2009年9月30日 星期三

二百七十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Trước khi quen em, anh ngủ tám tiếng. Quen em rồi chỉ còn bốn tiếng.
中文 : 認識妳之前我睡八個小時. 認識妳後我只剩四個小時可以睡.
拼音 : rèn shí nǐ zhī qián wǒ shuì bā gè xiǎo shí . rèn shí nǐ hòu wǒ zhī shèng sì gè xiǎo shí kě yǐ shuì .

  • Trước khi = 之前
  • quen = 相識, 熟悉
  • em =妳
  • anh = 我
  • ngủ = 睡覺
  • tám = 八
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • rồi = 以後
  • chỉ = 只, 惟
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是, 剩餘
  • bốn = 四

2009年9月29日 星期二

二百七十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Đi xem phim, em thấy chán, em đòi về. Anh thấy chán, ngồi xem hết phim.
中文 : 去看電影, 妳不喜歡, 妳要求回去. 我不喜歡, 坐著看完.
拼音 : qù kàn diàn yǐng , nǐ bú xǐ huān , nǐ yào qiú huí qù . wǒ bú xǐ huān , zuò zhe kàn wán .

  • Đi 去, 前往khi = 當..時候
  • xem = 閱讀, 觀看
  • phim = 片子, 底片, 電影
  • em = 妳
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • chán = 厭煩, 沒趣事
  • đòi = 要求
  • về = 關於, 對於, 返回
  • Anh = 我
  • ngồi = 坐
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡

2009年9月28日 星期一

二百七十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Khi em muốn hôn anh, em liền hôn. Khi anh muốn hôn em thì trước tiên phải được em cho phép.
中文 : 當妳想要親我的時候, 妳馬上親, 當我想親妳的時候首先還要獲得妳允許.
拼音 : dāng nǐ xiǎng yào qīn wǒ de shí hòu , nǐ mǎ shàng qīn , dāng wǒ xiǎng yào qīn nǐ de shí hòu shǒu xiān hái yào huò dé nǐ yǔn xǔ .

  • khi = 當..時候
  • em = 妳
  • muốn = 想要, 希望
  • hôn = 婚, 吻
  • anh = 我
  • liền = 趕緊
  • thì = 則, 倒是
  • trước tiên = 首先, 起初
  • phải = 應該, 非得
  • được = 可, 得到
  • cho phép = 答應, 允許, 許可

2009年9月27日 星期日

二百七十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Anh làm hỏng cái tai nghe của em liền mua một cái mới đền ngay, còn em làm mất chiếc xe đạp của anh một lời xin lỗi cũng không có.
中文 : 我弄壞妳的耳機趕緊買一付新的耳機馬上賠妳, 而妳搞丟我的腳踏車連一句對不起的話都沒有.
拼音 : wǒ nòng huài nǐ de ěr jī gǎn jǐn mǎi yī fù xīn de ěr jī mǎ shàng péi nǐ , ér nǐ gǎo diū wǒ de jiǎo tà chē lián yī jù duì bú qǐ de huà dōu méi yǒu .

  • Anh = 我
  • làm hỏng = 弄壞
  • cái = 個, 件, 口... <- 量詞
  • tai nghe = 耳機
  • của = 之, 的, 屬於
  • Em = 妳
  • liền = 趕緊
  • mua = 購買
  • một = 一
  • mới = 新, 起始
  • đền = 賠償
  • ngay = 馬上, 立刻
  • còn = 且, 而且 , 尚且
  • làm mất = 搞丟
  • chiếc = 件, 隻, 把 <- 物件
  • xe đạp = 腳踏車
  • lời xin lỗi = 對不起的話
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • không có = 沒有

2009年9月26日 星期六

二百六十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Anh nói nhiều, em bảo anh lắm mồm. Anh nói ít, em lại bảo anh ít nói.
中文 : 我話多, 妳說我長舌, 我話少, 妳又說我寡言.
拼音 : wǒ huà duō , nǐ shuō wǒ zhǎng shé , wǒ huà shǎo , nǐ yòu shuō wǒ guǎ yán .

  • Anh = 我
  • nói = 訴說, 告訴, 說
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • Em = 妳
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • lắm mồm = 長舌, 多嘴
  • ít = 少
  • lại = 再, 又, 重
  • ít nói= 寡言

2009年9月25日 星期五

二百六十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Đi xe anh đi cẩn thận, em bảo anh kém thế. Đi nhanh, em bảo anh đi ẩu.
中文 : 我謹慎的騎車, 妳說我那麼遜. 我騎快一些, 妳說我莽撞.
拼音 : wǒ jǐn shèn de qí chē , nǐ shuō wǒ nà me xùn . wǒ qí kuài yī xiē , nǐ shuō wǒ mǎng zhuàng .

  • Đi xe = 騎車, 開車
  • anh = 我
  • đi = 去, 前往
  • cẩn thận = 謹慎, 小心, 仔細
  • Em = 妳
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • kém = 遜, 差
  • thế = 那麼, 怎麼 <代詞>
  • nhanh = 快, 急速
  • ẩu = 草率, 粗心, 莽撞

2009年9月24日 星期四

二百六十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Em bảo anh về đến nhà gọi cho em, anh gọi ngay. Anh bảo em về nhá máy cho anh, em bảo anh khắt khe.
中文 : 妳吩咐我回到家要打電話給妳, 我馬上打. 我告訴妳回到家給我用手機打個暗號, 妳說我苛刻.
拼音 : nǐ nà me nán kàn wǒ zǒng shì chēng zàn nǐ piāo liàng . wǒ nà me shuài ér nǐ jìng rán shuō wǒ chǒu .

  • Em = 妳
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • anh = 我
  • về = 回
  • đến = 到達
  • nhà = 家, 房子
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • cho = 給, 于
  • ngay = 立刻, 馬上
  • nhá = nháy = 閃爍, 眨, 瞬間
  • máy = 機器
  • nhá máy = 用手機打暗號
  • khắt khe = 苛刻

2009年9月23日 星期三

二百六十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Em xấu xí như vậy mà anh vẫn khen em xinh. Anh đẹp trai như thế mà em lại bảo anh xấu.
中文 : 妳那麼難看我總是稱讚妳漂亮. 我那麼帥而妳竟然說我醜.
拼音 : nǐ nà me nán kàn wǒ zǒng shì chēng zàn nǐ piāo liàng . wǒ nà me shuài ér nǐ jìng rán shuō wǒ chǒu .

  • Em = 妳
  • xấu xí = 難看, 醜陋
  • như vậy = 這樣, 那麼, 這麼
  • mà = 而
  • anh = 我
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • khen = 稱讚
  • xinh = 好看, 漂亮
  • đẹp trai = 英俊, 帥
  • như thế = 這樣, 如此
  • lại = 竟然, 還
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說

2009年9月22日 星期二

二百六十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Anh không chê em thấp, thế mà em lại chê anh cao.
中文 : 我沒嫌妳矮, 然而妳還嫌我高.
拼音 : wǒ méi xián nǐ ǎi , rán ér nǐ hái xián wǒ gāo .

  • Anh = 我
  • không = 沒有, 不
  • chê = 嫌棄
  • em = 妳
  • thấp = 矮, 低
  • thế mà = 然而
  • lại = 竟然, 還
  • cao = 高

2009年9月21日 星期一

二百六十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Con chó nhà anh đẻ, anh chọn con đẹp nhất mang đến cho em. Em lại tặng anh con cá vàng em nuôi gần chết, hại anh chăm sóc thêm 2 ngày nữa phải đem chôn nó.
中文 : 我家的狗分娩, 我選一隻最漂亮的帶來給妳.妳竟然送我妳養到快死的金魚, 害我要多照顧兩天再拿去埋葬牠.
拼音 : wǒ jiā de gǒu fèn miǎn , wǒ xuǎn yī zhī zuì piāo liàng de dài lái gěi nǐ .nǐ jìng rán sòng wǒ nǐ yǎng dào kuài sǐ de jīn yú , hài wǒ yào duō zhào gù liǎng tiān zài ná qù mái zàng tā .

  • Con = 隻
  • chó = 狗, 犬
  • nhà = 家, 房子
  • anh = 我
  • đẻ = 分娩
  • chọn = 選擇
  • đẹp = 美, 漂亮, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • mang đến = 帶來
  • cho = 給, 于
  • em =妳
  • lại = 竟然
  • tặng = 奉獻, 贈與
  • cá = 魚
  • vàng = 黃金
  • nuôi = 養
  • gần = 快要, 接近
  • chết = 死亡
  • hại = 害, 損害, 禍
  • chăm sóc = 服待, 照顧
  • thêm = 補充, 追加, 附帶
  • ngày = 日, 日期
  • nữa = 再
  • phải = 應該, 非得, 要
  • đem = 把, 帶, 拿
  • chôn = 埋葬
  • nó = 它, 牠

2009年9月20日 星期日

二百六十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Lần em ốm, anh gầy mất 2kg. Lần anh ốm, em béo lên 2kg (em đến bệnh viện chăm sóc anh, ăn hết mọi đồ ăn, hoa quả, bánh kẹo của anh).
中文 : 妳生病那次, 我瘦了兩公斤. 我生病那次, 妳胖了兩公斤 (妳到醫院照顧我, 吃光了我所有的食物, 水果, 餅干, 糖果).
拼音 : nǐ shēng bìng nà cì , wǒ shòu le liǎng gōng jīn . wǒ shēng bìng nà cì , nǐ pàng le liǎng gōng jīn (nǐ dào yī yuàn zhào gù wǒ , chī guāng le wǒ suǒ yǒu de shí wù , shuǐ guǒ , bǐng gàn , táng guǒ ).

  • lần = 次, 遍, 度, 屆 (量詞)
  • em =妳
  • ốm = 生病, 身體不適
  • anh = 我
  • gầy= 瘦
  • mất = 失去, 不見, 錯過, 遺漏, 喪失
  • kg = 公斤
  • béo =胖, 肥
  • lên = 上, 上升, 起來
  • đến = 到來, 抵達, 蒞, 迄
  • bệnh viện = 醫院
  • chăm sóc = 服待, 照顧
  • ăn = 吃
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • mọi = 所有, 全部
  • đồ ăn = 食品, 食物
  • hoa quả = 水果
  • bánh = 餅
  • kẹo = 糖果, 吝嗇
  • của = 之, 屬於

2009年9月19日 星期六

二百六十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Trước khi quen em anh không bao giờ chờ ai quá năm phút. Quen em rồi anh phải đứng hàng tiếng đồng hồ.
中文 : 認識妳之前我等誰都不超過五分鐘, 認識妳後我要站整個鐘頭.
拼音 : rèn shí nǐ zhī qián wǒ děng shuí dōu bú chāo guò wǔ fèn zhōng , rèn shí nǐ hòu wǒ yào zhàn zhěng gè zhōng tóu .

  • Trước khi = 之前
  • quen = 相識, 熟悉
  • em =妳
  • anh = 我
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • chờ = 等待
  • ai = 誰
  • quá = 過於, 過度, 超過
  • năm = 年, 五
  • phút = 分鐘
  • rồi = 了 (用在動詞後, 表示完畢 )
  • phải = 應該, 非得, 要
  • đứng = 站立
  • hàng = 成 (達到某一單位)
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • đồng hồ = 錶 (有指針的錶頭類)

2009年9月18日 星期五

二百六十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Em đòi anh hiểu em, thế mà em chẳng hiểu anh gì hết.
中文 : 妳要求我了解妳, 然而妳並不了解我什麼.
拼音 : nǐ yào qiú wǒ le jiě nǐ , rán ér nǐ bìng bú le jiě wǒ shè me .

  • Em =妳
  • đòi = 要求
  • anh = 我
  • hiểu = 懂, 了解
  • thế mà = 然而
  • chẳng = 並不
  • gì = 什麼
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡

2009年9月17日 星期四

二百六十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu vẫn còn buồn trong lòng, hãy gọi đến số 09xxxxxxxx Đó là số tổng đài 1080 của riêng em đấy.
中文 : 如果心中仍然還是難過, 應該撥打這個號碼 09xxxxxxxx 那是妳的專屬 1080 專線呢.
拼音 : rú guǒ xīn zhōng réng rán hái shì nán guò , yīng gāi bō dǎ zhè gè hào mǎ 09xxxxxxxx nà shì nǐ de zhuān shǔ 1080 zhuān xiàn ne .

  • Nếu = 倘若, 如果
  • vẫn = 仍然
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • trong lòng = 心中
  • hãy = 再, 來, 應該
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • đến = 到來, 抵達
  • số = 數, 號碼, 命運
  • Đó là = 那是
  • tổng đài = 總機, 交換機
  • của = 屬於, 是..的
  • riêng = 專屬, 私人, 特定
  • em =妳
  • đấy = 呢, 啦, 哪 (語尾助詞)
PS:
  1. 1080 是越南電信服務專線, 能夠回答任何問題, 類似我們台北的1999.
  2. 09xxxxxxxx 這裡要填您的手機號碼, 別真的填這個喔!

2009年9月16日 星期三

二百五十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tặng em ba bông hồng. Một bông tượng trưng cho tình cảm của anh, một bông tượng trưng cho hơi thở của anh, một bông tượng trưng cho suy nghĩ của anh. Tặng em ba bông này, anh đã tặng em cuộc đời anh.
中文 : 送給妳三朵玫瑰, 一朵代表我的情感 , 一朵代表我的氣息, 一朵代表我的思維, 送給妳這三朵玫瑰, 我已經把我的人生送給妳.
拼音 : sòng gěi nǐ sān duǒ méi guī , yī duǒ dài biǎo wǒ de qíng gǎn , yī duǒ dài biǎo wǒ de qì xī , yī duǒ dài biǎo wǒ de sī wéi , sòng gěi nǐ zhè sān duǒ méi guī , wǒ yǐ jīng bǎ wǒ de rén shēng sòng gěi nǐ .

  • Tặng = 奉獻, 贈與
  • em =妳
  • ba = 三
  • bông = 朵, 花
  • hồng = 玫瑰, 薔薇, 柿子
  • Một = 一
  • tượng trưng = 象徵
  • cho = 給, 于
  • tình cảm = 情意, 情誼, 情感
  • của = 之, 的, 屬於
  • anh = 我
  • hơi thở = 氣息
  • suy nghĩ = 思維
  • này = 此, 這個
  • đã = 已經
  • cuộc đời = 人生, 生涯

2009年9月15日 星期二

二百五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em khỏe hơn chưa? Sao bị đau một chân mà không nói với anh. Nhớ khi nào bị đau luôn chân kia là phải bảo cho anh biết liền nha! Chúc em mau khỏe.
中文 : 妳好點了沒? 為何一隻腳沒告訴我. 記得什麼時候另外一隻腳也痛要馬上告訴我喔! 祝妳早日康復.
拼音 : nǐ hǎo diǎn le méi ? wéi hé yī zhī jiǎo tòng méi gào sù wǒ . jì dé shè me shí hòu lìng wài yī zhī jiǎo yě tòng yào mǎ shàng gào sù wǒ wō ! zhù nǐ zǎo rì kāng fù .

  • Em =妳
  • khỏe =佳
  • hơn = 更加, 加倍
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )
  • Sao = 為何
  • bị = 被, 受, 遭受
  • đau = 痛
  • một = 一
  • chân = 腳
  • mà = 而
  • không = 沒有, 不, 無法
  • nói với = 告訴
  • anh = 我
  • nhớ = 想念, 惦記 , 記得
  • khi nào = 什麼時候
  • luôn = 經常, 連帶
  • kia = 彼, 另
  • là = 是
  • phải = 應該, 非得
  • bảo = 吩咐, 告訴
  • cho = 給, 于
  • biết = 知道
  • liền = 趕緊
  • nha = 吧 <語尾助詞>
  • Chúc = 祝
  • mau = 趕快

2009年9月14日 星期一

二百五十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em ơi nhớ giữ gìn sức khỏe nhé, trời đang trở lạnh đấy.
中文 : 親愛的要保重喔 , 天氣正在轉冷呢.
拼音 : qīn ài de yào bǎo zhòng ō , tiān qì zhèng zài zhuǎn lěng ne .

  • Em ơi = 親愛的
  • nhớ = 想念, 惦記
  • giữ gìn = 維護, 看守, 保護
  • sức khỏe = 體力
  • giữ gìn sức khỏe = 保重
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • trời = 天空, 上天
  • đang = 在, 正在
  • trở = 轉變
  • lạnh = 冷, 寒冷
  • đấy = 呢, 啦, 哪 (語尾助詞)

2009年9月13日 星期日

二百五十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh mời em một chuyến du lịch đặc biệt: Hướng đi - các vị sao. Người lái - tình yêu. Phương tiện giao thông - trái tim. Hành khách - em và anh. Vé không được trả lại bởi anh đã mua bằng ba nghìn cái hôn.
中文 : 我邀請妳來一趟特別的旅行 : 航向 - 各星球. 掌舵者 - 愛情. 交通工具 - 心. 旅客 : 妳和我. 票是不可以退因為我已經用三千個吻買的.
拼音 : wǒ yāo qǐng nǐ lái yī tàng tè bié de lǚ(lv) xíng : háng xiàng - gè xīng qiú . zhǎng duò zhě - ài qíng . jiāo tōng gōng jù - xīn . lǚ(lv) kè : nǐ hé wǒ . piào shì bú kě yǐ tuì yīn wéi wǒ yǐ jīng yòng sān qiān gè wěn mǎi de .

  • Anh = 我
  • mời = 請, 邀約, 招待
  • em = 妳
  • một chuyến = 一趟
  • du lịch = 旅行, 觀光
  • đặc biệt = 特別
  • Hướng đi = 去向, 航向, 方向, 走向
  • Các = 各
  • vị sao = 星辰, 星星
  • Người lái = 掌舵者
  • tình yêu = 愛情
  • Phương tiện giao thông = 交通工具
  • trái tim = 心臟, 心中
  • Hành khách = 旅客, 乘客
  • và = 和, 以及
  • Vé = 票
  • không được = 不能夠, 使不得, 不行
  • trả lại = 歸還, 退回
  • bởi = 由於, 因為
  • đã = 已經
  • mua = 購買
  • bằng = 相等, 等於
  • ba = 三
  • nghìn = 千
  • cái = 個, 件, 口... <- 量詞
  • hôn = 婚, 吻

2009年9月12日 星期六

二百五十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh viết tên em trên cát nhưng sóng biển cuốn trôi đi, anh viết tên em trên bầu trời nhưng gió thổi bay mất, nên anh viết tên em trong trái tim anh nơi mà nó sẽ ở mãi …
中文 : 我將妳的名字寫在砂上面但海浪捲走了, 我將妳的名字寫在天空中但風吹不見了, 所以我將妳的名字寫在心中那個永遠存在的地方 ...
拼音 : wǒ jiāng nǐ de míng zì xiě zài shā shàng miàn dàn hǎi làng juǎn zǒu le , wǒ jiāng nǐ de míng zì xiě zài tiān kōng zhōng dàn fēng chuī bú jiàn le , suǒ yǐ wǒ jiāng nǐ de míng zì xiě zài xīn zhōng nà gè yǒng yuǎn cún zài de dì fāng ...

  • Anh = 我
  • viết = 筆, 寫
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • em = 妳
  • trên = 在, 上面, 上
  • cát = 砂
  • nhưng = 但, 不過
  • sóng biển = 海浪
  • cuốn trôi đi = 捲走了
  • bầu trời = 天空
  • gió = 風
  • thổi bay mất = 吹不見了
  • nên = 應, 本該, 理應, 所以
  • trong = 裡面, 當中
  • trái tim = 心臟, 心中
  • nơi = 地點, 場所, 所在
  • mà = 而
  • nó = 它
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • ở mãi = 永遠存在

2009年9月11日 星期五

二百五十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em yêu! Anh yêu em không vì xinh, không vì em … mà đơn giản là anh yêu em chứ không vì một lý do nào khác cả. anh không biết sẽ dành tặng cho em món quà gì, vì anh nghĩ rằng chúng sẽ không thể hiện hết tất cả tình cảm anh dành cho em.
中文 : 親愛的! 我愛妳不因為妳漂亮, 不因為妳 ... 而簡單來說是我愛妳不因為任何一個理由. 我不知道要送什麼禮物給妳, 因為我想那些都無法完全顯現我對妳的情感.
拼音 : qīn ài de ! wǒ ài nǐ bú yīn wéi nǐ piāo liàng , bú yīn wéi nǐ ... ér jiǎn dān lái shuō shì wǒ ài nǐ bú yīn wéi rèn hé yī gè lǐ yóu . wǒ bú zhī dào yào sòng shè me lǐ wù gěi nǐ , yīn wéi wǒ xiǎng nà xiē dōu wú fǎ wán quán xiǎn xiàn wǒ duì nǐ de qíng gǎn .

  • Em = 妳
  • yêu = 愛
  • Anh = 我
  • không = 沒有, 不
  • vì = 因為
  • xinh = 好看, 漂亮
  • mà = 而
  • đơn giản = 簡單
  • là = 是
  • chứ không = 而不
  • một = 一
  • lý do nào = 任何理由
  • khác = 另外
  • cả = 整個, 全部
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • dành = 保留
  • tặng = 奉獻, 贈與
  • cho = 給, 于
  • món quà gì = 什麼禮物
  • nghĩ = 想, 思念
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • chúng = 它們, 他們, 大家
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • hiện hết = 完全顯現
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • tình cảm = 情意, 情誼, 情感

2009年9月10日 星期四

二百五十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Muốn con có những tính cách tốt em cần phải để ý và giáo dục ngay từ khi còn nhỏ!
中文 : 希望小孩有好的品格妳需要從小就要留意以及教導孩子!
拼音 : xī wàng xiǎo hái yǒu hǎo de pǐn gé nǐ xū yào cóng xiǎo jiù yào liú yì yǐ jí jiāo dǎo hái zǐ !

  • Muốn = 想要, 希望
  • con = 子女
  • có = 有
  • những = 那些
  • tính cách = 品格, 品性
  • tốt = 好, 佳
  • em = 妳
  • cần phải = 需要, 務必
  • để ý = 留意
  • Và = 和, 以及
  • giáo dục = 教育, 教導
  • ngay = 即時, 立刻
  • từ khi = 自從
  • còn nhỏ = 還小

2009年9月9日 星期三

二百五十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh sẽ sang Việt Nam vào lúc mười một giở ba mươi phút sáng ngày mười hai tháng chín, em đến sân bay Tân Sơn Nhất đón anh nhé!
中文 : 我將於九月十二日上午十一點三十分到越南, 妳到新山一機場接我喔!
拼音 : wǒ jiāng yú jiǔ yuè shí èr rì shàng wǔ shí yī diǎn sān shí fèn dào yuè nán , nǐ dào xīn shān yī jī chǎng jiē wǒ ō !
  • Anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • sang = 前往
  • Việt Nam = 越南
  • vào = 進入, 進來
  • lúc = 時候, 時辰
  • mười một giờ = 十一點
  • ba mươi phút = 三十分
  • sáng = 早晨, 上午
  • ngày mười hai = 十二日
  • tháng chín = 九月
  • em = 妳
  • đến = 到來, 抵達
  • sân bay = 機場
  • Tân Sơn Nhất = 新山一(胡志明市的國際機場)
  • nhé = 喔 (語尾助詞)

2009年9月8日 星期二

二百五十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh thực sự đang rất giận em, vì hình ảnh của em đã ghi sâu vào tâm trí của anh. Anh nhớ em nhiều!
中文 : 我真的正在生妳的氣, 因為妳的影像已經深刻在我的腦海裡. 我很想妳!
拼音 : wǒ zhēn de zhèng zài shēng nǐ de qì , yīn wéi nǐ de yǐng xiàng yǐ jīng shēn kè zài wǒ de nǎo hǎi lǐ . wǒ hěn xiǎng nǐ !

  • Anh = 我
  • thật sự = 真正, 事實
  • đang = 正在
  • rất = 非常, 很
  • giận = 生氣
  • em = 妳
  • vì = 因為, 因此
  • hình ảnh = 影像, 意境
  • của = 之, 的, 屬於
  • đã = 已經
  • ghi sâu = 牢記, 深刻
  • vào = 進入, 進來
  • tâm trí = 腦海
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • nhiều = 多, 大宗, 很多

2009年9月7日 星期一

二百五十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu em hãy đồng ý làm người yêu anh nhé!
中文 : 我愛妳同意當我的愛人喔!
拼音 : wǒ ài nǐ tóng yì dāng wǒ de ài rén ō !

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • hãy = 再, 來, 應該
  • đồng ý = 同意, 許可, 附議
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • người = 人
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年9月6日 星期日

二百四十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc.
中文 : 祝妳有一個離家在外的生日依然很幸福 .
拼音 : zhù nǐ yǒu yī gè lí jiā zài wài de shēng rì yī rán hěn xìng fú .

  • Chúc = 祝, 恭賀, 願
  • em = 妳
  • một = 一
  • sinh nhật = 生日
  • xa nhà = 出外,離家在外
  • Nhưng = 但, 不過
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • hạnh phúc = 幸福

2009年9月5日 星期六

二百四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Với anh niềm vui lớn nhất là những lúc được trò chuyện với em, những lời nói của em luôn là nguồn động viên lớn nhất, và mình sẽ mãi bên nhau em nhé, Bé cưng của anh.
中文 : 對於我來說每回跟妳聊天是我最大的樂趣, 妳所說的話是我最大的動力來源, 我們要永遠在一起喔, 我的寶貝.
拼音 : duì yú wǒ lái shuō měi huí gēn nǐ liáo tiān shì wǒ zuì dà de lè qù , nǐ suǒ shuō de huà shì wǒ zuì dà de dòng lì lái yuán , wǒ men yào yǒng yuǎn zài yī qǐ ō , wǒ de bǎo bèi .

  • Với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • niềm vui = 喜悅, 歡樂, 樂趣
  • lớn nhất = 最大
  • là = 是
  • những lúc = 每次, 每回
  • được = 得到, 可以
  • trò chuyện = 說話, 聊天, 通話
  • em = 妳
  • những = 那些
  • lời nói = 言語, 話兒
  • của = 屬於, 是..的
  • luôn = 經常, 常常
  • nguồn = 泉源, 來源
  • động viên = 勉勵, 鼓勵, 動員, 動力
  • và = 和, 以及
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mãi = 永遠, 一直
  • bên nhau = 一起
  • nhé = 喔 (語尾助詞)
  • Bé cưng = 寶貝

2009年9月4日 星期五

二百四十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mỗi ngày qua đi không có em là một sự đau khổ với anh , anh chỉ mong được một ngày bên em , dù biết đó là mơ mộng.
中文 : 每天沒有妳的時光流逝對於我來說是一種痛苦, 我只希望有一天能和妳在一起, 即使知道那只是夢幻.
拼音 : měi tiān méi yǒu nǐ de shí guāng liú shì duì yú wǒ lái shuō shì yī zhǒng tòng kǔ , wǒ zhī xī wàng yǒu yī tiān néng hé nǐ zài yī qǐ , jí shǐ zhī dào nà zhī shì mèng huàn .

  • Mỗi ngày = 每日, 天天
  • qua đi = 流逝
  • không có = 沒有
  • em = 妳
  • là = 是
  • một = 一
  • sự = 事
  • đau khổ = 痛苦
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • chỉ mong = 只希望
  • được = 得到, 可以
  • ngày = 日, 日期
  • bên = 旁, 邊
  • dù = 就算, 即使
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • đó = 那
  • mơ mộng = 夢幻

2009年9月3日 星期四

二百四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngủ ngoan nhé, không được đạp chăn ra đâu, lạnh lắm đấy! Anh ngủ đây.
中文 : 乖乖的睡喔, 不可以踼被子喔, 很冷呢! 我睡囉.
拼音 : guāi guāi de shuì ō , bú kě yǐ tī bèi zǐ ō , hěn lěng ne ! wǒ shuì luō .

  • Ngủ = 睡覺
  • ngoan = 乖
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • không được = 不能夠, 使不得, 不行
  • đạp chăn = 踼被子
  • ra = 出
  • đâu = 呢, 喔 (語尾助詞)
  • lạnh lắm đấy = 很冷哩
  • Anh = 我
  • ngủ đây = 睡囉

2009年9月2日 星期三

二百四十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Mẹ yêu ! Sinh nhật của mẹ con chúc mẹ mạnh khỏe và những may mắn, hạnh phúc nhất sẽ đến với mẹ trong cuộc đời.
中文 : 親愛的母親! 您的生日我祝您身體健康以及最好運, 幸福總是會降臨在您的人生當中.
拼音 : qīn ài de mǔ qīn ! nín de shēng rì wǒ zhù nín shēn tǐ jiàn kāng yǐ jí zuì hǎo yùn , xìng fú zǒng shì huì jiàng lín zài nín de rén shēng dāng zhōng .

  • Mẹ = 母親, 媽媽 <- 婆婆或岳母皆可用
  • Sinh nhật = 生日
  • của = 屬於, 是..的
  • con = 子女 <- 兒子, 女兒, 女婿, 媳婦自稱
  • chúc = 祝
  • mạnh khỏe = 安康, 健壯
  • và = 和, 以及
  • những = 那些, 每每
  • may mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • hạnh phúc = 幸福
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • sẽ = 即將, 應該會
  • đến với = 降臨
  • trong = 裡面, 當中
  • cuộc đời = 人生, 生涯

2009年9月1日 星期二

二百四十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝賀篇

越文 : Nằm trên giường và nhìn đồng hồ, anh biết rằng đã đến giờ đi ngủ. Nhưng anh vẫn phân vân không biết hôm nay em thế nào? Mong rằng mọi chuyện đều ổn. Chúc em có những giấc mơ ngọt ngào và ngon giấc.
中文 : 躺在床上看著時鐘, 我知道已經到就寢時刻. 但我仍然猶豫不知妳今天過得如何? 希望所有事情都很順利. 祝妳有個甜蜜的夢鄉及酣睡.
拼音 : tǎng zài chuáng shàng kàn zhe shí zhōng , wǒ zhī dào yǐ jīng dào jiù qǐn shí kè . dàn wǒ réng rán yóu yù bú zhī nǐ jīn tiān guò dé rú hé ? xī wàng suǒ yǒu shì qíng dōu hěn shùn lì . zhù nǐ yǒu gè tián mì de mèng xiāng jí hān shuì .

  • Nằm = 躺, 臥
  • trên = 在...上
  • giường = 床舖
  • và = 和, 以及
  • nhìn = 看, 觀看
  • đồng hồ = 錶 (有指針的錶頭類)
  • anh = 我
  • biết rằng = 深切知道
  • đã = 已經
  • đến = 到來, 抵達
  • giờ = 時辰, 時間
  • đi ngủ = 就寢
  • Nhưng = 但, 不過
  • vẫn = 仍然, 還是
  • phân vân = 猶豫
  • không biết = 不知
  • hôm nay = 今天
  • em = 妳
  • thế nào = 如何, 怎樣
  • Mong rằng = 希望呢
  • mọi = 所有, 一切
  • chuyện = 事情
  • đều ổn = 全部順利
  • Chúc = 祝
  • có = 有
  • những = 那些, 每每
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • ngọt ngào = 甜蜜
  • và = 和, 以及
  • ngon giấc = 酣睡, 沉睡