2009年11月30日 星期一

三百卅四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sáng nay anh thức dậy và nghĩ đến những điều đã quên làm. Anh ngồi dậy, lấy máy điện thoại và gửi đến em một lời chúc cho buổi sáng. Một ngày làm việc vui vẻ em nhé!
中文 : 今天早上我起床且想到有件事忘了. 我起來拿電話發送一句早晨祝詞給妳. 祝妳一天工作愉快喔!
拼音 : jīn tiān zǎo shàng wǒ qǐ chuáng qiě xiǎng dào yǒu jiàn shì wàng le zuò . wǒ qǐ lái ná diàn huà fā sòng yī jù zǎo chén zhù cí gěi nǐ . zhù nǐ yī tiān gōng zuò yú kuài ō !

  • sáng nay = 今天早上
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • và = 和, 以及, 且
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • những điều = 諸如...
  • đã = 已經
  • quên = 忘記, 遺漏
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • ngồi dậy = 起來
  • lấy = 取, 拿
  • máy điện thoại = 電話機
  • gửi = 寄, 發送
  • đến = 到來, 抵達
  • em = 妳
  • một = 一
  • lời = 詞, 話
  • chúc = 祝, 賀
  • cho = 給, 于
  • buổi sáng = 早晨, 早上
  • Một ngày = 一天
  • làm việc = 辦公, 做事, 幹活, 工
  • vui vẻ = 快樂, ,愉悅
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年11月29日 星期日

三百卅三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mưa và nắng thường không cùng xuất hiện. Ngày và Đêm chẳng bao giờ trùng phùng. Nhưng Anh và Em, bất kể người ta nói gì, vẫn luôn thật xứng hợp!
中文 : 雨和陽光不常共同出現. 白天和黑夜並不重逢.但我和妳, 不管別人說什麼, 依然永遠那麼般配!
拼音 : yǔ hé yáng guāng bú cháng gòng tóng chū xiàn . bái tiān hé hēi yè bìng bú zhòng féng .dàn wǒ hé nǐ , bú guǎn bié rén shuō shé me , yī rán yǒng yuǎn nà me bān pèi !

  • Mưa = 雨
  • và = 和, 以及
  • nắng = 陽光
  • thường = 常
  • không = 沒有, 不
  • cùng = 一起, 共同
  • xuất hiện = 出現
  • Ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • trùng phùng = 重逢
  • Nhưng = 但, 不過
  • Anh = 我
  • Em = 妳
  • bất kể = 不管
  • người ta = 人們, 人家
  • nói gì = 說什麼
  • vẫn = 仍然, 依然
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • thật = 多麼, 真實
  • xứng hợp = 登對, 般配

2009年11月28日 星期六

三百卅二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có lẽ anh sẽ hết tin nhắn đẹp để gửi cho em. Có lẽ anh cũng sẽ hết chuyện vui dành cho em. Có lẽ điện thoại anh hết pin hay thẻ chẳng còn tiền. Thế nhưng trái tim anh sẽ không bao giờ hết chỗ dành cho em.
中文 : 也許我已經沒有美好的短讯傳給妳. 也許我也不再有趣聞留給妳. 也許電話沒電或除值卡沒錢. 可是我的心不會沒有位置留給妳.
拼音 : yě xǔ wǒ yǐ jīng méi yǒu měi hǎo de duǎn xùn chuán gěi nǐ . yě xǔ wǒ yě bú zài yǒu qù wén liú gěi nǐ . yě xǔ diàn huà méi diàn huò chú zhí kǎ méi qián . kě shì wǒ de xīn bú huì méi yǒu wèi zhì liú gěi nǐ .

  • Có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • đẹp = 美, 漂亮, 美好
  • để = 讓, 來
  • gửi = 寄, 發送
  • cho = 給, 于
  • em = 妳
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • chuyện vui = 趣事
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • điện thoại = 電話
  • hết pin = 沒電
  • hay = 還是, 或者
  • thẻ = 卡片<這裡指電話除值卡>
  • chẳng còn tiền = 己經沒有錢
  • Thế nhưng = 可是
  • trái tim = 心臟, 心中
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • hết chỗ = 沒有空位

2009年11月27日 星期五

三百卅一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Khi trời mưa, em chẳng thấy mặt trời nhưng mặt trời vẫn ở đó. Hy vọng chúng ta cũng như thế. Chúng ta không thường xuyên nhìn thấy nhau nhưng chúng ta vẫn nghĩ về nhau.
中文 : 當天空下雨的時候, 妳看不到太陽但太陽依然會在那. 希望我們也如此. 我們不常見到面但我們仍然相互惦記對方.
拼音 : dāng tiān kōng xià yǔ de shí hòu , nǐ kàn bú dào tài yáng dàn tài yáng yī rán huì zài nà . xī wàng wǒ men yě rú cǐ . wǒ men bú cháng jiàn dào miàn dàn wǒ men réng rán xiàng hù diàn jì duì fāng .

  • Khi = 當..時候
  • trời = 天空
  • mưa = 下雨
  • em = 妳
  • chẳng thấy = 看不到
  • mặt trời = 太陽
  • nhưng = 但, 不過
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • ở = 在
  • đó = 那
  • Hy vọng = 希望
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • như thế = 這樣, 如此
  • không = 沒有, 不, 無法
  • thường xuyên = 經常
  • nhìn thấy = 看見
  • nhau = 相互
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • về = 對於, 關於

2009年11月26日 星期四

三百三十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có 12 tháng một năm…30 ngày một tháng…7 ngày một tuần…24 giờ một ngày…60 phút một giờ…Nhưng chỉ có một là em thôi trong đời anh.
中文 : 1年有12個月... 1個月有30日... 1週有7天... 1天有24小時... 1小時有60分鐘... 但我生命裡只有妳1個.
拼音 : 1 nián yǒu 12 gè yuè ... 1 gè yuè yǒu 30 rì ... 1 zhōu yǒu 7 tiān ... 1 tiān yǒu 24 xiǎo shí ... 1 xiǎo shí yǒu 60 fèn zhōng ... dàn wǒ shēng mìng lǐ zhī yǒu nǐ 1 gè .

  • Có = 有
  • tháng = 月
  • một = 一
  • năm = 年, 五
  • ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • tuần = 旬, 星期
  • giờ = 鐘頭, 時辰, 時間
  • phút = 分鐘
  • Nhưng = 但, 不過
  • chỉ = 只, 惟
  • có = 有
  • là = 是
  • em = 妳
  • thôi = 罷了
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • đời = 生活, 輩子, 生命
  • anh = 我

2009年11月25日 星期三

三百廿九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngày chẳng có ý nghĩa gì nếu không có mặt trời. Đêm chẳng có ý nghĩa gì nếu thiếu mặt trăng. Biển chẳng có ý nghĩa gì nếu không có nước. Anh có ý nghĩa gì nếu thiếu em?
中文 : 白天如果沒有太陽不再有任何意義. 黑夜如果缺少月亮不再有任何意義. 海洋如果沒有水不再有任何意義. 如果少了妳我有什麼意義.
拼音 : bái tiān rú guǒ méi yǒu tài yáng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hēi yè rú guǒ quē shǎo yuè liàng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hǎi yáng rú guǒ méi yǒu shuǐ bú zài yǒu rèn hé yì yì . rú guǒ shǎo le nǐ wǒ yǒu shé me yì yì .
白天如果沒有太陽不再有任何意義黑夜缺少月亮海洋水少了你
  • ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • chẳng có = 沒有
  • ý nghĩa = 意義
  • gì = 什麼, 任何
  • nếu = 倘若, 如果
  • không = 沒有, 不
  • có = 有
  • mặt trời = 太陽
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • thiếu = 少, 不足, 殘缺
  • mặt trăng = 月亮
  • Biển = 海洋
  • nước = 水, 國家
  • Anh = 我
  • em = 妳

2009年11月24日 星期二

三百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đam mê là một từ bao gồm rất nhiều cảm xúc. Anh nhận ra điều này, khi ta nắm tay nhau, khi ta hôn nhau, khi anh nhìn em. Bởi vì em là đam mê của anh.
中文 : 迷戀一詞包含很多感觸. 我體會到這一點, 當我們牽著手, 當我們相吻, 當我看著妳. 因為我的迷戀就是.
拼音 : mí liàn yī cí bāo hán hěn duō gǎn chù . wǒ tǐ huì dào zhè yī diǎn , dāng wǒ men qiān zhe shǒu , dāng wǒ men xiàng wěn , dāng wǒ kàn zhe nǐ . yīn wéi wǒ de mí liàn jiù shì .

  • Đam mê = 迷戀
  • là = 是
  • một = 一
  • từ = 辭
  • bao gồm = 包括, 包含, 囊括
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • cảm xúc = 感觸
  • Anh = 我
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • điều = 事情, 條款, 點
  • này = 此, 這個
  • khi = 當
  • ta = 咱們, 我們, 吾
  • nắm tay nhau = 攜手
  • hôn nhau = 相吻
  • nhìn = 看, 觀看
  • em = 妳
  • Bởi vì = 因為
  • của = 之, 的, 屬於

2009年11月23日 星期一

三百廿七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bảng chữ cái bắt đầu bằng ABC. Số đếm bắt đầu bằng 123. Tình yêu bắt đầu bằng anh và em.
中文 : 字母表從ABC開始. 基數表從123開. 愛情就從我和妳開始.
拼音 : zì mǔ biǎo cóng ABC kāi shǐ . jī shù biǎo cóng 123 kāi shǐ . ài qíng jiù cóng wǒ hé nǐ kāi shǐ .

  • Bảng = 榜, 表格
  • chữ cái = 字母
  • bắt đầu = 開始, 從頭
  • bằng = 等於, 執照
  • Số đếm = 基數
  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • em = 妳

2009年11月22日 星期日

第三百廿六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đừng nhăn mặt như thế em à, vì em không biết có người tim đập sai nhịp vì nụ cười em.
中文 : 妳別這樣繃著臉喔, 因為妳不知道有人為了妳的笑容而心律不整.
拼音 : nǐ bié zhè yàng bēng zhe liǎn ō , yīn wéi nǐ bú zhī dào yǒu rén wéi le nǐ de xiào róng ér xīn lǜ(lv) bú zhěng .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • nhăn mặt = 繃著臉
  • như thế = 這樣, 如此
  • em = 妳
  • à = 喔, 來著<語助詞>
  • vì = 因為, 因此
  • không biết = 不曉得, 殊不知
  • có = 有
  • người = 人
  • tim = 心臟, 心
  • đập = 踏
  • sai = 錯
  • nhịp = 節奏, 拍子
  • nụ cười = 笑容

2009年11月21日 星期六

第三百廿五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh nhắm mắt lại để trông thấy gương mặt em. Anh khép môi lại để nghe em nói. Anh che tai đi để giữ lấy tiếng em. Nhưng anh không thể khép lòng lại, vì anh yêu em.
中文 : 我閉上眼睛讓我可以看到妳的臉龐. 我閉上嘴巴為了聽見妳說話. 我蓋起耳朵為了保存妳的聲音. 但我不可能關閉心房, 因為我愛妳.
拼音 : wǒ bì shàng yǎn jìng ràng wǒ kě yǐ kàn dào nǐ de liǎn páng . wǒ bì shàng zuǐ bā wéi le tīng jiàn nǐ shuō huà . wǒ gài qǐ ěr duǒ wéi le bǎo cún nǐ de shēng yīn . dàn wǒ bú kě néng guān bì xīn fáng , yīn wéi wǒ ài nǐ .

  • Anh =我
  • nhắm mắt = 閉目, 瞑目
  • lại = 竟然
  • để = 讓, 來
  • trông thấy = 看見, 撞見
  • gương mặt = 臉, 面, 臉龐
  • em = 妳
  • khép môi = 閉上嘴
  • nghe = 聽見
  • nói = 訴說, 告訴
  • che tai = 掩耳
  • đi = 去, 前往
  • giữ lấy = 堅持, 留住
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • Nhưng = 但, 不過
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • lòng = 心, 肺腑
  • Vì = 因為, 因此
  • yêu = 愛

2009年11月20日 星期五

第三百廿四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì. Hãy dể dì vãng trôi về dĩ vãng.
中文 : 讓往事逝去, 還要重提做什麼. 要讓過去回歸已往.
拼音 : yào ràng wǎng shì shì qù , hái yào zhòng tí zuò shé me . yào ràng guò qù huí guī yǐ wǎng .

  • Hãy = 再, 來, 應該
  • để = 讓, 來
  • chuyện cũ = 舊事, 往事
  • qua đi = 過去, 流逝
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • nhắc lại = 重提
  • làm gì = 做什麼, 幹啥
  • dì vãng = 已往, 往事
  • trôi = 漂流, 移動
  • về = 關於, 對於, 返回
PS : 其實這兩句都可以是成語的 < 既往不咎 >

2009年11月19日 星期四

第三百廿三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy để giấc mơ tươi đẹp nhất đến với em tối nay. Hãy để con người ngọt ngào nhất bước vào giấc mộng ấy tối nay… Nhưng đừng mong đây là thói quen, vì anh không phải tối nào cũng rảnh…
中文 : 今夜要讓最美好的夢降臨妳夢鄉. 今夜要讓最甜蜜的人進入妳那個夢... 但是別指望這會是個習慣, 因為我不是每晚都有空...
拼音 : jīn yè yào ràng zuì měi hǎo de mèng jiàng lín nǐ mèng xiāng . jīn yè yào ràng zuì tián mì de rén jìn rù nǐ nà gè mèng ... dàn shì bié zhǐ wàng zhè huì shì gè xí guàn , yīn wéi wǒ bú shì měi wǎn dōu yǒu kōng ...

  • Hãy = 再, 來, 應該
  • để = 讓, 來
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • tươi đẹp = 鮮艷, 明亮, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • đến với = 降臨
  • em = 妳
  • tối nay = 今夜
  • con người = 人
  • ngọt ngào = 甜蜜, 甜美
  • giấc mộng = 夢鄉
  • ấy = 那個
  • Nhưng = 但, 不過
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • mong = 希望, 企望, 盼望, 期待
  • đây = 這
  • là = 是
  • thói quen = 習慣
  • vì = 因為
  • anh = 我
  • không phải = 不是
  • tối nào = 每晚
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • rảnh = 空閒

2009年11月18日 星期三

第三百廿二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Ước gì giờ này anh ở bên em, ôm em thật chặt thay vì nói câu này: “Chúc em ngủ ngon!”
中文 : 多麼盼望這個時候能在妳身邊, 緊緊的擁抱你代替說這句: "祝妳睡得很熟!"
拼音 : duō me pàn wàng zhè gè shí hòu néng zài nǐ shēn biān , jǐn jǐn de yōng bào nǐ dài tì shuō zhè jù : "zhù nǐ shuì dé hěn shoú !"

  • Ước gì = 多麼盼望
  • giờ này = 這個時候
  • anh = 我
  • ở bên = 在身邊
  • em = 妳
  • ôm = 擁抱
  • thật = 真實, 實在
  • chặt = 緊, 堅固
  • thay vì = 反而, 願, 代替
  • nói = 訴說, 告訴
  • câu này= 這句
  • Chúc = 祝, 恭賀, 願
  • ngủ ngon = 睡得很熟 <晚安>

2009年11月17日 星期二

第三百廿一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh chóng quên lắm! Anh không bao giờ nhớ nổi một gương mặt đã qua. Nhưng vì em anh sẽ tạo ra một ngoại lệ.
中文 : 我很健忘! 我見過面的都不會記得. 但為了妳我會創造出一個例外.
拼音 : wǒ hěn jiàn wàng ! wǒ jiàn guò miàn de dōu bú huì jì dé . dàn wéi le nǐ wǒ huì chuàng zào chū yī gè lì wài .

  • Anh = 我
  • chóng quên = 健忘
  • lắm = 很 <副詞>
  • không bao giờ = 永遠不會
  • nhớ = 想念, 惦記
  • nổi = 起, 浮現
  • một = 一
  • gương mặt = 臉, 面
  • đã qua = 過去
  • Nhưng = 但, 不過
  • vì = 因為, 因此
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 應該會
  • tạo ra = 創造出
  • ngoại lệ = 例外

2009年11月16日 星期一

第三百二十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Làm điều này giúp anh nhé? Đặt bàn tay trái lên vai phải và bàn tay phải lên vai trái… Đó, anh vừa mới ôm em vào lòng. Nhớ em!
中文 : 幫我做這件事喔? 把左手放在右肩上以及把右手放在左肩上... 哪, 我剛擁抱妳. 想念妳!
拼音 : bāng wǒ zuò zhè jiàn shì ō ? bǎ zuǒ shǒu fàng zài yòu jiān shàng yǐ jí bǎ yòu shǒu fàng zài zuǒ jiān shàng ... nǎ , wǒ gāng yōng bào nǐ . xiǎng niàn nǐ !

  • Làm = 作為, 做工, 辦事
  • điều = 事情, 條款, 點
  • này = 此, 這個
  • giúp = 幫助
  • anh = 我
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • Đặt = 放置, 訂
  • bàn tay = 手掌
  • trái = 左
  • lên = 上, 上升, 起來
  • vai = 肩膀
  • phải = 右
  • và = 和, 以及
  • Đó = 哪<單用>
  • vừa mới = 剛才
  • ôm = 擁抱
  • em = 妳
  • vào = 進入, 進來
  • lòng = 心, 肺腑
  • Nhớ = 想念, 惦記

2009年11月15日 星期日

第三百一十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Người ta bảo nếu có ít nhất một người quan tâm đến mình thì cuộc sống này chẳng uổng phí. Vì thế nếu gặp chuyện chẳng lành, cảm thấy chán nản, hãy nhớ là em còn có anh.
中文 : 人家說這輩子至少有一個人關心就不枉. 因此如果遇到並不如意的事情, 要記得是妳還有我.
拼音 : rén jiā shuō zhè bèi zǐ zhì shǎo yǒu yī gè rén lái guān xīn jiù bú wǎng cǐ shēng . yīn cǐ rú guǒ yù dào bìng bú rú yì de shì qíng , yào jì dé shì nǐ hái yǒu wǒ .

  • Người ta = 人們, 人家
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • có = 有
  • ít nhất = 至少
  • một người = 一個人
  • quan tâm = 關心
  • đến = 到來, 抵達
  • mình = 我, 咱們
  • thì = 則, 倒是, 便
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • này = 此, 這個
  • chẳng = 並不
  • uổng phí = 白費, 徒勞, 枉費
  • Vì thế = 故而, 所以, 因此
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • gặp = 遇見, 見面
  • chuyện = 事情
  • lành = 吉, 佳, 好
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • chán nản = 灰心, 沮喪, 疲倦
  • hãy nhớ = 要記得
  • là = 是
  • em = 妳
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • có = 有
  • anh = 我

2009年11月14日 星期六

第三百一十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu hai điều, cành hồng này và tình yêu của em. Bông hồng chỉ cho thời gian ngắn nhưng tình yêu của em là cả trọn đời.
中文 : 我愛兩樣, 這枝玫瑰以及妳的愛情. 玫瑰花只是短暫但妳的愛情是一輩子的.
拼音 : wǒ ài liǎng yàng , zhè zhī méi guī yǐ jí nǐ de ài qíng . méi guī huā zhī shì duǎn zàn dàn nǐ de ài qíng shì yī bèi zǐ de .

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • hai = 二, 兩
  • điều = 事情, 條款, 點
  • cành = 枝, 梗
  • hồng = 玫瑰, 薔薇, 柿子
  • này = 此, 這個
  • và = 和, 以及
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 妳
  • Bông = 朵, 花
  • chỉ = 只, 惟
  • cho = 給, 于
  • thời gian = 時間
  • ngắn = 短, 簡短
  • nhưng = 但, 不過
  • là = 是
  • cả = 整個, 全部
  • trọn đời = 終生, 一生

2009年11月13日 星期五

第三百一十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Giấc mơ chẳng tốn đồng nào cả, trừ phi em muốn nó trở thành sự thật.
中文 : 夢不用花任何一毛錢, 除非妳希望它成為事實.
拼音 : mèng bú yòng huā rèn hé yī máo qián , chú fēi nǐ xī wàng tā chéng wéi shì shí .

  • Giấc mơ = 作夢, 夢境
  • chẳng = 並不
  • tốn = 耗費, 花費
  • đồng = 銅, 盾(越南貨幣單位)
  • nào cả = ...任何...
  • trừ phi = 除非
  • em = 妳
  • muốn = 想要, 希望
  • nó = 它, 他, 她
  • trở thành = 變成, 成為
  • sự thật = 事實, 謎底, 實際

2009年11月12日 星期四

第三百一十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu em sống đến 100 tuổi, anh muốn sống 100 tuổi cộng 1 ngày, vì anh không thể sống 1 ngày nào thiếu em…
中文 : 如果妳活到一百歲, 我希望我活到一百歲加一天, 因為我的生命中一天都不能少了妳...
拼音 : rú guǒ nǐ huó dào yī bǎi suì , wǒ xī wàng wǒ huó dào yī bǎi suì jiā yī tiān , yīn wéi wǒ de shēng mìng zhōng yī tiān dōu bú néng shǎo le nǐ ...
如果你活到一百歲加一天我生命
  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • sống = 活, 過日子
  • đến = 到來, 抵達
  • tuổi = 年齡
  • anh = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • cộng = 加, 共同
  • ngày = 日, 天, 日期
  • vì = 因為
  • không thể = 不能
  • ngày nào = 那一天
  • thiếu = 少, 不足, 殘缺

2009年11月11日 星期三

第三百一十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em có nhìn thấy anh không? Phía trước? Phía sau? Bên trái? Bên phải?… chắc là không rồi. nhưng anh thấy em rất rõ, vì anh đang đặt bàn tay lên trái tim mình!
中文 : 妳有看到我嗎? 前面? 後面? 左邊? 右邊? 應該是沒有吧. 但我很清楚的看到妳, 因為我把手掌放在心臟上!
拼音 : nǐ yǒu kàn dào wǒ ma ? qián miàn ? hòu miàn ? zuǒ biān ? yòu biān ? yīng gāi shì méi yǒu ba . dàn wǒ hěn qīng chǔ de kàn dào nǐ , yīn wéi wǒ bǎ shǒu zhǎng fàng zài xīn zàng shàng !

  • Em = 妳
  • có = 有
  • nhìn thấy = 看見
  • anh = 我
  • không = 否(用在詢問句尾, 表示詢問)
  • Phía trước = 前面
  • phía sau = 背後, 後面
  • Bên trái = 左邊
  • Bên phải = 右邊
  • Chắc = 應該
  • là = 是
  • không rồi = 沒有吧
  • nhưng = 但, 不過
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • rất rõ = 很清楚
  • vì = 因為
  • đang = 正在, 正當
  • đặt = 放置, 安置
  • bàn tay = 手掌
  • lên = 上, 上升, 起來
  • trái tim = 心臟, 心中, 心房
  • mình = 我們, 咱, 本身

2009年11月10日 星期二

第三百一十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Một lời tạm biệt đơn giản khiến ta khóc, một lời nói đùa đơn giản khiến ta cười, một quan tâm đơn giản khiến ta yêu. Anh hi vọng tin nhắn đơn giản này khiến em nghĩ đến anh. Nhớ em lắm!
中文 : 一句簡單的暫別使得我們哭, 一句簡單的玩笑話引起我們笑, 一個簡單的關懷讓我們憐愛. 我希望這簡單的短訊使得妳想到我. 很想念妳!
拼音 : yī jù jiǎn dān de zàn bié shǐ dé wǒ men kū , yī jù jiǎn dān de wán xiào huà yǐn qǐ wǒ men xiào , yī gè jiǎn dān de guān huái ràng wǒ men lián ài . wǒ xī wàng zhè jiǎn dān de duǎn xùn shǐ dé nǐ xiǎng dào wǒ . hěn xiǎng niàn nǐ !

  • Một = 一
  • lời = 詞, 話
  • tạm biệt = 暫別, 再會
  • đơn giản = 簡單
  • khiến = 引起, 使得, 讓
  • ta = 咱們, 我們, 吾
  • khóc = 哭
  • nói đùa = 玩笑話
  • cười = 笑
  • quan tâm = 關心, 關懷
  • yêu = 愛, 憐
  • anh = 我
  • hy vọng = 希望
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • này = 此, 這個
  • em = 妳
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • lắm = 很 <副詞>

2009年11月9日 星期一

第三百一十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ôi anh quên mất tên em rồi. anh gọi em là “người yêu” nhé! Nếu em cũng quên tên anh luôn, thì cứ gọi anh là “người yêu”!
中文 : 唉我忘記妳的名字了. 我稱呼妳為"愛人"吧! 如果妳也忘了我的名字, 那麼乾脆也叫我"愛人"
拼音 : āi wǒ wàng jì nǐ de míng zì le . wǒ chēng hū nǐ wéi "ài rén "ba ! rú guǒ nǐ yě wàng le wǒ de míng zì , nà me gàn cuì yě jiào wǒ "ài rén "

  • Ôi = 唉
  • anh = 我
  • quên mất = 忘記
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • em = 妳
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • là = 是
  • người yêu = 愛人
  • nhé = 吧 (語尾助詞)
  • Nếu = 倘若, 如果
  • cũng = 還, 皆, 也
  • luôn = 常常, 經常, 永遠 <也有接續的意思/助詞>
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • cứ = 盡管, 還是, 依然, 乾脆

2009年11月8日 星期日

第三百一十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh đang thực thi nhiệm vụ: “dụ dỗ” em. Nói một cách khác, nhiệm vụ bất khả thi!
中文 : 我正在執行任務: 引誘妳. 換一種說法, 不可能的任務!
拼音 : wǒ zhèng zài zhí xíng rèn wù : yǐn yòu nǐ . huàn yī zhǒng shuō fǎ , bú kě néng de rèn wù !

  • Anh = 我
  • đang = 正在
  • thực thi = 執行, 履行, 實施
  • nhiệm vụ = 任務
  • dụ dỗ = 引誘
  • em = 妳
  • nói = 訴說, 告訴
  • một = 一
  • cách = 方式, 方法, 間隔
  • khác = 另外
  • bất khả thi = 不可能

2009年11月7日 星期六

第三百一十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hôm nay anh đã làm 3 việc: Nhớ em, nhớ em và nhớ em!
中文 : 今天我做了三件事: 想妳, 想妳, 還是想妳!
拼音 : jīn tiān wǒ zuò le sān jiàn shì : xiǎng nǐ , xiǎng nǐ , hái shì xiǎng nǐ !

  • Hôm nay = 今天
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • việc = 工作
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • em = 妳
  • và = 和, 以及

2009年11月6日 星期五

第三百一十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đây là lời bác sĩ khuyên: Ăn sáng đều đặn, uống nhiều nước, đừng quên vi-ta-min C và nhắn tin cho anh ít nhất 3 lần/ ngày.
中文 : 這是醫生的勸告: 早餐要吃, 多喝水, 別忘了維他命 C 以及傳簡訊給我至少每日三次.
拼音 : zhè shì yī shēng de quàn gào : zǎo cān yào chī , duō hē shuǐ , bié wàng le wéi tā mìng C yǐ jí chuán jiǎn xùn gěi wǒ zhì shǎo měi rì sān cì .

  • Đây = 這, 此
  • là = 是
  • lời = 詞, 話
  • bác sĩ = 博士, 醫生
  • khuyên = 規勸, 勸告
  • Ăn sáng = 吃早餐
  • đều đặn = 均衡
  • uống = 喝
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • nước = 水, 國家
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • quên = 忘記, 遺漏
  • vi-ta-min C = 維他命C
  • và = 和, 以及
  • nhắn tin = 傳簡訊
  • cho = 給, 于
  • anh = 我
  • ít nhất = 至少
  • lần = 次, 遍, 度, 屆 (量詞)
  • ngày = 日, 日期, 天

2009年11月5日 星期四

第三百零九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Một ngày của anh sẽ không chấm dứt khi anh còn có việc phải làm. Hi hí, anh chỉ không ngủ được khi chưa nói tiếng yêu em
中文 : 我的一天尚未結束因為還有工作要做. 嘻嘻, 我只是睡不著因為還沒說聲愛妳!
拼音 : wǒ de yī tiān shàng wèi jié shù yīn wéi hái yǒu gōng zuò yào zuò . xī xī , wǒ zhī shì shuì bú zháo yīn wéi hái méi shuō shēng ài nǐ !

  • Một ngày = 一天
  • của = 之, 的, 屬於
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • không = 沒有, 不, 無法
  • chấm dứt = 結束, 停止, 了結
  • khi = 當
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • có = 有
  • việc = 工作
  • phải làm = 要做
  • Hi hí = 嘻嘻
  • chỉ = 只, 惟
  • không ngủ được = 睡不著
  • chưa = 尚未, 還沒有, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )
  • nói = 訴說, 告訴, 說
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • yêu = 愛
  • em = 妳

2009年11月4日 星期三

第三百零八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dành một chỗ cho anh trong trái tim em chứ! không phải trong đầu em, vì trí óc dễ quên nhưng trái tim luôn nhớ!
中文 : 在妳心裡面保留一個位置給我吧! 不是在妳頭裡, 因為頭腦容易忘記但心中會永遠記得!
拼音 : zài nǐ xīn lǐ miàn bǎo liú yī gè wèi zhì gěi wǒ ba ! bú shì zài nǐ tóu lǐ , yīn wéi tóu nǎo róng yì wàng jì dàn xīn zhōng huì yǒng yuǎn jì dé !

  • Dành = 保留, 儲蓄
  • một = 一
  • chỗ = 位置
  • cho = 給, 于
  • anh = 我
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • trái tim = 心臟, 心中, 心房
  • em = 妳
  • chứ = 吧 <語氣詞>
  • không phải = 不是
  • đầu = 初, 起始, 頭, 前端
  • vì = 因為, 因此
  • trí óc = 頭腦, 腦力
  • dễ = 容易
  • quên = 忘記, 遺漏
  • nhưng = 但, 不過
  • trái tim = 心臟, 心中, 心房
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得

2009年11月3日 星期二

第三百零七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh đã chẳng bao giờ biết đến sự sùng bái cho tới khi anh biết anh yêu em.
中文 : 我從來都不知道崇拜是啥直到當我愛上妳.
拼音 : wǒ cóng lái dōu bú zhī dào chóng bài shì shá zhí dào dāng wǒ ài shàng nǐ .

  • Anh = 我
  • đã đã = 已經
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • biết = 知道
  • đến = 到來, 抵達
  • sự = 事, 事件
  • sùng bái = 崇拜, 信仰, 迷信
  • cho tới = 直到
  • khi = 當
  • yêu = 愛
  • em = 妳

2009年11月2日 星期一

第三百零六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em là điều đầu tiên ập vào tâm trí anh buổi sáng và là điều cuối cùng bước ra khỏi trái tim anh buổi tối.
中文 : 妳是早上第一個衝進我腦海和夜晚最後一個離開我心房的人
拼音 : nǐ shì zǎo shàng dì yī gè chōng jìn wǒ nǎo hǎi hé yè wǎn zuì hòu yī gè lí kāi wǒ xīn fáng de rén .

  • Em = 妳
  • là = 是
  • điều = 事情, 條款, 點
  • đầu tiên = 首先, 第一
  • ập vào = 衝進
  • tâm trí = 腦海
  • Anh = 我
  • buổi sáng = 早晨, 早上
  • và = 和, 以及
  • cuối cùng = 最後, 末尾
  • bước = 步, 跨
  • ra khỏi = 離開, 退出
  • trái tim = 心臟, 心中, 心房
  • buổi tối = 晚上, 夜晚

2009年11月1日 星期日

貪玩的結果

昨日難得一天的好天氣, 版主就到戶外走走, 到北濱遊車河, 還到了金山財神廟.


回到家洗個澡, 趟在沙發就睡著了! 結果就沒寫每日一句, 所以今天只好補寫囉! 請各位網友見諒!

第三百零五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đêm yên tĩnh nhưng anh chẳng ngủ được, có lẽ vì anh đang chờ tiếng chuông báo của điện thoại, trước khi đi vào giấc mơ, anh luôn muốn có được tin nhắn của em.
中文 : 寂靜的夜晚但我無法入眠, 也許因為我在等待電話鈴聲響起, 進入夢鄉之前, 我多麼希望可以收到妳的短訊.
拼音 : jì jìng de yè wǎn dàn wǒ wú fǎ rù mián , yě xǔ yīn wéi wǒ zài děng dài diàn huà líng shēng xiǎng qǐ , jìn rù mèng xiāng zhī qián , wǒ duō me xī wàng kě yǐ shōu dào nǐ de duǎn xùn .

  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • yên tĩnh = 安靜, 寂靜
  • Nhưng = 但, 不過
  • Anh = 我
  • chẳng ngủ được = 無法入眠
  • có lẽ =
  • vì = 因為
  • đang = 在, 正在
  • chờ = 等待
  • tiếng chuông = 鈴聲
  • báo = 通知
  • của = 屬於, 是..的
  • điện thoại = 電話
  • trước khi = 之前
  • đi vào = 進入
  • giấc mơ = 夢鄉, 夢境
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • có = 有
  • được = 得到, 可以
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • của em = 妳的

第三百零四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mỗi ngày là một ngày hạnh phúc khi nhận được tin nhắn từ em. Anh không nói dối em đâu. Một tin nhắn từ em luôn làm anh tươi cười.
中文 : 每天收到妳的短訊是我一天的幸福. 我沒有說謊啦. 妳的一封短訊常常讓我愉快.
拼音 : měi tiān shōu dào nǐ de duǎn xùn shì wǒ yī tiān de xìng fú . wǒ méi yǒu shuō huǎng lā . nǐ de yī fēng duǎn xùn cháng cháng ràng wǒ yú kuài .

  • Mỗi ngày = 每日, 天天
  • là = 是
  • một = 一
  • ngày =
  • hạnh phúc = 幸福
  • khi = 當..時候
  • nhận được = 得到, 收到
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • từ = 從, 由
  • em = 妳
  • Anh = 我
  • không = 沒有, 不
  • nói dối = 謊言, 說謊
  • đâu = 哪, 啦
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • làm anh = 讓我
  • tươi cười = 歡笑, 愉快