2009年10月30日 星期五

第三百零三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đừng khép cửa khi em cô đơn. Đừng khép lòng khi em muốn tình yêu. Đừng khép đôi tay khi em cần anh. Vì anh sẽ ôm em cho đến hết đời.
中文 : 當妳孤單時請別關門. 當妳希望愛情時請別關閉心房. 當妳需要我時請別收起雙手. 因為我會擁抱妳直生命結束.
拼音 : dāng nǐ gū dān shí qǐng bié guān mén . dāng nǐ xī wàng ài qíng shí qǐng bié guān bì xīn fáng . dāng nǐ xū yào wǒ shí qǐng bié shōu qǐ shuāng shǒu . yīn wéi wǒ huì yōng bào nǐ zhí dào shēng mìng jié shù .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • khép = 關閉, 收
  • cửa = 門
  • khi = 當
  • em = 妳
  • cô đơn = 孤單
  • lòng = 心, 肺腑
  • muốn = 想要, 希望
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • đôi tay = 雙手
  • cần = 需要
  • anh =我
  • Vì = 因為, 因此
  • sẽ = 即將, 應該會
  • ôm = 擁抱
  • cho đến = 直到, 為止
  • hết đời = 生命結束

2009年10月29日 星期四

第三百零二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mỗi lúc anh nhớ em, một ngôi sao rụng xuống. Nếu em nhìn lên trời và chẳng thấy ngôi sao nào cả, bởi vì em bắt anh nhớ em quá nhiều!
中文 : 每回我想念妳, 一顆星星就墜落. 如果妳往天空上看而看不到任何星星, 是因為妳讓我太想妳!
拼音 : měi huí wǒ xiǎng niàn nǐ , yī kē xīng xīng jiù zhuì luò . rú guǒ nǐ wǎng tiān kōng shàng kàn ér kàn bú dào rèn hé xīng xīng , shì yīn wéi nǐ ràng wǒ tài xiǎng nǐ !

  • Mỗi lúc = 每回
  • anh =我
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • em = 妳
  • một = 一
  • ngôi sao = 星辰
  • rụng xuống = 墜落
  • Nếu = 倘若, 如果
  • nhìn lên = 往上看
  • trời = 天空
  • và = 和, 以及
  • chẳng = 並不, 並沒有
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • nào cả = ...任何...
  • bởi vì = 因為
  • bắt = 捕捉, 接受, 強迫
  • quá nhiều = 太多

2009年10月28日 星期三

第三百零一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu em nhiều hơn là anh tưởng. Nếu tính toán bằng con số, có lẽ một chiếc Vi Tính cũng không đủ.
中文 : 我愛妳比我想像的要多. 如果用字來計算, 也許一部電腦都裝不夠.
拼音 : wǒ ài nǐ bǐ wǒ xiǎng xiàng de yào duō . rú guǒ yòng zì lái jì suàn , yě xǔ yī bù diàn nǎo dōu zhuāng bú gòu .

  • Anh =我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • nhiều hơn = 更多
  • là = 是
  • tưởng = 認為. 想像
  • Nếu = 如果, 假定
  • tính toán = 計算, 估計
  • bằng = 相等, 等於
  • con số = 數字
  • có lẽ = 也許, 或許
  • một chiếc = 一架, 一部
  • máy Vi Tính = 微算機, 電腦
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • không đủ = 不夠

2009年10月27日 星期二

第三百句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu giấc mơ là cách duy nhất để ở bên em, anh sẽ chẳng bao giờ mở mắt ra nữa!
中文 : 如果夢境是可以跟妳在一起的唯一方式, 我就不再睜開眼睛!
拼音 : rú guǒ mèng jìng shì kě yǐ gēn nǐ zài yī qǐ de wéi yī fāng shì , wǒ jiù bú zài zhēng kāi yǎn jīng !

  • Nếu = 倘若, 如果
  • giấc mơ = 夢鄉, 夢境
  • là = 是
  • cách = 方式, 方法, 間隔
  • duy nhất = 唯一
  • để = 讓, 來
  • ở bên em = 跟妳在一起
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • mở mắt ra = 睜開眼睛
  • nữa = 再

2009年10月26日 星期一

二百九十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Người ta bảo yêu là có tội, anh chẳng bao giờ hỏi vì sao? nhưng nếu có tội khi yêu em, anh sẽ phạm tội cho tới chết.
中文 : 人家說愛是有罪的, 我從來未曾問為什麼. 但如果愛妳是有罪的, 我會犯罪直到死亡.
拼音 : rén jiā shuō ài shì yǒu zuì de , wǒ cóng lái wèi céng wèn wéi shé me ? dàn rú guǒ ài nǐ shì yǒu zuì de , wǒ huì fàn zuì zhí dào sǐ wáng .

  • Người ta = 人們, 人家
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • yêu = 愛
  • là = 是
  • có tội = 有罪
  • anh = 我
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • hỏi = 詢問
  • vì sao = 為什麼, 為何
  • nhưng = 但, 不過
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • khi = 當
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • phạm tội = 犯罪, 犯法
  • cho tới = 直到
  • chết = 死亡

2009年10月25日 星期日

二百九十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trong mơ ước và trong tình yêu, không có gì là không thể!
中文 : 在愛情與夢想中, 沒有什麼是不可能!
拼音 : zài ài qíng yǔ mèng xiǎng zhōng , méi yǒu shé me shì bú kě néng !

  • Trong = 在, 裡面
  • mơ ước = 憧憬, 夢想
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • tình Yêu = 愛情, 戀情
  • Không có gì = 沒有什麼, 一無所有, 沒關係
  • là = 是
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到

2009年10月24日 星期六

二百九十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh biết phía sau nụ cười em là những nỗi buồn, phía sau tiếng cười của em là những giọt lệ, nhưng anh muốn em biết rằng phía sau em chính là anh, người luôn quan tâm đến em.
中文 : 我知道妳笑容的背後是憂愁, 笑聲的背後是淚水, 但我希望妳知道妳背後有我, 一個永遠關心妳的人.
拼音 : wǒ zhī dào nǐ xiào róng de bèi hòu shì yōu chóu , xiào shēng de bèi hòu shì lèi shuǐ , dàn wǒ xī wàng nǐ zhī dào nǐ bèi hòu yǒu wǒ , yī gè yǒng yuǎn guān xīn nǐ de rén .

  • Anh = 我
  • biết = 知道
  • phía sau = 背後, 後面
  • nụ cười = 笑容
  • em = 妳
  • là = 是
  • những = 那些, 每每
  • nỗi buồn = 煩悶, 憂愁
  • tiếng cười = 笑聲
  • của = 之, 的, 屬於
  • giọt lệ = 淚水
  • nhưng = 但, 不過
  • anh = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • biết rằng = 明確知道
  • chính = 基本, 主要, 真正
  • người = 人
  • luôn = 常常, 經常
  • quan tâm = 關心
  • đến = 到, 降臨

2009年10月23日 星期五

二百九十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nói cho anh biết em được cấu thành từ những chất gì? Bởi vì anh đã trộn 100kg đường với 80kg sô cô là và 60 kg mật ong, thế mà chẳng thể tạo ra thứ gì ngọt hơn em.
中文 : 告訴我知道妳是由什麼物質合成的? 因為我用100公克的糖及80公克的巧克力和60公克的蜂蜜來攪拌, 然而並不能創造出什麼東西比妳還甜.
拼音 : gào sù wǒ zhī dào nǐ shì yóu shé me wù zhì hé chéng de ? yīn wéi wǒ yòng 100gōng kè de táng jí 80gōng kè de qiǎo kè lì hé 60gōng kè de fēng mì lái jiǎo bàn , rán ér bìng bú néng chuàng zào chū shé me dōng xī bǐ nǐ hái tián .

  • Nói = 說
  • cho = 給, 于
  • anh = 我
  • biết = 知道
  • em = 妳
  • được = 得到, 可以, 能
  • cấu thành = 構成, 組合, 合成
  • từ = 從, 由
  • những = 那些, 每每
  • chất = 成分, 質量
  • gì = 什麼
  • Bởi vì = 因為
  • đã = 已經
  • trộn = 攪拌
  • kg = ki-lô gam = 公克
  • đường = 糖, 道路
  • với = 及, 和, 與
  • sô-cô-la = 巧克力
  • và = 和, 以及
  • mật ong = 蜂蜜
  • thế mà = 然而
  • chẳng thể = 並不能
  • tạo ra = 創造出
  • thứ gì = 什麼東西
  • ngọt = 甜
  • hơn = 超過, 更加, 加倍

2009年10月22日 星期四

二百九十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Có gì khác biệt giữa nụ cười của anh và của em? Em cười khi em hạnh phúc, còn anh cười khi em hạnh phúc.
中文 : 我和妳之間的笑容有什麼差別? 妳幸福的時候妳笑, 而妳幸福的時候笑.
拼音 : wǒ hé nǐ zhī jiān de xiào róng yǒu shé me chà bié ? nǐ xìng fú de shí hòu nǐ xiào , ér nǐ xìng fú de shí hòu wǒ xiào .

  • có = 有, 有的
  • gì = 什麼
  • khác biệt = 分別, 區別
  • giữa = 中間, 之間
  • nụ cười = 笑容
  • của = 之, 的, 屬於
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • em = 妳
  • khi = 當
  • hạnh phúc = 幸福
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是

2009年10月21日 星期三

二百九十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em yêu, anh tìm thấy thiên đường rồi … từ khi gặp em … anh tin là thiên đường có thật và em là thiên thần của anh.
中文 : 親愛的, 我找到天堂了 ... 自從遇見妳 ... 我相信天堂真的存在而妳就是我的天使.
拼音 : qīn ài de , wǒ zhǎo dào tiān táng le ... zì cóng yù jiàn nǐ ... wǒ xiàng xìn tiān táng zhēn de cún zài ér nǐ jiù shì wǒ de tiān shǐ .

  • Em = 妳
  • yêu = 愛
  • Anh = 我
  • tìm thấy = 找到
  • thiên đường = 天堂
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • từ khi = 自從
  • gặp = 遇見, 見面
  • tin = 消息, 相信
  • là = 是
  • có thật = 存在
  • và = 和, 以及
  • thiên thần = 天神, 天使
  • của = 之, 的, 屬於

2009年10月20日 星期二

二百九十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Một ngày nào đó em sẽ tìm thấy người sẽ cùng em ngắm mặt trời mọc cho đến tận hoàng hôn của cuộc đời. Người đó là anh đấy!
中文 : 某一天妳會找到一個可以跟妳在生命中看日出直到黃昏. 那個人就是我啦
拼音 : mǒu yī tiān nǐ huì zhǎo dào yī gè kě yǐ gēn nǐ zài shēng mìng zhōng kàn rì chū zhí dào huáng hūn . nà gè rén jiù shì wǒ lā !

  • Một ngày = 一天
  • nào đó = 某 (指不定的人或事物)
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • tìm thấy = 找到
  • người = 人
  • cùng = 一起, 共同
  • ngắm = 觀賞, 看
  • mặt trời mọc =日出
  • cho đến tận = 直到
  • hoàng hôn = 黃昏
  • của = 屬於, 是..的
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • người đó = 那個人
  • là = 是
  • anh = 我
  • đấy = 呢, 啦, 哪, 囉 (語尾助詞)

2009年10月19日 星期一

二百九十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Có hàng ngàn cây số giữa chúng ta. Núi, rừng, sông, suối ngăn cách. Anh chẳng phải là siêu nhân nhưng hãy cho anh một phút nhé. Anh sẽ gửi vào không gian để đến em tình yêu của anh. Em đã nhận được chưa?
中文 : 妳我之間相隔千里. 山, 森林, 河川, 溪澗. 我並不是超人, 但給我一分鐘, 我透過時空將我的愛情帶去給妳. 妳收到了沒?
拼音 : nǐ wǒ zhī jiān xiàng gé qiān lǐ . shān , sēn lín , hé chuān , xī jiàn . wǒ bìng bú shì chāo rén , dàn gěi wǒ yī fèn zhōng , wǒ tòu guò shí kōng jiāng wǒ de ài qíng dài qù gěi nǐ . nǐ shōu dào le méi ?

  • Có = 有
  • hàng ngàn = 成千
  • cây số = 公里, 里程碑
  • giữa = 中間, 之間
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • Núi = 山
  • rừng = 森林
  • sông = 河
  • suối = 溪澗, 泉
  • ngăn cách = 阻隔
  • Anh = 我
  • chẳng phải = 並非
  • là = 是
  • siêu nhân = 超人
  • nhưng = 但, 不過
  • hãy = 再, 來, 應該
  • cho = 給, 于
  • một phút = 一分鐘
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • gửi = 寄, 發送
  • vào = 進入, 進來
  • không gian = 空間
  • để = 讓, 來
  • đến = 到來, 抵達
  • em = 妳
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của = 之, 的, 屬於
  • đã = 已經
  • nhận được = 得到, 收到
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年10月18日 星期日

二百九十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có những người chết sớm vì Ông Trời yêu họ nhiều quá… Em biết không? em vẫn còn tồn tại trên đời này vì có người đã yêu em nhiều hơn Ông Trời đấy…
中文 : 有些人早逝因為老天爺太愛他們了... 妳知道嗎? 妳依然活在這個世界上因為有人比老天爺更愛妳呢...
拼音 : yǒu xiē rén zǎo shì yīn wéi lǎo tiān yé tài ài tā men le ... nǐ zhī dào ma ? nǐ yī rán huó zài zhè gè shì jiè shàng yīn wéi yǒu rén bǐ lǎo tiān yé gèng ài nǐ ne ...

  • Có = 有
  • những = 那些
  • người = 人
  • chết sớm = 短命, 早逝
  • vì = 因為
  • Ông Trời = 老天爺, 上天
  • yêu = 愛
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • nhiều quá = 太多, 太過
  • biết không = 知道嗎
  • em = 妳
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • tồn tại = 存在, 生存
  • trên đời này = 這個世界上
  • đã = 已經
  • nhiều hơn = 更多
  • đấy = 呢, 啦, 哪, 囉 (語尾助詞)

2009年10月17日 星期六

二百九十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Điện thoại di động lắm lúc khiến ta bực mình lắm. tiền cước nè, xạc pin nè, thi thoảng tin nhắn lại bị kẹt. Nhưng có một điều khiến anh yêu nó: nó kết nối anh và em!
中文 : 行動電話經常令我生氣. 月租費啦, 充電啦, 偶而傳短訊被卡住. 但有一點令我很愛它: 它維繫我和妳!
拼音 : xíng dòng diàn huà jīng cháng lìng wǒ shēng qì . yuè zū fèi lā , chōng diàn lā , ǒu ér chuán duǎn xùn bèi kǎ zhù . dàn yǒu yī diǎn lìng wǒ hěn ài tā : tā wéi xì wǒ hé nǐ !

  • Điện thoại = 電話
  • di động = 移動
  • lắm lúc = 時常, 經常
  • khiến = 令, 引起, 造成
  • ta = 咱們, 我們, 吾
  • bực mình = 生氣, 苦惱
  • lắm = 很 <副詞>
  • tiền cước = 費用 <月租費>
  • nè = 啦 <語助詞>
  • xạc pin = 充電
  • thi thoảng = 偶而
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • lại = 再, 又, 重
  • bị = 被, 遭
  • kẹt = 卡住, 擁塞
  • Nhưng = 但, 不過
  • có = 有
  • một điều = 一點
  • anh = 我
  • yêu = 愛
  • nó = 它, 他, 她
  • kết nối = 連接, 維繫
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • Em = 妳

2009年10月16日 星期五

二百八十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đêm nên mới quý Ngày. Có Buồn nên mới trân trọng Vui. Có Ác nên mới mong Thiện. Có Em nên Anh mới mong Tình Yêu
中文 : 有黑夜所以才珍惜白天. 有憂傷所以才珍重歡樂. 有惡所以才期盼善良. 有妳所以我才期待愛情!
拼音 : yǒu hēi yè suǒ yǐ cái zhēn xī bái tiān . yǒu yōu shāng suǒ yǐ cái zhēn zhòng huān lè . yǒu è suǒ yǐ cái qī pàn shàn liáng . yǒu nǐ suǒ yǐ wǒ cái qī dài ài qíng !

  • Có = 有
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • nên = 應, 本該, 理應, 所以
  • mới = 新, 才
  • quý = 貴, 珍惜
  • Ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊, 憂傷
  • trân trọng = 愛惜, 珍重
  • vui = 快樂, 高興, 歡喜
  • Ác = 惡
  • mong = 希望, 企望, 盼望, 期待
  • Thiện. = 善良
  • Em = 妳
  • Anh = 我
  • Tình Yêu = 愛情, 戀情

2009年10月15日 星期四

二百八十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Vì kỷ niệm hôm qua, tình yêu hôm nay, và mơ ước ngày mai, anh yêu em!
中文 : 為了昨日的回憶, 今日的愛情, 還有明日的夢想, 我愛妳!
拼音 : wéi le zuó rì de huí yì , jīn rì de ài qíng , hái yǒu míng rì de mèng xiǎng , wǒ ài nǐ !

  • vì = 因為, 因此, 為了
  • kỷ niệm = 紀念, 回憶
  • hôm qua = 昨日
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • hôm nay = 今日
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • mơ ước = 憧憬, 夢想
  • ngày mai = 明日
  • anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳

2009年10月14日 星期三

二百八十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đừng lo âu vì ngày mai, anh sẽ luôn nhớ em và đó là một lời hứa. Anh mãi mãi nhớ em.
中文 : 不要為了明天而擔憂, 我會常常想念妳且那是一句諾言. 我永遠想念妳.
拼音 : bú yào wéi le míng tiān ér dān yōu , wǒ huì cháng cháng xiǎng niàn nǐ qiě nà shì yī jù nuò yán . wǒ yǒng yuǎn xiǎng niàn nǐ .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • lo âu = 擔心, 焦急, 擔憂
  • vì = 因為, 因此, 為了
  • ngày mai = 明天
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • luôn = 經常
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得, 想起來
  • em = 妳
  • và = 和, 以及
  • đó là = 那是
  • một = 一
  • lời hứa = 諾言, 誓言
  • mãi mãi = 永遠, 永生永世

2009年10月13日 星期二

二百八十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có người nói thật khó để nhớ, còn có người lại nói thật khó để quên. Vì thế nhớ đừng quên anh và đừng quên nhớ anh nhé!
中文 : 有人說很難記得, 又有人說很難忘記, 所以記得別忘記我以及別忘記記得我喔!
拼音 : yǒu rén shuō hěn nán jì dé , yòu yǒu rén shuō hěn nán wàng jì , suǒ yǐ jì dé bié wàng jì wǒ yǐ jí bié wàng jì jì dé wǒ ō !

  • Có = 有
  • người = 人
  • nói = 訴說, 告訴, 說
  • thật = 多麼, 真實
  • khó = 難
  • để = 讓, 來
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是, 又
  • quên = 忘記, 遺漏
  • Vì thế = 故而, 所以, 因此
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • nhé = 喔 (語尾助詞)

2009年10月12日 星期一

二百八十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có thể anh không phải là người đẹp trai nhất trên thế giới, cũng không phải là người thông minh nhất, nhưng anh biết anh là người may mắn nhất vì anh có em.
中文 : 也許我不是全世界最英俊的人, 同時也不是最聰明的人, 但是我知道我是個最幸運的人因為我擁有妳.
拼音 : yě xǔ wǒ bú shì quán shì jiè zuì yīng jùn de rén , tóng shí yě bú shì zuì cōng míng de rén , dàn shì wǒ zhī dào wǒ shì gè zuì xìng yùn de rén yīn wéi wǒ yōng yǒu nǐ .

  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • anh = 我
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • người = 人
  • đẹp trai = 英俊, 帥
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • trên = 在, 上面, 上
  • thế giới = 世界, 宇宙
  • cũng = 還, 皆, 都是
  • thông minh = 聰明, 伶俐
  • nhưng = 但, 不過
  • biết = 知道, 明白
  • may mắn = 幸運, 福氣
  • vì = 因為
  • có = 有

2009年10月11日 星期日

二百八十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tình yêu như chiến tranh… dễ dàng bắt đầu… khó khăn kết thúc… không thể quên được…
中文 : 愛情如戰爭... 開始很容易... 結束很困難... 忘記辦不到...
拼音 : ài qíng rú zhàn zhēng ... kāi shǐ hěn róng yì ... jié shù hěn kùn nán ... wàng jì bàn bú dào ....

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • như = 如, 是
  • chiến tranh = 戰爭
  • dễ dàng = 容易, 簡單
  • bắt đầu = 開始, 從頭
  • khó khăn = 困難
  • kết thúc = 結束, 閉幕, 終止
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • quên = 忘記, 遺漏
  • được = 得到, 可以, 能

2009年10月10日 星期六

二百八十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu em cảm thấy cô đơn và em nghĩ chẳng có ai để yêu, để nâng đỡ, lắng nghe hay biểu lộ sự quan tâm, em hãy lưu lại tin nhắn này và mỗi lúc đọc, nó sẽ gợi cho em nhớ, em là một phần của anh và anh không bao giờ xa em cả.
中文 : 果妳感到孤單以及妳想沒人可以來愛, 來倚靠, 聆聽或者是表達關心, 妳要將這封短訊保存且每回閱讀的時候, 它會勾起妳想起, 妳是我生命中的一部份且從未離開過.
拼音 : rú guǒ nǐ gǎn dào gū dān yǐ jí nǐ xiǎng méi rén kě yǐ lái ài , lái yǐ kào , líng tīng huò zhě shì biǎo dá guān xīn , nǐ yào jiāng zhè fēng duǎn xùn bǎo cún qiě měi huí yuè dú de shí hòu , tā huì gōu qǐ nǐ xiǎng qǐ , nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng de yī bù fèn qiě cóng wèi lí kāi guò .

  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • cô đơn = 孤單
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • chẳng = 並不
  • có = 有
  • ai = 誰
  • để = 讓, 來
  • yêu = 愛
  • nâng đỡ = 倚靠
  • lắng nghe = 聆聽
  • hay = 還是, 或者
  • biểu lộ = 表露, 流露
  • sự = 事
  • quan tâm = 關心
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • lưu lại = 逗留, 保留, 保存
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • này = 此, 這個
  • và = 和, 以及, 並且
  • mỗi lúc = 每回
  • đọc = 閱讀
  • nó = 它, 他, 她
  • sẽ = 即將, 應該會
  • gợi cho = 勾起
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • là = 是
  • một phần = 一部份
  • của = 屬於, 是..的
  • anh = 我
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • xa = 距離, 間隔, 離開, 相隔
  • cả = 整個, 全部

2009年10月9日 星期五

二百八十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Khi em không ở đây, có gì đó đã mất. đó là nụ cười anh.
中文 : 當妳不在這裡, 有什麼失去呢. 那就是我的笑容.
拼音 : dāng nǐ bú zài zhè lǐ , yǒu shè me shī qù ne . nà jiù shì wǒ de xiào róng .

  • Khi = 當
  • em = 妳
  • không = 沒有
  • ở = 在
  • đây = 這
  • có = 有, 有的
  • gì = 什麼
  • đó = 那, 該...
  • đã = 已經
  • mất = 失去, 不見, 錯過, 遺漏, 喪失
  • là = 是
  • nụ cười = 笑容
  • anh = 我

2009年10月8日 星期四

二百八十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu em hỏi về tình yêu, anh không thể trả lời được. Nhưng nếu em hỏi anh yêu ai, thì người đó là em đấy!
中文 : 如果妳問關於愛情, 我無法回答. 不過如果妳問我愛誰, 那個人就是妳啊!
拼音 : rú guǒ nǐ wèn guān yú ài qíng , wǒ wú fǎ huí dá . bú guò rú guǒ nǐ wèn wǒ ài shuí , nà gè rén jiù shì nǐ ā !

  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • hỏi = 詢問
  • về = 關於
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • anh = 我
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到, 無法
  • trả lời = 回話, 回答, 回覆
  • được = 得到, 可以
  • Nhưng = 但, 不過
  • yêu ai = 愛誰
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • người đó = 那個人
  • là = 是
  • đấy = 呢, 啦, 哪, 囉 (語尾助詞)

2009年10月7日 星期三

二百八十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Khi anh thức dậy, anh nghĩ đến em. Khi anh đi ngủ, anh nghĩ đến em. Khoảng thời gian còn lại, anh nghĩ đến chúng ta.
中文 : 當我起床的時候, 我想著妳. 當我就寢的時候, 我想著妳. 剩下的時間, 我想到我們.
拼音 : dāng wǒ qǐ chuáng de shí hòu , wǒ xiǎng zhe nǐ . dāng wǒ jiù qǐn de shí hòu , wǒ xiǎng zhe nǐ . shèng xià de shí jiān , wǒ xiǎng dào wǒ men .

  • Khi = 當..時候
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • em = 妳
  • đi ngủ = 就寢
  • khoảng = 時段, 光景
  • thời gian = 時間
  • còn lại = 剩下, 殘留
  • chúng ta = 我們, 咱們

2009年10月6日 星期二

二百七十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nhận được tin này là em đã nợ anh một cuộc hẹn. Xóa đi là em nợ anh một cuộc tình. Trả lời là em nợ anh tất cả, Không trả lời là em đã ... yêu anh
中文 : 收到這個訊息是妳已經欠我一個約定. 刪去是妳已經我一段情. 回答是妳已經我一切, 不回答是妳已經愛上我.
拼音 : shōu dào zhè gè xùn xī shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī gè yuē dìng . shān qù shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī duàn qíng . huí dá shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī qiē , bú huí dá shì nǐ yǐ jīng ài shàng wǒ .

  • Nhận được = 得到, 收到
  • tin = 消息, 訊息, 相信
  • này = 現今, 這個
  • là = 是
  • em = 妳
  • đã = 已經
  • nợ = 欠, 債
  • anh = 我
  • một cuộc hẹn = 一個約定
  • Xoá = 刪除
  • đi = 去, 前往
  • một cuộc tình = 一段情
  • Trả lời = 回話, 回答, 回覆
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • Không = 沒有, 不
  • yêu anh = 愛我

2009年10月5日 星期一

二百七十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh muốn hét lên cho cả thế giới biết rằng, Anh yêu Em thật nhiều!
中文 : 我想大聲呼喊給全世界知道, 我很愛妳!
拼音 : wǒ xiǎng dà shēng hū hǎn gěi quán shì jiè zhī dào , wǒ hěn ài nǐ !

  • Anh = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • hét lên = 大聲呼喊
  • cho = 給, 于
  • cả thế giới = 全世界
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • thật nhiều = 很多

2009年10月4日 星期日

二百七十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Có một thế giới ở đó tâm hồn anh cảm thấy ấm áp như đang ở nhà. Đó là ánh mắt suy tư của em.
中文 : 在那有一個世界我內心感到溫暖的宛如在家. 那是妳思考的眼神.
拼音 : zài nà yǒu yī gè shì jiè wǒ nèi xīn gǎn dào wēn nuǎn de wǎn rú zài jiā . nà shì nǐ sī kǎo de yǎn shén .

  • Có = 有
  • một = 一
  • thế giới = 世界, 宇宙
  • ở = 在
  • đó = 那
  • tâm hồn = 靈魂, 內心
  • anh = 我
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • ấm áp = 溫暖
  • như = 如, 好像, 相似
  • đang = 正在
  • nhà = 家, 房子
  • là = 是
  • ánh mắt = 眼神, 目光
  • suy tư = 思考

2009年10月3日 星期六

二百七十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em có rảnh rồi không ? Vậy để anh nhắn tin cho em xoá ...
中文 : 妳有空了沒 ? 那麼讓我傳簡訊給妳刪 ...
拼音 : nǐ yǒu kōng le méi ? nà me ràng wǒ chuán jiǎn xùn gěi nǐ shān ...

  • Em = 妳
  • có = 有
  • rảnh = 空閒
  • rồi = 了 (用在動詞後, 表示完畢 )
  • không = 沒有, 不, 無法
  • Vậy = 那麼
  • để = 讓
  • anh = 我
  • nhắn tin = 傳簡訊
  • cho = 給
  • xoá = 刪除

2009年10月2日 星期五

二百七十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh mong rằng anh sẽ nhận được món quà rất lớn từ em – Đó chính là tình yêu của em, có được không em?
中文 : 我希望呢從妳那收到一份很大的禮物 -- 那就是妳的愛, 可以嗎?
拼音 : wǒ xī wàng ne cóng nǐ nà shōu dào yī fèn hěn dà de lǐ wù -- nà jiù shì nǐ de ài , kě yǐ ma ?

  • Anh = 我
  • mong rằng = 希望呢
  • sẽ = 即將, 應該會
  • nhận được = 得到, 收到
  • món quà = 禮物
  • rất = 非常, 很
  • lớn = 大, 成長
  • từ = 從
  • em = 我
  • Đó chính là = 那就是
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của = 屬於, 是..的
  • có được không = 可以嗎

2009年10月1日 星期四

二百七十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 問候篇

越文 : Chào người đẹp, hôm nay em khỏe hơn chưa? Anh đang nấu cháo thịt, chút tối đem đến cho em nha! Sợ anh nấu không được ngon.
中文 : 美人妳好, 今天妳有好點了嗎? 我正在熬肉粥, 待會晚上帶來給妳喔! 只怕我煮得不可口.
拼音 : měi rén nǐ hǎo , jīn tiān nǐ yǒu hǎo diǎn le ma ? wǒ zhèng zài áo ròu zhōu , dài huì wǎn shàng dài lái gěi nǐ wō ! zhī pà wǒ zhǔ dé bú kě kǒu .

  • Chào = 好 (用於問候), 哈囉, 敬禮(也有致敬的意思)
  • người đẹp = 美女, 美人
  • hôm nay = 今天
  • em = 我
  • khỏe =佳, 好
  • hơn = 更加, 加倍
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )
  • Anh = 我
  • đang =正在, 當下
  • nấu = 煮, 熬
  • cháo = 粥
  • thịt = 肉
  • chút = 待會
  • tối = 黑暗, 晚間
  • đem đến = 帶來
  • cho = 給, 于
  • nha = 吧, 喔 <語尾助詞>
  • Sợ = 怕
  • không được = 不能夠, 使不得, 不行
  • ngon = 可口, 鮮美