住, 行, 育, 樂, 政治, 經濟, 時事...等
為主題撰述我對每樣事件的看法
也為那些在迷茫中看不清的找到安慰
也為我自己尋找到答案

2011年9月12日 星期一

中秋童謠

八月十五是中秋,
有人快活有人愁;
有錢人家食月餅,
冇錢人家吃芋頭。


看字面就知道這是一首廣東童謠
著者及年代不詳
小時候在越南的華人圈也流傳
其實全世界的華人圈也都曉得
因為在海外的華人絕大部份都是廣東人
這首詩充份的表露在這個團圓的佳節裡
幾家歡樂幾家愁
有錢人家怎樣過節
沒錢的人家又如何過節
不管是那個年代都會上演同樣的戲碼
所以讓我特別的感觸及記憶猶新
每年的今天我都會想著這首詩
大家共勉之

2011年8月14日 星期日

廿一世紀的矛盾

廿一世紀的矛盾 近期內我會以這個主題來撰寫一系列的文章
這是一篇洞悉世上充滿 爾虞我詐 正邪難分 黑白難理 互相矛盾 的大千世界
從不同角度去觀察事件會得到不一樣的答案
每個人心中都有一個天秤
但兩邊都不會是相等的
這就是人性
敬請期待.........

2011年8月9日 星期二

遭竊

最近一個月超忙的
回到家都不想碰電腦
所以都沒在部落格發文
這兩個月也很衰
車子連續遭竊兩次
6月4日被偷了觸煤轉換器
原廠一支要價三萬多
今天8月9日又遭竊
這次是副駕駛座車窗被打破
偷走了行車記錄器空氣濾淨器
損失雖然沒上次多但也有約一萬元

真的要找個時間去拜拜才行
可是現在是農曆七月
只好等下個月再說唄

2011年7月13日 星期三

漢語拼音輸入法

很多人問過我這個問題, 越南人怎麼輸入中文呀?
答案是越南人學中文大部份是用漢語拼音, 也就是在中國用的那一套
拉丁字母對應ㄅㄆㄇ, 故越南人稱之為拉丁拼音
WINDOWS 中如何使用漢語拼音輸入法, 其實很簡單
只要有裝新注音輸入法即可變成漢語拼音輸入法


在桌面下語言列按右鍵 -> 設定值

點選新注音 -> 屬性

鍵盤 -> 漢語拼音 -> 確定
這樣就完成!

我們來看看
要打出中華民國這四個字
zhong =
hua =
min =
guo =

至於漢語拼音對照ㄅㄆㄇ怎麼對應
只要在搜索引擎打上 漢語拼音對照表 肯定會跑出一拖拉庫!

2011年6月23日 星期四

UniKey 最終回

這套最強的地方就是自行定義輸入法
Kiểu gõ Tự định nghĩa 再按下 ... 即可自行定義輸入法
Nạp kiễu gõ này 右方選擇一種輸入法當基礎再按下Nạp kiễu gõ này
就會載入該輸入法當預設鍵
此時就可以用下方兩個按鍵定義你自己要的輸入方式

定義完成後按下 Lưu trữ 即可

UniKey 最令人稱讚的地方就是自由輸入
不管你要不要按順序去輸入聲調符號都很智慧的放對位置
如: đường 這個字
VNI 輸入法按順序是 d9u7o7ng2
但也可以這樣輸入 duong972 duong279 duong792
神奇吧這就是能輸入

縮寫詞庫輸入也很智能
我們建立一個詞 CSGT = Cảnh sát giao thông
輸入 CSGT 會出來 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
CSGT 全部大寫會出來全部大寫
輸入 Csgt 會出來 Cảnh sát giao thông
Csgt 第一個字母大寫就出來第一個字母大寫其餘小寫  
輸入 csgt 會出來 cảnh sát giao thông
csgt 全部小寫出來就全部小寫
因為在拉丁語系裡段落起頭第一個字母都用大寫
名詞都用全部大寫
段落中都用小寫
完全符合拉丁語系的文字表現方式

希望這幾篇 UniKey 的簡單介紹能讓您對越文的輸入及使用有所幫助!

2011年6月22日 星期三

人生有四喜 -- ĐỜI CÓ 4 CÁI VUI

久旱逢甘霖
Cửu hạn phùng cam vũ

他鄉遇故知
Tha hương ngộ cố tri

洞房花燭夜
Động phòng hoa chúc dạ

金榜題名時
Kim bảng quải danh thì

2011年6月20日 星期一

UniKey 進階篇

各位看倌在越南一定會看到很多看板或海報都有縮寫字
這種狀況不是只有越南有
在很多使用拉丁語系的國家都是很普遍的
在越南街道上常看到騎著摩托車身穿卡其色頭載鋼盔上有幾個字 CSGT 的公安
CSGT 是什麼呀
那就是 CẢNH SÁT GIAO THÔNG 也就是交通警察
所以呢把這些常看到的縮寫字給他建立詞庫起來以備不時之需

這篇主要就是介紹 UniKey 縮寫輸入功能
首先來建立詞庫
打開主畫面按下 Bảng gõ tắt

  預設是空的檔名是: ukmacro.txt
 其實是一個文字檔
如上面的輸入 CSGT 出來是 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
只要在 Thay thế 那一欗輸入 CSGT
Bởi 那一欗輸入 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
按下 Thêm
就這樣依此類推建立
 
 
最後按下 Lưu 儲存即可
使用時只要入 CSGT 按下空間棒就會出現 CẢNH SÁT GIAO THÔNG
如果你不想在這邊建立
用記事本打開 ukmacro.txt 直接編輯也可以
以下是我常用的詞庫


;DO NOT DELETE THIS LINE*** version=1 ***
BCH:Ban chấp hành
BQL:Ban quản lý
BTC:Ban Tổ Chức
CLB:Câu Lạc Bộ
CMND:Chứng minh nhân dân
CN:Công nghiệp
CSGT:cảnh sát giao thông
CTY:Công ty
ĐCSVN:Đảng cộng sản Việt Nam
ĐH:Đại học
DNTN:Doanh nghiệp tư nhân
ĐSQ:Đại sứ quán
ĐTDĐ:điện thoại di động
ĐTV:Điện thoại viên
DV:Dịch vụ
GPLX:Giấy phép lái xe
GTVT:Giao thông vận tải
H.:Huyện
HCM:Hộ Chí Minh
HĐND:Hội đồng nhân dân
HN:Hà Nội
HTX:Hợp tác xã
KCN:Khu công nghiệp
KCX:khu chế xuất
KD:kinh doanh
KDTM:kinh doanh theo mạng
KH:Khoa học
KHKT:Khoa học kỹ  thuật 
KHXH:Khoa học xã hội
KS:Khách sạn
KT:Kinh tế
KTQD:Kinh tế quốc dân
KTX:Ký túc xã
LĐ:Lao động
NN:Nông nghiệp
NR:Nhà riêng
NSNN:Ngân sách nhà nước
NTV:Những trang vàng
NXB:Nhà xuất bản
P.:Phường
PCCC:Phòng cháy chữa cháy
PT:Phát triển
Q.:Quận
QL:Quản lý
QT:Quốc tế
STT:Số thứ tự
SX:Sản xuất
TCN:Thủ công nghiệp
TCTY:Tổng công ty
TĐ:Tổng đài
TDTT:Thể dục thể thao
TM:Thương mại
TNCS:Thanh niên cộng sản
TP:Thành phố
TPE:Đài Bắc
TTX:thông tấn xã
TW:Đài Loan
UB:Uỷ ban
UBND:ủy ban nhân dân
VN:Việt Nam
VP:Văn phòng
VPĐD:Văn phòng đại diện
VTĐ:Vô tuyến điện
XD:Xây dựng
XH:xã hội
XNK:xuất nhập khẩu

2011年6月19日 星期日

UniKey 設定篇


執行時會出現以上畫面
區塊 1 的三個按鈕
Đóng : 關閉
Kết thúc : 結束
Mở rộng : 展開

區塊 2 的三個按鈕
Hướng dẫn : 輔助
Thông tin : 關於
Mặc định : 默認

到這裡按下展開來做設定


區塊 1
Bảng mã : 編碼
Kiểu gõ : 輸入法
Phím chuyễn : 切換按鍵

區塊 2
Cho phép gõ tự do: 自由輸入
此選項有勾選即可以不用按照字母符號順序輸入
如 TELEX 輸入法: đường 這個字 dduwowngf 有勾選時可以這樣輸入 duongwwfd
先把字母打完再補聲調符號, 完全符合越文書寫方式
Bỏ dấu oà, uý (thay vì òa, úy): 這個就不用理, 因為沒什麼影響
Luôn sử dụng clipboard cho unicode : 剪貼薄使用 unicode

區塊 3
Cho phép gõ tắt: 可以縮寫輸入 (詳閱進階篇)
Cho phép gõ tắt cả khi tắt tiếng Việt : 當切換成英文輸入時仍可使用縮寫
Bảng gõ tắt : 縮寫巨集 (詳閱進階篇)

區塊 4
Bật kiễm tra chính tả : 語法檢查
Tự động khôi phục phím với từ sai : 自動回覆錯誤按鍵


區塊 5
Bật hội thoại ngày khi khởi động: 啟動時同時顯示這個畫面
Khởi động cùng Windows: 隨視窗作業系統一起啟動
Vietnamese interface: 英越文介面切換


待續...

2011年6月16日 星期四

UniKey 簡介

一套精簡有功能齊全的越文輸入法工具
更重要的還是一套開放原始碼The GNU General Public Licence.的程式
你完全不用付費即可以使用全部功能
首先到這個網址 : http://www.unikey.org/bdownload.php 去下載
支持WINDOWS 32位元及64位元, 同時也支持LINUX作業系統
端看使用者用那種作業系統就選擇那種版本
說到精簡真的超級迷你
WINDOWS版本下載回來解壓縮開來只有三個檔案
UniKeyNT.exe, UKHook40.dll, keymap.txt
不需要其他額外的程式庫
更不用安裝直接執行即可

默認使用編碼: UNICODE
默認輸入法: TELEX

編碼方面支持相當多是為了向後相容
在這裡不建議使用其他編碼
因為現在大家都使用UNICODE
沒必要自找麻煩


輸入法同時支持時下最通用的TELEX, VNI, VIQR, MICROSOFT使用者自行定義的輸入法
更可自行建立詞庫快速輸入
就是所謂的越文縮寫輸入
UniKey 真是我見過最精幹短小功能強大的輸入法

敬請期待UniKey使用篇

2011年6月13日 星期一

越南語輸入法 - TELEX 篇

Telex 顧名思義也就是電報, 這個就是越南文的電報明碼,
算是越南文最古老的越文輸入法, 因為在打字機時代還無法打符號,
就是用這個方法詮釋接收到電文所譯出的越文訊息,
算起來快百年的歷史了, 這種輸入法目前還是很普遍的在使用.

2011年6月11日 星期六

越南語輸入法 - VIQR 篇


VIQR輸入法也較符合越南文的書寫方式, 完全使用鍵盤上可見字元為輔助輸入,
唯一缺點就是好幾個按鍵必需同時按下SHIFT鍵, 這個輸入法普遍使用在越南人上,
有時收到手機亂碼簡訊如: ho^m nay co’ gi` dda(.c bie^.t kho^ng.
其實這是越南人用手機輸入有符號的簡訊, 以上這一句就是使用VIRQ輸入的.
由於有的手機沒有處理越南文字的能力, 就會造成以上的結果.

2011年6月10日 星期五

越南語輸入法 - VNI 篇


我最喜歡也是目前使用的輸入法, 較符合越南文的書寫方式,
只要記住1~5是聲調, 6~8是符號, 9D, 0 是刪除之前所打的聲調即可.
如果配合越語輸入工具 UniKey, 更為智慧, 完全符合越南文的書寫方式,
敬請期待UniKey使用方法篇的越語輸入完美結合.

2011年6月9日 星期四

越南語輸入法 - Windows內建篇

Windows 內建的輸入法真的超級難用, 雖然要背鍵跟其他輸入法差不多
但因為違反了越文的書寫方式, 又沒有找真正懂越南語的人參與設計
所以真的很沒效率的一種輸入法!

本人強烈建議還是找個越文輸入法來用會比較好!
一個開放原始碼的越語輸入工具 UniKey 且不用安裝, 下載直接執行即可
還有32及64位元可用, 而且非常智慧, 有時間再開一篇介紹這個工具.

載點 : http://www.unikey.org/bdownload.php

2011年6月7日 星期二

越南語輸入法

越南語的輸入法比想像中容易多
當然也會像其他語言的輸入法百家爭鳴
但也沒想像中那麼多種

總共常見的只有四種
1. WINDOWS 內建
2. VNI 輸入法
3. VIQR 輸入法
4. TELEX輸入法

個人覺得 VNI 是所有輸入法中最符合越語特性的輸入法
也是最容易上手的一種
當初我在沒看任何說明及手冊下只花了20分鐘就搞定
因為 VNI 完全符合越語書寫的特性
只要看過鍵盤位置就馬上上手

接下來我會以四篇幅來介紹這些輸入法

2011年5月31日 星期二

越語笑話 - 第一 OO回

alo ?
哈囉?
Anh hả ?
親愛的嗎?
Anh đã thấy em bên người ấy...
我看到妳在那個人身旁...
Anh nói sao?
你說什麼?
Vai kề vai đi bên người ấy... >"<
肩並肩走在那個人身旁... >"<
Ơ...Khi nào?
呃...什麼時候?
Ngồi trong xe em ôm người ấy... và anh đã thấy... con tim anh nhói đau biết mấy, lời thề xưa còn đây, em có nhớ không vậy ?
坐在車裡抱那個人... 我已經看到... 我的心多麼痛楚, 往日誓言還在, 妳有記得嗎?
Anh...
你...
Anh không thích nói lời đắng cay...anh sẽ không nổi giận ai đấy...anh sẽ ra đi , chẳng còn gì...Đã mất hết ! Muốn quên đi cuộc tình này thì em hãy nói đi...
他不喜歡說痛苦的話... 我不能恨誰, 我會離去, 不再有了... 完全失去! 想要忘記這份愛妳就說吧...
Anh...đừng vậy mà...
你...別這樣...
Tan trong hư vô ánh mắt ấy đắm đuối...
融化在那沉醉虛無的眼神...
Anh...em không biết nói gì hơn...
你... 我不知道要多說什麼...
Còn gì để nói?
還有什麼可以說?
Anh... Xin lỗi anh gọi nhầm số rồi
你... 對不起撥錯號碼了

2011年5月30日 星期一

越語笑話 - 第九十九回

Hai vợ chồng cãi nhau!
夫妻鬥嘴!
Chồng : Sao cô cứ cãi lại tôi nhỉ, thế cô là vợ tôi hay là mẹ tôi?
丈夫 : 為什麼妳一直跟我頂嘴, 妳是我老婆還是我媽?
Vợ : Chẳng biết được đâu, thằng nào vẫn bú tôi thì thằng đó là con tôi
妻子 : 誰曉得, 那個傢伙還在吸我奶的就是我兒子
Anh chồng tức lắm nhưng chưa biết nói gì.
丈夫很生氣不知道該說什麼.
Thằng con đế thêm : mẹ nói đúng rồi bố ạ
兒子補充 : 爸呀媽說得對
Anh chồng quát : lại cả mày nữa à, mày coi taobố mày hay là em mày hả?
丈夫吆喝 : 連你也一樣, 你看我你老爸還是你弟弟啊?
Thằng con : Chẳng biết được đâu, thằng nào cai sữa trước thì thằng đó làm anh!
兒子 : 誰曉得, 那個傢伙先斷奶那個就做哥哥!

2011年5月29日 星期日

越語笑話 - 第九十八回

đôi tình nhân đang tâm sự :
情人談心 :
Nàng : Em thần tượng nhà thơ X, nên muốn đặt tên con chó nhà mình là X.
女 : 我的偶像X詩人, 所以想為我家的狗命名為 X.
    Mẹ em bảo như vậysỉ nhục nhà thơ.
    我媽說這樣侮辱詩人.
    Em mới đề nghị lấy tên anh đặt cho nó, mẹ em cũng không chịu...
    我才提議拿你的名字命名給牠, 我媽也不肯...
Chàng: Mẹ em tốt thật!
男 : 妳媽真不錯!
Nàng: Mẹ em bảo làm như vậy hạ nhục con chó nhà em...
女 : 我媽說這樣做貶低我家的狗...

2011年5月28日 星期六

越語笑話 - 第九十七回

Anh chồng say xỉn về nhà, gọi cửa mãikhông có ai ra mở.
丈夫喝醉回家, 一直叫門沒有誰出來開.
Cuối cùng, anh nghĩ ra một kế và gọi thật to :
最後, 他心生一計大喊 :
Tôi mang bó hoa đẹp nhất về tặng cho người phụ nữ đẹp nhất trần gian đây!
我帶了美麗的花束回來送給世間上最漂亮的女人!
Lập tức, cánh cửa mở toang, cô vợ sung sướng chạy ra và hỏi : Đâu, bó hoa đẹp nhất đâu?
當下, 門突然打開, 妻子欣喜跑出來問, 在哪裡, 最美麗的花束在哪兒?
Anh chồng liền bảo : Thế người phụ nữ đẹp nhất trần gian đâu hả em?
丈夫馬上說: 世間上最漂亮的女人在哪兒?

2011年5月27日 星期五

越語笑話 - 第九十六回

Có 1 cuôc thi hù dọa với yêu cầu ai làm cho khán giả sợ nhấtthắng.
有一個嚇人競賽要求誰使觀眾最害怕的就獲勝.
Có 3 người : 1 Nhật, 1 Mỹ, 1 Việt Nam tham gia.
有三個人 : 一個日本人, 一個美國人, 一個越南參加.
Người Nhật bước lên rồi bất ngờ rút dao mổ bụng mình lôi ra bộ lòng.
日本人站上來然後突然拔刀剖腹扯出內臟.
Một số người sợ đến ngất xỉu.
一些人害怕到昏厥.
Người Mỹ lấy súng trường bắn nát đầu mình, óc văng tung tóe.
美國人拿步槍射爆自己的頭,腦漿四溢.
Một số người ngất xỉu nữa.
再一些人昏厥.
Đến người Việt Nam, 2 ông Việt Nam đi dép tổ ong vác 1 quả bom ra sân khấu ngồi cưa???
輪到越南人, 二個穿著蜂巢式拖鞋扛一顆炸彈坐在舞台上???
Tất cả khán giả ướt hết quần.... Việt Nam vô địch
所有的觀眾都濕褲子....越南無敵

2011年5月26日 星期四

越語笑話 - 第九十五回

Bộ trưởng Giáo dục về thăm trường cũ, ông muốn thăm căn phòng trong Ký túc xá mà ông đã ở cách đây 20 năm.
教育部長回去探望母校, 他希望探視廿年前宿舍住過房間.
Trong căn phòng này hiện có một sinh viên đang ở.
在這個房間現有一個學生在住.
Ông vào phòng và thốt lên : ồ vẫn cái bàn ta từng ngồi học 20 năm trước.
他走進房間大聲說 : 哦依然是我廿年前曾坐過學習桌子.
Vẫn cái giường ta từng ngủ 20 năm trước.
依然是我廿年前曾過的.
Ôi, vẫn cái tủ ta treo quần áo 20 năm trước.
哦,依然是我廿年前曾掛衣服櫃子.
Và ông mở tủ ra, trong tủ có một cô đang ngồi không có mảnh vải che thân.
打開櫃子, 櫥裡有一個裸體女孩坐著
Chú sinh viên vội nói :  Ðây là bà chị họ em mới ở quê ra.
學生馬上說 : 這是我的表姐剛從鄉下來.
Chà, chú em giải thích giống hệt ta 20 năm trước!
嗯,你的解釋像極我廿年前!

2011年5月25日 星期三

越語笑話 - 第九十四回

Một anh chàng lập trình viên và vợ ra tòa ly dị.
一個程式設計師和妻子出席離婚法庭.
Quan tòa chưa phán xử được ai sẽ nuôi concả hai đều giành nuôi cậu con trai.
法官尚未判處孩子歸誰扶養因為兩者都爭取扶養兒子.
Người vợ nói mình đã sinh ra đứa bé nên có quyền nuôi nó.
妻子說自己生下的孩子應該有權扶養.
Anh chàng lập trình viên khi được hỏi liền trả lời :
當問到程式設計師馬上回答 :
Thưa quan tòa, nếu tôi cho một đồng đô la vào cái máy bán nước giải khát tự động,
回法官,如果我放一美元飲料自動賣機,
lon Coca Cola rơi ra thì cái lon đó là của tôi hay của cái máy ?
可口可樂掉下來那這罐是我的還是機器?

2011年5月24日 星期二

越語笑話 - 第九十三回

Một em trai hỏi cô giáo : Thưa cô, trẻ con có thai được không ạ ?
一個男孩女老師小孩子會懷孕嗎
không, trẻ con không có thai được đâu em.
不會, 小孩子那裡會懷孕.
Đứa bé liền quay sang bé gái bên cạnh : thấy chưa, đã bảo không sao mà bạn cứ lo mãi.
小男孩轉向旁邊的女孩:看到沒, 已經告訴不會怎樣還一直擔心.

2011年5月23日 星期一

越語笑話 - 第九十二回

Mẹ dặn con gái : Nếu có ai làm bậy con phần trên, con phải nói KHÔNG ĐƯỢC.
媽媽囑咐女兒:如果有誰胡搞上面, 妳要說不可以.
Còn như ai làm bậy con phần dưới, con phải nói NGỪNG LẠI nhé!
又如果誰胡搞妳下面, 妳要說停止喔!
Hôm sau, con gái mách với mẹ là đã bị làm bậy.
次日, 女孩告知母親已經被胡搞.
Bà mẹ cáu lên hỏi : Thế con có nói như mẹ dạy không?
母親發火問 : 妳沒像媽妳的說嗎?
Con gái ngây thơ trả lời : Người ta quậy cả phần trên và phần dưới cùng lúc nên con nói là KHÔNG ĐƯỢC NGỪNG LẠI....
女兒天真的回答 : 人家同時上下兩部分搞全部所以我說不能停止....

2011年5月22日 星期日

越語笑話 - 第九十一回

Cuộc thi vắt sữa thế giới vòng chung kết gồm 3 nước: Việt Nam, Mỹ Hà Lan.
世界擠奶大賽總決賽其中包括三個國家 : 越南, 美國荷蘭.
3 cô gái cầm 3 cái vào 3 chuồng bò và bắt đầu vắt sữa.
三名女孩提三個進入三個牛舍開始擠奶.
Sau 2 giờ, cô gái người Mỹ bước ra với 6 xô sữa, khán giả vỗ tay rần rần.
兩小時後, 美國女孩走出來拿了六桶牛奶, 觀眾掌聲連連.
Sau 3 giờ nữa, cô gái Hà Lan bước ra với 15 xô sữa, khán giả hò reo cuồng nhiệt.
三小時後,荷蘭姑娘走了出來拿了十五桶牛奶,觀眾歡呼聲熱烈
Đến chiều vẫn chưa thấy cô gái của Việt Nam ra.
到下午沒看到越南女孩出來
Gần tối, cô ta bước ra, xách có 5 thùng sữa.
近夜晚, 她走了出來, 只提五桶牛奶.
Khán giả la ó, chửi mắng.
觀眾發出噓聲, 責罵.
Cô này hét lớn : Thằng nào dắt con bò đực vô đó, làm tao vắt từ sáng tới giờ được có 5 xô sữa!
女孩大喊 : 那個傢伙頭公牛到裡面, 讓我從早到現在只擠出五桶牛奶!
Khán giả vỗ tay rần rần.
觀眾掌聲連連.

2011年5月21日 星期六

越語笑話 - 第九十回

Xe buýt đầy người.
巴士滿載人.
Một cụ già đứng cạnh một thanh niên đang ngồi.
一位老人家站在一個正坐著的年輕人旁邊.
Tôi bị phong thấp nặng, chân cứ nhức suốt.
患有嚴重的關節炎, 腿部不停疼痛.
Thế ạ...
這樣呀...
Hồi còn trẻ như cậu, tôi hay nhường ghế cho phụ nữ, người tuổi tác và...
像你這樣年輕時候, 我常常讓位婦女, 高齡者和...
Á... thế thì cháu biết tại sao cụ lại bị chứng
啊... 那我知道為何患疾

2011年5月20日 星期五

越語笑話 - 第八十九回

Hai vợ chồng cùng nhau vào siêu thị.
兩夫妻一起超市
Đến gian hàng có đặt một cái cân đo điện tử hiện đại, họ thích thú thay phiên nhau cân thử.
到一攤位設置有一個現代化的電子秤,他們好奇輪流試秤.
Khi ông chồng bước lên cân thì chiếc cân lên tiếng : Bạn quá gầy, cần phải bồi dưỡng thêm.
當丈夫站上秤則秤發出聲音 : 您太了, 需要再補充營養.
Đến lượt bà vợ bước lên cân thì chiếc cân không lên tiếng gì cả.
輪到妻子站上秤則秤沒發出什麼聲音.
Đợi một lát cũng chẳng thấy gì, bà ta bực mình quá bèn bước xuống.
等待了一會什麼也沒有看見,她很生氣走下來.
Lúc này cái cân mới phát ra tiếng : Xin các bạn vui lòng lên từng người một, xin đừng chen lấn.
此時秤才發出的聲音請各位寬心一個一個上來, 請別爭先恐後.

2011年5月19日 星期四

越語笑話 - 第八十八回

Nghi lễ kết hôn đã hoàn tất.
結婚儀式完成.
Chú rể thò taytúi áo ngoài và hỏi vị mục sư chàng phải thanh toán tất cảbao nhiêu.
新郎伸手外套口袋並問牧師總共要支付多少.
Vị mục sư nói : Các phần này nhà thờ không tính tiền...
牧師說 : 這個部份教堂不算錢...
Ngài nói tiếp : Nhưng con có thể trả tùy theo nhan sắc của cô dâu, con có vợ đẹp thì con vui, mà con vui đóng góp cho nhà thờ thì ta cũng vui.
衪繼續說 : 但是你可以依據新娘的容貌支付, 你有美麗的妻子你就喜悅, 你開心而給教會作出貢獻我們也很高興。
Chú rể đưa cho vị mục sư 1 đô.
新郎拿給牧師一美元
Sau đó vị mục sư vén tấm màn che cô dâu, nhìn kĩ quan sát,
然後牧師揭開新娘面紗, 仔細觀察,
xong ngài thọc tay tìm kiếm ở trong túi của ngài và nói : Đây là 50 xu ta thối lại cho con!!!
完畢他伸手到口袋裡尋找並說 : 這是50找錢給你!!!

2011年5月18日 星期三

越語笑話 - 第八十七回

Một cô gái đến phòng khám sản,
年輕女子婦產科檢察室,
bác sĩ khẳng địnhcó bầu,
醫生確定有身孕,
rồi lặng thinh đóng lên bụng cô một con dấu gì đó.
然後靜悄悄蓋上一個不知道什麼.
Về nhà cô bảo chồng đọc xem nội dung con dấu trên bụng cô là gì.
回家她叫丈夫讀看看肚子上蓋章內容是什麼.
Phải dùng kính lúp, anh chồng mới đọc được.
要用放大鏡, 丈夫才看得到.
Đó là: Khi nào có thể đọc được dòng chữ này bằng mắt thường, hãy đưa cô ấy đến nhà hộ sinh.
那就是: 什麼時候可以用肉眼看得到這行字, 再送她到產房.

2011年5月17日 星期二

越語笑話 - 第八十六回

Con trai một tay cò nhà đất đi học xa.
一個房地產仲介商的兒子去遠方求學.
Một thời gian sau, cậu có người yêu và quyết định tiến đến hôn nhân.
一段時間後, 他有了愛人和決定論及婚嫁.
Khi gọi điện về nhà báo tin, ông bố hỏi dung nhan của con dâu tương lai, anh chàng đáp:
打電話回家報訊, 老爸問未來媳婦容貌, 他老兄答:
Mặt tiền thoáng mát, đẹp, nội thất trang nhã, móng tốt, nở hậu, điện nước đầy đủ, mới xây chưa ở.
前面涼爽, 美觀, 裝飾高雅, 地基良好, 厚實, 具備水電, 剛蓋未入住.
Bố đồng ý chưa?
老爸同意沒?

2011年5月16日 星期一

越語笑話 - 第八十五回

Cô giáo hỏi cu tí:
女老師小不點:
Cái gì treo trên tường hình vuông?
什麼掛在牆上方型的?
Thưa cô, cái đồng hồ.
回老師, 時鐘.
Sai, bức tranh, nhưng cô thích cách suy nghĩ của em.
, , 但我喜歡你的思考方式.
Thế cái gì trong nhà mà có 4 chân?
那什麼在屋內有四隻?
Thưa cô, cái bàn.
回老師, 桌子.
Sai, ý cô là cái ghế, nhưng cô thích cách suy nghĩ của em.
錯, 我的意思椅子, 但我喜歡你的思考方式.
Thưa cô em có một câu hỏi, cái gì hình trụ dài, đầu đỏ, để trong quần của người đàn ông, thỉnh thoảng họ mang ra dùng?
回老師我有一個問題, 什麼是長柱狀, 紅頭, 放在男人褲裡, 偶而他們拿出來?
Bốp, bốp, bốp... cô giáo tát cu tí 3 cái...
啪, 啪, 啪... 女老師小不點三個耳光...
Cô cấm em không được hỗn...
你不可以無禮...
rất đau cu tí vẫn tươi cười:
雖然很痛小不點依然微笑:
Thưa cô: đó là que diêm... nhưng em thích cách suy nghĩ của cô.
回老師: 那是火柴棒... 但我喜歡老師的思考方式.

2011年5月15日 星期日

越語笑話 - 第八十四回

Có một người phụ nữ bước vào nhà thờ Ðức Bà để cầu nguyện.
有一婦女進入聖母教堂禱告.
vừa khóc vừa cầu nguyện với Chúa rằng:
婦人邊哭邊向禱告:
Chúa ơi, gia đình con đang gặp khó khăn, xin Chúa cho con 200 ngàn về mua gạo cho gia đình.
主啊, 弟子的家裡正遇到困難, 懇求給弟子廿萬(二百)給家裡買.
Trong khi bà đang cầu nguyện thì có 1 ông cán bộ đi ngang qua, nghe thấy bèn rút trong túi ra 1 tờ 100 ngàn đặt cạnh người phụ nữ kèm theo 1 tờ giấy đề:
當婦人禱告同時官員經過, 聽到馬上從口袋裡抽出一張十萬元(一百千)放在婦人旁附上一張紙條:
Tiền này là của Ðảng Nhà nước cho chứ không phải của Chúa.
這些錢國家給的而不是主.
Khi mở mắt ra, nhìn thấy tờ 100 ngàn đồng, không những người phụ nữ không mừng rỡ mà còn khóc to hơn:
睜開眼, 看到一張十萬元, 不但婦人不喜悅更大哭:
Hu hu, Chúa ơi, mai mốt Chúa có cho tiền con thì đưa trực tiếp cho con, chứ đừng đưa qua Ðảng và Nhà nước.
呵呵, 主啊, 將來主要給弟子錢請直接給弟子千萬不要透過黨和國家.

2011年5月14日 星期六

越語笑話 - 第八十三回

3 anh lính Cụ Hồ được lệnh đưa 3 cô xung kích về chiến khu.
胡伯伯的三個男士兵奉命送三位女突擊隊員戰區.
Đến giữa đường 3 chàng bắt 3 cô phải đi chậm lại không được theo sau họ.
中途三男迫使三女要緩慢前進不可以跟在他們後面.
Ba nàng tò mò lo lắng lắm liền bí mật bám theo.
三女好奇很擔心暗中尾隨.
Hoá ra đó là 1 con suối, 3 chàng giải phóng quân phải cởi đồ để lên đầu rồi lội qua con suối sâu đến tận ngực.
原來那是一條, 三男解放軍脫下衣物放頭上涉水深及胸部過溪.
Ba cô nàng cười khúc khích rồi cũng bắt chước làm theo khi 3 chàng đi khuất.
當三男隱沒後三女咯咯笑仿傚著做.
Tuyệt thay, khi 3 cô xung kích ra đến giữa dòng rồi mà nước vẫn chỉ đến đầu gối thôi
真絶, 當三名女突擊已經來到溪中間水也只到膝蓋而已
(Thế mới biết cái giống đàn ônggian ác tới cỡ nào)
(這才知道男人品性邪惡到何種程度)

2011年5月11日 星期三

越語笑話 - 第八十一回

Trong một chuyến bay gồm có 3 người! 1 người Việt Nam, một người Pháp và 1 người Mỹ.
一趟飛行有三人! 一個越南人, 一個法國人和一個美國人.
Viên phi cơ trưởng yêu cầu mọi người vứt bỏ những gì không cần để chuyến bay cất cánh nhanh hơn.
機長要求每個人丟棄那些不需要的讓航班快點起飛.
Người Mỹ quăng ra ngoài 1 va li toàn là đôla và nói : Nước tao có nhiều đôla nên tao không cần, nó là đồ thừa thãi.
美國人拋出皮箱全是美金說 : 我國有很多美金所以我不需要, 那是多餘的美金.
Người Pháp quăng ra ngoài một kim cương và nói : Nước tao cũng có nhiều kim cương nên tao cũng chẳng cần.
法國人拋出一鑽石說 : 我國也有很多鑽石所以我也不需要.
Người Việt Nam chẳng nói gì , bước ra ngoài quăng 2 tên Mỹ và Pháp xuống dưới.
越南人沒說什麼, 站出來丟兩美國和法國人下去
Viên Phi Cơ trưởng hỏi tại sao thì người Việt Nam nói rằng : Ở nước tôi còn nhiều mấy thằng xạo như vầy lắm.
機長問為什麼越南人就說 : 在我國還有好多個像這樣說謊傢伙.