2009年2月26日 星期四

第五十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Sông có thể cạn, núi có thể mòn, yêu em thì không bao giờ thay đổi.
中文 : 海枯石爛, 愛妳永遠不會改變.
拼音 : Hai Ku Shi Lan , Ai Ni Yong Yuan Bu Hui Gai Bian .

  • Sông = 河
  • có thể = 會, 可能
  • cạn = 枯
  • núi = 山
  • mòn = 磨損
  • Sông có thể cạn, núi có thể mòn = 海枯石爛 ( 成語 )
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • thì = 則, 倒是
  • không bao giờ = 永遠不會
  • thay đổi = 改變

2009年2月25日 星期三

第五十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em về đến nhà chưa? Khi nào về đến nhà nhắn tin cho anh nhé.
中文 : 妳回到家了嗎? 什麼時候回到家發短訊給我喔
拼音 : Ni Hui Dao Jia Le Ma ? She Me Shi Hou Hui Dao Jia Fa Duan Xun Gei Wo O
  • em =妳
  • về = 回
  • đến = 到達
  • nhà = 家, 房子
  • chưa = 嗎 ( 疑問詞, 置于句尾)
  • Khi nào = 什麼時候
  • nhắn tin = 發短訊
  • cho = 給
  • anh = 我
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年2月24日 星期二

第五十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Khi em nhận được tin nhắn của anh thì phải gửi trả lời lại nhé
中文 : 當妳收到我的簡訊就要回復給我喔
拼音 : Dang Ni Shou Dao Wo De Jian Xun Jiu Yao Hui Fu Gei Wo O
  • Khi = 當
  • em =妳
  • nhận được = 收到, 接獲
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • của anh = 我的
  • thì phải = 就要
  • gửi = 寄
  • trả lời lại = 回話, 回答, 回覆
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年2月23日 星期一

第五十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Trái tim anh không thể dành tặng em được, vì nơi đó đã thuộc về em
中文 : 我的心不能送給妳了, 因為那個地方已被妳佔有
拼音 : Wo De Xin Bu Neng Song Gei Ni Le, Yin Wei Na Ge Di Fang Yi Bei Ni Zhan You

  • Trái tim anh = 我的心
  • không thể = 不能
  • dành = 保留
  • tặng = 奉獻, 贈與
  • Em được = 妳得到
  • vì = 因為
  • nơi đó = 那個地方
  • đã = 已經
  • thuộc về em =屬於妳, 被妳佔有

2009年2月22日 星期日

第五十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy tôn trọng nhau , yêu nhau và tha thứ cho nhau
中文 : 應該相互尊重, 彼此相愛和諒解
拼音 : Ying Gai Xiang Hu Zun Zhong , Bi Ci Xiang Ai He Liang Jie
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • tôn trọng nhau = 相互尊重, 相敬如賓
  • yêu nhau = 相愛
  • và = 並且, 和, 及
  • tha thứ = 容忍, 原諒, 諒解
  • cho nhau = 互相, 彼此

2009年2月21日 星期六

第五十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em có tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
中文 : 妳有聽信愛情是從第一次見到嗎? ( 妳相信一見鍾情嗎? )
拼音 : Ni You Ting Xin Ai Qing Shi Cong Di Yi Ci Jian Dao Ma ? ( Ni Xiang Xin Yi Jian Zhong Qing Ma ? )
  • Em = 妳
  • có = 有, 有的
  • tin vào = 聽信
  • tình yêu = 愛情
  • từ = 從, 自從
  • cái nhìn đầu tiên = 第一次見到
  • không = 沒, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年2月20日 星期五

第五十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đến chết anh cũng không đổi lòng
中文 : 到死我都不會變心
拼音 : Dao Si Wo Dou Bu Hui Bian Xin

  • Đến = 到, 抵達
  • chết = 死亡
  • anh = 我
  • cũng = 皆, 都是
  • không = 不會
  • đổi = 改變, 交換
  • lòng = 心 (指感情的時候) , 五臟六腑的通稱

2009年2月19日 星期四

第五十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em có bao giờ nghĩ tới cảm giác của Anh chưa ?
中文 : 妳什麼時候有想過我的感覺呢?
拼音 : Ni She Me Shi Hou You Xiang Guo Wo De Gan Jiao Ne ?

  • Em = 妳
  • có = 有, 有的
  • bao giờ= 什麼時候
  • nghĩ tới = 想到
  • cảm giác = 感覺
  • của = 屬於, 是..的
  • Anh = 我
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年2月18日 星期三

第四十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Tình yêu chân chính đòi hỏi sự tin tưởng, trân trọng của đôi bên.
中文 : 真正的愛情是要求信任以及雙方的尊重.
拼音 : Zhen Zheng De Ai Qing Shi Yao Qiu Xin Ren Yi Ji Shuang Fang De Zun Zhong .

  • Tình yêu = 愛情
  • chân chính = 真正
  • đòi hỏi = 條件, 要求
  • sự = 事情
  • tin tưởng = 相信, 信任
  • trân trọng = 愛惜, 尊重
  • của = 屬於, 是..的
  • đôi bên = 雙方, 兩邊

2009年2月17日 星期二

第四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh biết những lời nói, hành động của anh đã làm em buồn và giận anh nhiều lắm, hy vọng em sẽ hiểu và tha thứ cho anh.
中文 : 我知道我所說的那些話, 那些舉動已經讓妳很難過及生氣, 希望妳會理解及原諒我.
拼音 : Wo Zhi Dao Wo Suo Shuo De Na Xie Hua , Na Xie Ju Dong Yi Jing Rang Ni Hen Nan Guo Ji Sheng Qi , Xi Wang Ni Hui Li Jie Ji Yuan Liang Wo .

  • Anh = 我
  • biết = 明白, 知道
  • những lời nói = 所說的那些話
  • hành động = 行動, 舉動
  • của anh = 我的
  • đã làm em = 已經讓妳
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • và = 並且, 和, 及
  • giận = 生氣, 恨
  • nhiều lắm = 很多
  • hy vọng = 希望
  • em sẽ hiểu = 妳會理解
  • tha thứ = 容忍, 原諒
  • cho = 給, 于

2009年2月16日 星期一

第四十七句 -- 越文簡訊 [ 祝賀篇 ]

越文 : Chúc em sinh nhật vui vẽ
中文 : 祝妳生日快樂
拼音 : Zhu Ni Sheng Ri Kuai Le
  • Chúc = 祝
  • em = 妳
  • sinh nhật= 生日
  • vui vẻ = 高興, 快樂

2009年2月15日 星期日

第四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh sẽ thật hiện những gì anh đã hứa với em
中文 : 我會實現對妳的承諾
拼音 : Wo Hui Shi Xian Dui Ni De Cheng Nuo

  • Anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • thật hiện = 實現
  • những gì = 那些...
  • đã = 已經
  • hứa =保証, 承諾, 答應
  • với = 及, 和, 與
  • em =妳

2009年2月14日 星期六

日期時間

越文: Thứ Sáu Ngày Ba mươi Tháng một Năm Hai Ngàn Lẻ chín, Mười Bảy Giờ Năm Mươi Tám Phút Mười Bốn Giây
中文: 二零零八年一月三十日星期五, 十七點五十八分十四秒
拼音: Er Ling Ling Ba Nian Yi Yue San Shi Ri Xing Qi Wu , Shi Qi Dian Wu Shi Ba Fen Shi Si Miao

Âm lịch = 農曆, 陰曆
Dương lịch = 公曆, 陽曆

Thế kỷ = 世紀

Năm = 年
Tháng = 月
Ngày = 日
Giờ = 時

Phút = 分
Giây = 秒

Chủ nhật = 主日 ( 星期天 )
Thứ Hai = 一星期的第二天 ( 星期一 )
Thứ Ba = 一星期的第三天 ( 星期二 )
Thứ Tư = 一星期的第四天 ( 星期三 )
Thứ Năm = 一星期的第五天 ( 星期四 )
Thứ Sáu = 一星期的第六天 ( 星期五 )
Thứ Bảy = 一星期的第七天 ( 星期六 )

PS: 越文的星期幾是以每週第幾天來說的, 星期天為主日也就是每週的第一天. 至於每週天數的來由, 網上已有很多介紹, 在此不再贅述.
請參考維基百科的介紹 : http://zh.wikipedia.org/w/index.php?title=%E6%98%9F%E6%9C%9F&variant=zh-tw

Tháng Một = 一月
Tháng Hai = 二月
Tháng Ba = 三月
Tháng Tư = 四月
Tháng Năm = 五月
Tháng Sáu = 六月
Tháng Bảy = 七月
Tháng Tám = 八月
Tháng chín = 九月
Tháng Mười = 十月
Tháng Mười Một = 十一月
Tháng Mười Hai = 十二月


農曆才有的 :
Tháng Giêng = 正月
Tháng Chạp = 臘月

第四十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : tha thứ cho anh, nếu anh nói ba chữ này đã quá muộn : Anh yêu Em
中文 : 請原諒我, 如果我已經太晚說這三個字 : 我愛妳
拼音 : Qing Yuan Liang Wo , Ru Guo Wo Yi Jing Tai Wan Shuo Zhe San Ge Zi : Wo Ai Ni
  • tha thứ = 寬恕, 原諒
  • cho = 給
  • anh = 我
  • nếu = 如果, 假定
  • nói = 說
  • ba = 三
  • chữ = 字, 文字
  • này = 這, 這個
  • quá muộn = 來不及, 太晚
  • anh = 我
  • đã = 己經
  • yêu = 愛
  • em =妳

2009年2月13日 星期五

第四十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : anh chưa bao giờ tin vào định mệnh, cho đến ngày anh gặp em.
中文 : 我從不相信宿命論, 直到遇見妳的那一天.
拼音 : Wo Cong Bu Xiang Xin Su Ming Lun , Zhi Dao Yu Jian Ni De Na Yi Tian .
  • anh = 我
  • chưa bao giờ = 從未, 未曾, 從不
  • tin vào = 聽信
  • định mệnh = 命運, 宿命論
  • cho đến = 直到, 截止
  • gày = 日, 日期, 期間
  • gặp = 遇見, 見面
  • em =妳

第四十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 經典名言篇

越文 : Yêu là khổ, Không yêu là lỗ, Thà là lỗ đỡ hơn khổ.
中文 : 愛是苦的, 不愛是虧的, 就算吃虧總比吃苦好.
拼音 : Ai Shi Ku De , Bu Ai Shi Kui De , Jiu Suan Chi Kui Zong Bi Chi Ku Hao .

  • Yêu = 愛
  • là = 是
  • khổ = 苦的
  • Không = 不
  • lỗ = 吃虧, 虧的
  • Thà = 就算, 尚且
  • đỡ hơn = 好轉, 總比...

其他愛情經典名言請參閱這一篇 : http://mchuchen.blogspot.com/2008/04/blog-post.html

2009年2月11日 星期三

第四十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chủ nhật này anh nghỉ phép, em có muốn đi đâu chơi không?
中文 : 這個週日我休假, 妳有想要去那兒玩嗎?
拼音 : Zhe Ge Zhou Ri Wo Xiu Jia , Ni You Xiang Yao Qu Na Er Wan Ma ?

  • Chủ nhật = 主日, 星期日
  • này = 此, 這個
  • anh = 我
  • nghỉ phép = 法定假日, 休假
  • em =妳
  • có = 有
  • muốn = 要, 想要
  • đi đâu= 去那兒
  • chơi = 玩, 玩耍
  • không = 沒, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年2月10日 星期二

第四十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đừng làm việc quá khuya em nhé! Thức quá khuya là kẻ thù của sức khỏe và sắc đẹp! Em đi ngủ sớm đi.
中文 : 工作別太晚喔! 過於熬夜是健康及容貌的仇人! 妳早點去睡吧.
拼音 : Gong Zuo Bie Tai Wan O ! Guo Yu Ao Ye Shi Jian Kang Ji Rong Mao De Chou Ren ! Ni Zao Dian Qu Shui Ba .
  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • làm việc = 辦公, 做事, 幹活, 工作
  • quá = 過於, 過度
  • khuya = 太晚
  • em =妳
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • Thức quá khuya = 過於熬夜
  • là = 是
  • kẻ thù = 仇家, 仇人
  • của sức khỏe = 是健康的
  • và = 並且, 和, 及
  • sắc đẹp = 姿色, 容貌
  • đi ngủ sớm đi = 早點去睡吧

2009年2月9日 星期一

第四十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ở Đài Loan lúc này làm ăn càng ngày càng khó khăn
中文 : 在台灣這陣子討生活越來越艱難
拼音 : Zai Tai Wan Zhe Zhen Zi Tao Sheng Huo Yue Lai Yue Jian Nan

  • Ở = 在.., 居住..
  • Đài Loan = 台灣
  • Lúc này = 這陣子
  • làm ăn = 經營, 生意, 討生活
  • càng ngày càng = 越來越..., 一天比天..., 日益
  • khó khăn = 困難, 艱難

2009年2月8日 星期日

第三十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Cảm ơn sự quan tâm khích lệ của em
中文 : 感謝妳的關心及鼓勵
拼音 : Gan Xie Ni De Guan Xin Ji Gu Li
  • cám ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • sự = 事, 事件
  • quan tâm = 關心
  • khích lệ = 激勵, 鼓勵
  • của em = 妳的

2009年2月7日 星期六

第三十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có một người lúc nào cũng quan tâm đến em
中文 : 有個人無時無刻都在關心妳
拼音 : You Ge Ren Wu Shi Wu Ke Dou Zai Guan Xin Ni

  • có = 有, 拥有, 有的
  • một người = 一個人
  • lúc nào cũng = 無時無刻.
  • quan tâm = 關心
  • đến = 到, 降臨
  • em = 妳

2009年2月6日 星期五

第三十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh biết em yêu anh nhiều lắm, và cám ơn tình yêu của em dành cho anh.
中文 : 我知道妳多麼愛我, 並且感謝妳把愛情託付給我.
拼音 : Wo Zhi Dao Ni Duo Mo Ai Wo , Bing Qie Gan Xie Ni Ba Ai Qing Tuo Fu Gei Wo.

  • anh = 我
  • biết = 知道
  • em yêu anh = 妳愛我
  • nhiều lắm = 很多, 多麼
  • và = 並且, 和, 及
  • cám ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • tình yêu của em = 妳的愛情
  • dành cho = 提供, 給予, 託付

2009年2月5日 星期四

第三十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Ngày tình nhân sắp đến rồi, mình đã trải qua những ngày tháng khó khăn, hãy cùng nắm tay nhau đi trên con đường hạnh phúc em nhé!
中文 : 情人節快到了, 我們已經度過那些艱難的歲月, 讓我們共同攜手走在幸福的道路上好嗎!
拼音 : Qing Ren Jie Kuai Dao Le , Wo Men Yi Jing Du Guo Na Xie Jian Nan De Sui Yue , Rang Wo Men Gong Tong Xi Shou Zou Zai Xing Fu De Dao Lu Shang Hao Ma

  • Ngày tình nhân = 情人節
  • sắp đến rồi = 即將到來
  • mình = 我們, 咱們
  • đã = 已經
  • trải qua = 歷經, 經過, 度過
  • những = 那些
  • ngày = 日
  • tháng = 月
  • những ngày tháng = 那些歲月
  • khó khăn = 艱難, 波折, 困苦
  • hãy cùng = 讓....共同
  • nắm tay nhau = 攜手
  • đi trên = 走在....上面
  • con đường = 道路
  • hạnh phúc = 幸福
  • em =妳
  • nhé = 嗎 (語尾助詞 )

2009年2月4日 星期三

第三十五句 -- 越文簡訊 [ 交談篇 ]

越文 : Em nhớ giữ gìn sức khỏe nhé
中文 : 妳記得要保重喔
拼音 : Ni Ji De Yao Bao Zhong O

  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • giữ gìn = 維護, 看守, 保護
  • sức khoẻ = 體力,
  • giữ gìn sức khoẻ = 保重
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年2月3日 星期二

第三十四句 -- 越文簡訊 [ 交談篇 ]

越文 : anh muốn đi ăn tất cả các món ăn Việt Nam
中文 : 我想要去吃所有的越南美食
拼音 : Wo Xiang Yao Qu Chi Suo You De Yue Nan Mei Shi

  • anh = 我
  • muốn = 要, 想要
  • đi = 去, 前往
  • ăn = 吃
  • tất cả = 全部, 所有
  • các = 各種
  • món ăn = 菜式, 美食
  • Việt Nam =越南

2009年2月2日 星期一

第三十三句 -- 越文簡訊 [ 談情說愛篇 ]

越文 : nhớ em nhiều mà không biết em có nhớ anh không?
中文 : 很想念妳但不曉得妳有想我嗎?
拼音 : Hen Xiang Nian Ni Dan Bu Xiao De Ni You Xiang Wo Ma ?

  • nhớ = 想念, 惦記
  • em = 妳
  • nhiều = 太多, 好多
  • mà = 但
  • không biết = 不曉得, 殊不知
  • có = 有, 拥有, 有的
  • anh = 我
  • không = 否 (放在詢問句最後)

2009年2月1日 星期日

第三十二句 -- 越文簡訊 [ 談情說愛篇 ]

越文 : Chia tay chưa được bao lâu mà lại nhớ em quá nhiều
中文 : 告別沒多久已經太想念妳
拼音 : Gao Bie Mei Duo Jiu Yi Jing Tai Xiang Nian Ni

  • Chia tay = 告別, 分手
  • chưa được = 不到, 未及
  • bao lâu = 多久
  • mà lại = 偏偏
  • nhớ = 想念, 惦記
  • em = 妳
  • quá nhiều = 太多, 好多