2009年8月31日 星期一

二百四十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : em sẽ luôn là bạn gái tốt nhất của anh sau đó sẽ là bà xã tốt nhất của anh nha!
中文 : 我會永遠是你最捧的女朋友以後會是你最好的老婆吧!
拼音 : wǒ huì yǒng yuǎn shì nǐ zuì pěng de nǚ(nv) péng yǒu yǐ hòu huì shì nǐ zuì hǎo de lǎo pó ba !

  • em = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • là = 是
  • bạn = 朋友, 伴侶, 同伴
  • gái = 女, 女性, 女人
  • nhất = 一, 絶對, 最
  • tốt nhất = 最好的, 頂尖的
  • của = 屬於, 是..的
  • anh = 你
  • sau đó = 後來, 之後, 以後
  • bà xã = 內人, 老婆
  • nha = 吧 <語尾助詞>

2009年8月30日 星期日

二百四十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh à , nếu có thể bán đi nỗi buồn và sự cô đơn thì em sẽ là người giàu nhất thế gian này ….
中文 : 親愛的 , 如果可以變賣憂愁和孤單那我會是這世間最有錢的人 ...
拼音 : qīn ài de , rú guǒ kě yǐ biàn mài yōu chóu hé gū dān nà wǒ huì shì zhè shì jiān zuì yǒu qián de rén ...

  • Anh à = 哥噢 (這裡指親愛的)
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • bán đi = 賣掉, 變賣
  • nỗi buồn = 煩悶, 難過, 憂愁
  • và = 和, 以及
  • sự = 事
  • cô đơn = 孤單
  • thì = 則, 倒是, 便, 那麼
  • em = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • là = 是
  • người = 人
  • giàu = 富
  • nhất = 一, 絶對, 最
  • thế gian = 世間, 社會上
  • này = 現今, 這個

2009年8月28日 星期五

二百四十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tình yêu giống như không khí mà chúng ta không nhìn thấy nhưng chúng ta luôn biết nó rất cần thiết! Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em sẽ biết anh mãi luôn yêu em.
中文 : 愛情就像空氣而我們看不到但我們依然知道需要它! 這一點就如你一樣, 我永遠看不到你但你經常在我身旁且我知道你永遠會愛我.
拼音 : ài qíng jiù xiàng kōng qì ér wǒ men kàn bú dào dàn wǒ men yī rán zhī dào xū yào tā ! zhè yī diǎn jiù rú nǐ yī yàng , wǒ yǒng yuǎn kàn bú dào nǐ dàn nǐ jīng cháng zài wǒ shēn páng qiě wǒ zhī dào nǐ yǒng yuǎn huì ài wǒ .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • giống như = 就像
  • không khí = 空氣, 雰圍
  • mà = 但是, 而, 竟然
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • không = 沒有, 不, 零, 空
  • nhìn thấy = 看見
  • nhưng = 但, 不過
  • luôn biết = 依然知道
  • nó = 它, 他, 她
  • rất = 非常, 很
  • cần thiết = 必備, 需要
  • Điều = 條款, 事情
  • đó = 那, 該...
  • cũng = 還, 皆, 也
  • giống hệt = 相似, 傳神, 一樣
  • như = 如, 好像, 相似
  • anh =你
  • em = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • không bao giờ = 永遠不會, 不可能
  • luôn luôn = 時時刻刻, 三不五時
  • ở = 在
  • cạnh = 旁, 邊, 附近
  • và = 和, 以及, 並且
  • biết = 知道, 明白
  • mãi = 永遠, 一直
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • yêu = 愛

二百四十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cần một ngày để làm quen một người, cần một tuần để tìm hiểu một người, cần một tháng để nói yêu một người, cần một năm để cố gắng yêu người đó nhiều hơn, cần một đời để chứng minh rằng mình yêu người đó đến chừng nào… nhưng chỉ cần một giây có thể đánh mất người đó mãi mãi.
中文 : 需要一天來認識一個人, 需要一星期來瞭解一個人, 需要一個月來說愛一個人, 需要一年來努力來多愛一點, 需要一輩子來證明自己愛那個人到什麼時候... 但只需要一秒鐘可能永遠搞丟那個人.
拼音 : xū yào yī tiān lái rèn shí yī gè rén , xū yào yī xīng qī lái liǎo jiě yī gè rén , xū yào yī gè yuè lái shuō ài yī gè rén , xū yào yī nián lái nǔ lì lái duō ài yī diǎn , xū yào yī bèi zǐ lái zhèng míng zì jǐ ài nà gè rén dào shè me shí hòu ... dàn zhī xū yào yī miǎo zhōng kě néng yǒng yuǎn gǎo diū nà gè rén .

  • Cần = 需要
  • một = 一
  • ngày = 日, 天, 日期
  • để = 讓, 來
  • làm quen = 認識
  • người = 人
  • tuần = 旬, 星期
  • tìm hiểu = 瞭解
  • tháng = 月
  • nói = 訴說, 告訴
  • yêu = 愛
  • năm = 年, 五
  • cố gắng = 努力
  • đó = 那
  • nhiều hơn = 更多
  • đời = 生活, 輩子, 生命
  • chứng minh = 證明
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • mình = 我, 咱, 本身, 自己
  • đến = 到來, 抵達
  • chừng nào = 何時
  • nhưng = 但, 不過
  • chỉ = 只, 惟
  • giây = 秒
  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • đánh mất = 遺漏, 搞丟
  • mãi mãi = 永遠, 永生永世

2009年8月27日 星期四

二百卅九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Anh có thể làm ơn cút khỏi trái tim em được không ?
中文 : 可否請你走出我的心?
拼音 : kě fǒu qǐng nǐ zǒu chū wǒ de xīn ?

  • Anh = 你
  • có thể = 也許, 可能, 能夠, 可以
  • làm ơn = 行行好, 費心, 拜託
  • cút khỏi = 走開, 離開, 滾出去
  • trái tim = 心臟, 心中
  • em = 我
  • được không = 如何, 怎麼樣, 可否

2009年8月26日 星期三

二百卅八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Một tình yêu thực sự không bao giờ có một kết thúc hạnh phúc, bởi một tình yêu thực sự thì không bao giờ có kết thúc.
中文 : 一段真正的戀情永遠不會有一個幸福的結局, 因一段真正的愛情就不可能會結束.
拼音 : yī duàn zhēn zhèng de liàn qíng yǒng yuǎn bú huì yǒu yī gè xìng fú de jié jú , yīn yī duàn zhēn zhèng de ài qíng jiù bú kě néng huì jié shù .

  • Một = 一
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • thật sự = 真正, 事實
  • không bao giờ = 永不
  • có = 有
  • kết thúc = 結束, 閉幕, 終止
  • hạnh phúc = 幸福
  • bởi = 由於, 因為
  • thì = 就, 便是

2009年8月25日 星期二

二百卅七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em xin lỗi anh hôm nay em bị hạn chế nhắn tin cho anh rồi... Hôm nay khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng với tin nhắn này đấy.
中文 : 對你很抱歉今天我被限制不能發短訊給你了... 今天看病, 醫生吩咐我應該跟那些甜甜的要節制... 而你又是頭號的甜蜜. 我正在跟這通短訊博命呢.
拼音 : duì nǐ hěn bào qiàn jīn tiān wǒ bèi xiàn zhì bù néng fā duǎn xùn gěi nǐ le ... jīn tiān kàn bìng , yī shēng fēn fù wǒ yīng gāi gēn nà xiē tián tián de yào jié zhì ... ér nǐ yòu shì tóu hào de tián mì . wǒ zhèng zài gēn zhè tōng duǎn xùn bó mìng ne.

  • Em = 我
  • xin lỗi = 抱歉, 對不起
  • anh = 你
  • hôm nay = 今天
  • bị = 被, 受, 遭受
  • hạn chế = 限制, 局限, 節制
  • nhắn tin = 發短訊
  • cho = 給
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • khám bệnh = 看病, 門診, 診療
  • bác sĩ = 博士, 醫生
  • bảo = 吩咐, 告訴
  • phải = 應該, 非得
  • với = 跟, 和
  • những gì = 那些...
  • ngọt = 甜
  • mà = 而
  • lại = 再, 又, 重, 竟然
  • ngọt ngào = 甜蜜
  • số một = 一號, 頭號
  • đang =正在, 當下
  • liều mạng = 博命, 亡命
  • tin nhắn = 簡訊, 訊息
  • này = 此, 這個
  • đấy = 呢, 啦, 哪 (語尾助詞)

2009年8月24日 星期一

二百卅六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời.
中文 : 愛很大不是愛很多人而是愛一個人到終生.
拼音 : ài hěn dà bú shì ài hěn duō rén ér shì ài yī gè rén dào zhōng shēng .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • lớn = 大, 成長
  • không phải = 不是
  • yêu = 愛
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • người = 人
  • mà = 而
  • là = 是
  • một = 一
  • và = 和, 以及
  • suốt đời = 終生

2009年8月23日 星期日

二百卅五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sau mỗi ngày dài mệt mỏi, Em phải hứa với anh rằng sẽ luôn quẳng mọi muộn phiền, lo lắng trước khi đặt mình lên giường, hãy để lại duy nhất những điều ngọt ngào theo Em vào giấc ngủ thôi nhé!
中文 : 每日漫長的疲憊之後, 妳要給我承諾躺在床上之前會抛開所有煩惱, 擔憂, 只留下那些甜蜜的事跟隨妳進入夢鄉好唄!
拼音 : měi rì màn zhǎng de pí bèi zhī hòu , nǐ yào gěi wǒ chéng nuò tǎng zài chuáng shàng zhī qián huì pāo kāi suǒ yǒu fán nǎo , dān yōu , zhī liú xià nà xiē tián mì de shì gēn suí nǐ jìn rù mèng xiāng hǎo bei !

  • Sau = 後, 之後
  • mỗi ngày = 每日, 天天
  • dài = 長, 長度
  • mệt mỏi = 疲倦, 疲憊
  • phải = 應該, 非得
  • hứa =保証, 承諾, 答應
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • quẳng = 抛, 扔, 丟棄
  • mọi = 所有, 全部
  • muộn phiền = 煩惱
  • lo lắng = 擔憂, 顧慮
  • trước khi = 之前
  • đặt mình lên giường = 躺在床上
  • hãy = 再, 來, 應該
  • để lại = 留下, 保留
  • duy nhất = 唯一
  • những điều = 諸如...
  • ngọt ngào = 甜蜜
  • theo = 跟隨, 依據, 參照
  • vào = 進入, 進來
  • giấc ngủ = 睡眠, 睡覺, 夢鄉
  • thôi nhé = 好唄

2009年8月22日 星期六

二百卅四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc.
中文 : 寧願貧困而愛勝過富有而孤獨.
拼音 : níng yuàn pín kùn ér ài shèng guò fù yǒu ér gū dú .

  • Thà = 情願., 寧願
  • nghèo = 貧困, 窮
  • mà = 但是, 而, 且
  • yêu = 愛
  • còn hơn = 勝過
  • giàu có = 富有
  • cô độc = 孤獨

2009年8月21日 星期五

二百卅三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu như có một người luôn chờ em, yêu em, hy vọng em sẽ cùng chung bước với người đó trên một con đường.... Và người đó đang nói với em điều này, em sẽ nghĩ gì?
中文 : 如果有一個人經常等妳, 愛妳, 希望妳會跟那個人共同走在一條道路上... 且那個人正在告訴妳這件事, 妳會怎麼想?
拼音 : rú guǒ yǒu yī gè rén jīng cháng děng nǐ , ài nǐ , xī wàng nǐ huì gēn nà gè rén gòng tóng zǒu zài yī tiáo dào lù shàng ... qiě nà gè rén zhèng zài gào sù nǐ zhè jiàn shì , nǐ huì zěn shé xiǎng ?

  • Nếu như = 假如
  • có = 有, 有的
  • một = 一
  • người = 人
  • luôn = 常常, 經常
  • chờ = 等待
  • em = 妳
  • yêu = 愛
  • hy vọng = 希望
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • cùng chung = 共同
  • bước = 腳步
  • với = 跟, 和
  • đó = 那
  • trên = 在, 上面, 上
  • con đường = 道路
  • Và = 和, 以及
  • đang =正在, 當下
  • nói với = 告訴
  • điều này = 這件事
  • nghĩ = 想, 思念, 思考
  • gì = 什麼

2009年8月20日 星期四

二百卅二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu em không sinh ra trên cõi đời này thì anh chỉ là một động vật thừa...
中文 : 如果妳沒有誕生在這個塵世間那我只是一多餘的動物而已 ...
拼音 : rú guǒ nǐ méi yǒu dàn shēng zài zhè gè chén shì jiān nà wǒ zhī shì yī duō yú de dòng wù ér yǐ ...

  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • không = 沒有, 不
  • sinh ra = 誕生
  • trên = 在, 上面, 上
  • cõi đời = 塵世
  • này = 此, 這個
  • thì = 則, 倒是
  • anh = 我
  • chỉ = 只, 惟
  • là = 是
  • một = 一
  • động vật = 動物
  • thừa = 多餘, 殘留

2009年8月19日 星期三

二百卅一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu đêm dài là tình yêu, anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh.
中文 : 如果長夜是愛情, 我希望送給妳整個閃耀的星空.
拼音 : rú guǒ zhǎng yè shì ài qíng , wǒ xī wàng sòng gěi nǐ zhěng gè shǎn yào de xīng kōng .

  • Nếu = 倘若, 如果
  • đêm = 夜晚, 黑夜
  • dài = 長, 長度
  • là = 是
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • anh = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • gửi = 寄, 發送
  • em = 妳
  • cả = 大, 整個
  • trời sao = 星空
  • lấp lánh = 閃耀, 燦爛

2009年8月18日 星期二

二百三十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã ngủ chưa ? nếu mơ thấy ác mộng thì anh là con quỷ trong ác mộng đó , còn nếu không ngủ được , hãy gọi cho anh nhé , đừng ngại gì cả , anh tắt máy rồi.
中文 : 妳已經睡了嗎 ? 如果作惡夢那我就是惡夢中的鬼 , 而如果睡不著 , 就打電話給我吧 , 沒什麼好顧慮的 , 我已經關機了.
拼音 : nǐ yǐ jīng shuì le ma ? rú guǒ zuò è mèng nà wǒ jiù shì è mèng zhōng de guǐ , ér rú guǒ shuì bú zhaò , jiù dǎ diàn huà gěi wǒ ba , méi shé me hǎo gù lǜ de , wǒ yǐ jīng guān jī le .

  • Em = 妳
  • đã = 已經
  • ngủ = 睡覺
  • chưa = 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )
  • nếu = 倘若, 如果
  • mơ thấy = 夢見
  • ác mộng = 惡夢
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • anh = 我
  • là = 是
  • con = 隻
  • quỷ = 鬼
  • trong = 裡面, 當中
  • đó = 那
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • không ngủ được = 睡不著
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • gọi = 呼叫
  • cho = 給, 于
  • nhé = 吧 (語尾助詞)
  • đừng ngại gì cả= 沒什麼好顧慮的
  • tắt máy = 關機
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )

2009年8月17日 星期一

二百廿九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Quên em thật khó… Quên anh là do em…Vậy xin đừng quên anh nhé…
中文 : 忘了妳很難... 忘了我在於妳... 那麼請別忘了我喔...
拼音 : wàng le nǐ hěn nán ... wàng le wǒ zài yú nǐ ... nà me qǐng bié wàng le wǒ ō ...

  • Quên = 忘記, 遺漏
  • em = 妳
  • thật = 多麼, 真實
  • khó = 難
  • anh = 我
  • là = 是
  • do = 由, 在於
  • Vậy = 因此, 所以
  • xin = 請, 申請
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年8月16日 星期日

二百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dù cho anh buồn, hay anh đang ốm…Chỉ cần nghĩ đến em, anh sẽ cảm thấy dễ chịu hơn... Nhưng anh sẽ hạnh phúc hơn mỗi lần nhắn tin cho em.Vì anh biết anh sẽ… Làm-Phiền-Em!
中文 : 即使我心情不好, 或者我身體不適... 只要想到妳, 我會感到好受點... 不過我更幸福的是每次傳短訊給妳. 因為我知道會... 打擾妳!
拼音 : jí shǐ wǒ xīn qíng bú hǎo , huò zhě wǒ shēn tǐ bú shì ... zhī yào xiǎng dào nǐ , wǒ huì gǎn dào hǎo shòu diǎn ... bú guò wǒ gèng xìng fú de shì měi cì chuán duǎn xùn gěi nǐ . yīn wéi wǒ zhī dào huì ... dǎ rǎo nǐ !

  • Dù cho = 即使, 哪怕
  • anh = 我
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • hay = 還是, 或者
  • đang = 正在, 正當
  • ốm = 生病, 身體不適
  • Chỉ = 只, 惟
  • cần = 需要
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 應該會
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • dễ chịu = 安慰, 舒坦, 好受
  • Nhưng = 但, 不過
  • hạnh phúc = 幸福
  • mỗi lần = 每次
  • nhấn tin = 傳短訊
  • cho = 給予
  • Vì = 因為, 因此
  • biết = 知道, 明白
  • Làm Phiền = 打擾

2009年8月15日 星期六

二百廿七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nếu em ghét anh, hãy dùng cung tên bắn anh nhưng đừng nhắm vào trái tim anh nhé. Vì em luôn ở nơi đó!
中文 : 如果妳討厭我, 應該用弓箭射擊我但請不要瞄準我的心臟. 因為妳經常在那裡!
拼音 : rú guǒ nǐ tǎo yàn wǒ , yīng gāi yòng gōng jiàn shè jī wǒ dàn qǐng bú yào miáo zhǔn wǒ de xīn zàng . yīn wéi nǐ jīng cháng zài nà lǐ !

  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • ghét = 討厭, 憎恨
  • anh = 我
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • dùng = 使用
  • cung tên = 弓箭
  • bắn = 射擊
  • nhưng = 但, 不過
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • nhắm vào = 對著
  • trái tim = 心臟, 心中
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • Vì = 因為
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • ở = 在, 居住
  • nơi đó = 那裡

2009年8月14日 星期五

二百廿六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cho đến lúc gặp em .... anh mới hiểu tình yêu là gì ?
中文 : 直到遇見妳.... 我才了解愛情是什麼 ?
拼音 : zhí dào yù jiàn nǐ .... wǒ cái liǎo jiě ài qíng shì shé me ?

  • Cho đến = 直到, 為止
  • lúc = 時候
  • gặp = 遇見
  • em = 妳
  • anh = 我
  • mới = 新, 才
  • hiểu = 懂, 了解
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • là = 是
  • gì = 什麼

2009年8月13日 星期四

二百廿五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đêm đã kết thúc để bắt đầu ngày mới. Chúc nụ cười của em như những vệt nắng lấp lánh của bình minh.
中文 : 黑夜已經結束讓新的一天開始. 祝妳的笑容就像黎明的陽光般燦爛.
拼音 : hēi yè yǐ jīng jié shù ràng xīn de yī tiān kāi shǐ . zhù nǐ de xiào róng jiù xiàng lí míng de yáng guāng bān càn làn .

  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • đã = 已經
  • kết thúc = 結束, 閉幕, 終止
  • để = 讓, 來
  • bắt đầu = 開始, 從頭
  • ngày mới = 新的一天
  • Chúc = 祝
  • nụ cười = 笑容
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 妳的
  • như = 如, 好像, 相似
  • những = 那些
  • vệt nắng = 陽光
  • lấp lánh = 閃耀, 燦爛
  • bình minh = 黎明

2009年8月12日 星期三

二百廿四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu tình yêu là lực hấp dẫn, thì em là Trái đất, còn nếu xinh đẹp là tội ác, thì có lẽ em đáng bị kết án tử hình…..
中文 : 倘若愛情是萬有引力, 那麼妳就是地球, 而如果美麗是罪惡, 那麼恐怕妳該當判死刑…
拼音 : tǎng ruò ài qíng shì wàn yǒu yǐn lì , nà me nǐ jiù shì dì qiú , ér rú guǒ měi lì shì zuì è , nà me kǒng pà nǐ gāi dāng pàn sǐ xíng …


  • Nếu = 倘若, 如果
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • là = 是
  • lực hấp dẫn = 萬有引力
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • em = 妳
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • xinh đẹp = 美麗, 秀麗
  • tội ác = 罪惡
  • có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • đáng = 該當, 值得
  • bị = 被, 受, 遭受
  • kết án = 結案, 判刑
  • tử hình = 死刑

2009年8月11日 星期二

二百廿三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Giả như em có trông thấy một con gà trống đuổi theo một con gà mái, thì em đừng vội liên tưởng nhé! Vì rất có thể con gà mái sẽ chạy thoát.
中文 : 假如妳有看到一隻公雞追逐一隻母雞, 那麼妳別急著聯想喔! 因為很有可能母雞會逃脫.
拼音 : jiǎ rú nǐ yǒu kàn dào yī zhī gōng jī zhuī zhú yī zhī mǔ jī , nà me nǐ bié jí zhe lián xiǎng ō ! yīn wéi hěn yǒu kě néng mǔ jī huì táo tuō .

  • Giả như = 假如
  • em = 妳
  • có = 有
  • trông thấy = 看見, 撞見
  • một con = 一隻
  • gà = 雞
  • trống = 雄
  • đuổi theo = 追逐
  • mái = 雌
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • đừng = 別, 不要
  • vội = 急, 趕緊
  • liên tưởng = 聯想
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • Vì = 因為
  • rất = 非常, 很
  • có thể = 也許, 可能
  • sẽ = 即將, 應該會
  • chạy thoát = 逃脫

2009年8月10日 星期一

二百廿二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em yêu, đừng bao giờ chúc anh hạnh phúc. Vì em mới chính là niềm hạnh phúc của anh.
中文 : 親愛的, 千萬不要祝我幸福. 因為妳就是我的幸福.
拼音 : qīn ài de , qiān wàn bú yào zhù wǒ xìng fú . yīn wéi nǐ jiù shì wǒ de xìng fú .

  • Em yêu = 親愛的
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • bao giờ = 什麼時候
  • chúc = 祝
  • anh = 我
  • hạnh phúc = 幸福
  • Vì = 因為
  • mới = 新, 才
  • chính là = 就是
  • niềm = 心情, 表情
  • của = 之, 的, 屬於

2009年8月9日 星期日

二百廿一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em thật là hiếu động, em cứ nhảy lung tung trong đầu óc anh làm anh chẳng nghĩ được gì.
中文 : 妳真的很好動, 妳總是在我的腦海中任意跳躍弄得我什麼都不能思考.
拼音 : nǐ zhēn de hěn hǎo dòng ,nǐ zǒng shì zài wǒ de nǎo hǎi zhōng rèn yì tiào yuè nòng dé wǒ shé me dōu bú néng sī kǎo .

  • Em = 妳
  • thật = 多麼, 真實
  • là = 是
  • hiếu động = 好動
  • cứ = 盡管, 總是
  • nhảy = 跳躍
  • lung tung = 任意, 縱横交錯
  • trong = 在
  • đầu óc = 腦海, 頭腦
  • anh = 我
  • làm = 作為, 做工, 辦事, 弄得
  • chẳng = 並不
  • nghĩ = 想, 思念, 思考
  • được = 得到, 可以
  • gì = 什麼

2009年8月8日 星期六

二百二十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người em quan tâm nhất và là người mà đang ở trong tâm trí em, đó là anh. Chúc anh ngủ ngon…
中文 : 我正觀看窗外想著我最關心的人而這個人正在我腦海中那就是你. 祝你睡得很熟 <也就是我們常說的晚安> …
拼音 : wǒ zhèng guān kàn chuāng wài xiǎng zhe wǒ zuì guān xīn de rén ér zhè gè rén zhèng zài wǒ nǎo hǎi zhōng nà jiù shì nǐ . zhù nǐ shuì dé hěn shoú

  • Em = 我
  • đang = 正在, 正當
  • nhìn = 看, 觀看
  • ra = 出去
  • ngoài = 外面
  • cửa sổ = 窗戶
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • về = 關於
  • người = 人
  • quan tâm nhất = 最關心
  • và = 和, 以及, 並且
  • là = 是
  • mà = 而
  • đang = 正在, 正當
  • ở trong tâm trí = 在腦海中
  • đó là = 那就是
  • anh = 你
  • Chúc = 祝, 恭賀, 願
  • ngủ ngon = 睡得很熟

2009年8月7日 星期五

第二百一十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đường, Ngài nhìn anh và hỏi : Điều ước hôm nay của con là gì ? . Anh trả lời : Xin Ngài hãy bảo vệ người đang đọc tin nhắn này!
中文 : 每天, 當上帝打開天堂的那扇門, 著我並且問 : 今天你的希望是什麼? 我回答說 : 請保護那個正在閱讀這封短訊的人!
拼音 : měi tiān , dāng shàng dì dǎ kāi tiān táng de nà shàn mén , kàn zhe wǒ bìng qiě wèn : jīn tiān nǐ de xī wàng shì shé me ? wǒ huí dá shuō : qǐng nín bǎo hù nà gè zhèng zài yuè dú zhè fēng duǎn xùn de rén !

  • Mỗi ngày = 每日, 天天
  • khi = 當..時候
  • Chúa = 主, 上帝
  • mở = 打開, 啟動
  • cánh cửa = 門板
  • thiên đường = 天堂
  • Ngài = 閣下, 大駕, 大人, 祂(在這句中是指上帝)
  • nhìn = 看, 觀看
  • Anh = 我
  • và = 和, 以及, 並且
  • hỏi = 詢問
  • Điều = 條款, 事情
  • ước = 希望
  • hôm nay = 今天
  • của = 屬於, 是..的
  • con = 兒女 <- (在這句中是上帝稱祂的子民)
  • là gì = 是什麼
  • trả lời = 回話, 回答, 回覆
  • Xin = 請, 申請
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • bảo vệ = 愛惜, 保護
  • người = 人
  • đang = 在, 正在
  • đọc = 閱讀
  • tin nhắn này = 這封短訊

2009年8月6日 星期四

第二百一十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Chiếc chìa khoá nhỏ có thể mở ổ khoá lớn, lời nói đơn giản có thể biểu lộ tư tưởng vĩ đại và chỉ một tin nhắn của em sẽ khiến anh vui cười suốt cả ngày.
中文 : 一把小鑰匙可以開啟大鎖頭, 簡單的言語可以表露偉大的思維以及只要妳的一通簡訊可以讓我歡笑一整天.
拼音 : yī bǎ xiǎo yào shí kě yǐ kāi qǐ dà suǒ tóu , jiǎn dān de yán yǔ kě yǐ biǎo lù wěi dà de sī wéi yǐ jí zhī yào nǐ de yī tōng jiǎn xùn kě yǐ ràng wǒ huān xiào yī zhěng tiān .

  • Chiếc = 件, 隻, 把 <- 物件
  • chìa khoá = 鑰匙
  • nhỏ = 小, 細
  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • mở = 打開, 啟動
  • ổ khoá = 鎖頭
  • lớn = 大
  • lời nói = 言語, 話兒
  • đơn giản = 簡單
  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • biểu lộ = 表露, 流露
  • tư tưởng = 思想, 觀念
  • vĩ đại = 偉大
  • và = 和, 以及, 並且
  • chỉ =只
  • một = 一
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • của = 之, 的, 屬於
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 應該會
  • khiến = 引起, 使得
  • anh = 我
  • vui cười = 歡笑
  • suốt cả ngày = 一整天

2009年8月5日 星期三

第二百一十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em biết tại sao không? Vì em chính là cuộc sống của anh.
中文 : 我愛妳如愛自己的人生, 妳知道為什麼嗎? 因為妳就是我的人生.
拼音 : wǒ ài nǐ rú ài zì jǐ de rén shēng , nǐ zhī dào wéi shé me ma ? yīn wéi nǐ jiù shì wǒ de rén shēng .

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳 như = 如, 好像, 相似
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của = 屬於, 是..的
  • chính mình = 自己
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • tại sao không = 為什麼嗎
  • Vì = 因為
  • chính là = 正是, 就是
  • của = 之, 的, 屬於

2009年8月4日 星期二

第二百一十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Xa anh rồi em mới thấy những lúc giận dỗi quả là ngu ngốc. Em là một con ngốc phải không anh?
中文 : 離開你了我才發覺每次賭氣果然是愚蠢的. 我是一個笨蛋對不對?
拼音 : lí kāi nǐ le wǒ cái fā jué měi cì dǔ qì guǒ rán shì yú chǔn de . wǒ shì yī gè bèn dàn duì bú duì ?

  • Xa = 距離, 間隔, 離開, 相隔
  • anh = 你
  • rồi = 了 (用在動詞後, 表示完畢 )
  • em = 我
  • mới = 新, 才
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • Những lúc = 每次, 每回
  • giận dỗi = 賭氣
  • quả là = 的確, 果然
  • ngu ngốc = 愚蠢
  • là = 是
  • một con ngốc = 一個笨蛋
  • phải không = 是否, 是不是, 是嗎

2009年8月3日 星期一

第二百一十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh nghe ai đó gọi tên em nhưng khi quay lại nhìn, anh chỉ một mình. Anh nhận ra đó là trái tim anh đang nói : Anh yêu Em!
中文 : 我聽到有人呼喚妳的名字但回頭看, 只有我獨自一人. 我察覺到那是我心中正在說 : 我愛妳!
拼音 : wǒ tīng dào yǒu rén hū huàn nǐ de míng zì dàn huí tóu kàn , zhī yǒu wǒ dú zì yī rén . wǒ chá jué dào nà shì wǒ xīn zhōng zhèng zài shuō : wǒ ài nǐ !

  • Anh = 我
  • nghe = 聽見
  • ai đó = 某人
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • em = 妳
  • nhưng = 但, 不過
  • khi = 當..時候
  • quay lại = 重返, 回頭, 轉身
  • nhìn = 看, 觀看
  • chỉ = 只, 惟
  • một mình = 獨自, 單身
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • đó là = 那是
  • trái tim = 心臟, 心中
  • đang = 在, 正在
  • nói = 訴說, 告訴
  • yêu = 愛

2009年8月2日 星期日

第二百一十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh tin Chúa đã tạo ra em để anh yêu, Ngài đã chọn em cho anh vì Ngài biết rằng anh sẽ yêu em nhất.
中文 : 我相信既然創造妳來讓我愛, 已經選擇妳給我因為深切知道我會是最愛妳的人.
拼音 : wǒ xiàng xìn zhǔ jì rán chuàng zào nǐ lái ràng wǒ ài , yǐ jīng xuǎn zé nǐ gěi wǒ yīn wéi shēn qiē zhī dào wǒ huì shì zuì ài nǐ de rén .

  • Anh = 我
  • tin = 消息, 相信
  • Chúa = 主, 上帝
  • đã = 已經, ...既然...
  • tạo ra = 創造
  • em = 妳
  • để = 讓, 來
  • yêu = 愛
  • Ngài = 閣下, 大駕, 大人, 祂(在這句中是指上帝)
  • chọn = 選擇
  • cho = 給予
  • vì = 因為
  • biết rằng = 深切知道
  • sẽ = 即將, 應該會
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最

PS : 越文句子中不管在那一個位置第一個字母是大寫的皆為 : 尊稱, 名字, 地名, 國名...等名詞.

2009年8月1日 星期六

第二百一十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh luôn mơ những giấc mơ thật đẹp, những giấc mơ trong đó có em… Trong mơ, anh là người hạnh phúc, và anh cứ muốn kéo dài giấc mơ hạnh phúc ấy, kéo dài mãi mãi.
中文 : 我常常夢到那些很美的夢境, 那些夢境中有妳… 在夢中, 我是個幸福的人, 我多麼渴望能拉長那幸福的夢, 永遠不會結束.
拼音 : wǒ cháng cháng mèng dào nà xiē hěn měi de mèng jìng , nà xiē mèng jìng zhōng yǒu nǐ … zài mèng zhōng , wǒ shì gè xìng fú de rén , wǒ duō me kě wàng néng lā zhǎng nà xìng fú de mèng , yǒng yuǎn bú huì jié shù .

  • Anh = 我
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • mơ = 睡夢, 幻想
  • những = 那些, 每每
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • thật đẹp = 真的很漂亮, 很美
  • trong đó = 在裡面
  • có = 有
  • Em = 妳
  • Trong mơ = 在夢中
  • là = 是
  • người = 人
  • hạnh phúc = 幸福
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • cứ = 盡管, 還是, 依然
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • kéo dài = 拉長, 持久, 拖延
  • ấy = 那
  • mãi mãi = 永遠, 永恒