2009年3月31日 星期二

第九十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh rất cám ơn em đã cho biết cảm giác yêu một người, và nhớ thương một ai đó là gì
中文 : 我很感謝妳使我知道愛一個人的感覺, 以及什麼是魂牽夢繫
拼音 : Wo Hen Gan Xie Ni Shi Wo Zhi Dao Ai Yi Ge Ren De Gan Jue , Yi Ji She Ma Shi Hun Qian Meng Xi
  • Anh = 我
  • rất = 非常, 很
  • cám ơn = 感恩, 謝謝
  • em = 妳
  • đã = 已經
  • cho biết = 告知, 使..知道
  • cảm giác = 感覺
  • yêu = 愛
  • một người = 一個人
  • và = 和, 以及
  • nhớ thương = 眷念, 魂牽夢繫
  • một ai đó = 某一人
  • là gì = 是什麼

2009年3月30日 星期一

第八十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh biết rằng cả cuộc đời này số mệnh của chúng mình đã được định đoạt sẽ ở bên nhau trọn đời.
中文 : 我深切知道我們這輩子的命運已經注定終生會在一起.
拼音 : Wo Shen Qie Zhi Dao Wo Men Zhe Bei Zi De Ming Yun Yi Jing Zhu Ding Zhong Sheng Hui Zai Yi Qi .

  • Anh = 我
  • biết rằng = 深切知道
  • cả cuộc đời này = 這輩子
  • số mệnh = 命運
  • của chúng mình = 我們的
  • đã được = 通過
  • định đoạt = 定奪
  • sẽ ở bên nhau = 會在一起
  • trọn đời = 終生

PS: 這是一句宿命論的說詞

2009年3月29日 星期日

第八十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bây giờ em mới biết tình nghĩa vợ chồng lâu nay chính là tình yêu em cần duy nhất, chứ không phải tình yêu mộng mơ trai gái chỉ có trong tưởng tượng mà không bao giờ có thật trong cuộc sống hiện thực.
中文 : 如今我才知道這麼多年的夫妻感情才是我唯一需要的愛情, 而不是那些只有想像但不可能在現實生活裡存在的男女夢幻戀情.
拼音 : Ru Jin Wo Cai Zhi Dao Zhe Me Duo Nian De Fu Qi Gan Qing Cai Shi Wo Wei Yi Xu Yao De Ai Qing , Er Bu Shi Na Xie Zhi You Xiang Xiang Dan Bu Ke Neng Zai Xian Shi Sheng Huo Li Cun Zai De Nan Nv Meng Huan Lian Qing .

  • Bây giờ = 此刻, 如今
  • em = 我
  • mới biết = 才知道
  • tình nghĩa vợ chồng = 夫妻感情, 連理, 恩愛夫妻
  • lâu nay = 多時, 久違
  • chính là = 就是
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • cần = 需要
  • duy nhất = 唯一
  • chứ không phải = 而不是
  • mộng mơ = 夢幻
  • trai = 男
  • gái = 女
  • chỉ có = 只有, 除非
  • trong = 在
  • tưởng tượng = 想像, 幻想
  • mà = 但是
  • không bao giờ = 永不
  • có thật = 存在
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • hiện thực = 現實

2009年3月28日 星期六

第八十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thật lòng rất muốn hận em, nhưng anh không làm được.
中文 : 真的很想恨妳, 但我無法做到.
拼音 : Zhen De Hen Xiang Hen Ni , Dan Wo Wu Fa Zuo Dao .
  • Thật lòng = 真心
  • rất muốn = 很想
  • hận = 恨
  • em = 妳
  • nhưng = 但, 不過
  • anh = 我
  • không làm được = 無法做到

2009年3月27日 星期五

第八十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh ơi! Em vẫn gọi anh như thế, kể từ ngày chúng ta yêu nhau.
中文 : 親愛的! 我依然這樣稱呼你, 自從我們相愛的那天起.
拼音 : Qin Ai De ! Wo Yi Ran Zhe Yang Cheng Hu Ni , Zi Cong Wo Men Xiang Ai De Na Tian Qi .

  • Anh ơi = 親愛的 (哥哥呀)
  • Em = 我
  • vẫn = 仍然
  • gọi = 稱呼
  • như thế= 像這樣, 依然
  • kể từ ngày = 自從..那天起
  • yêu nhau = 相愛

2009年3月26日 星期四

第八十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đừng hiểu sai về em tội nghiệp em, thực sự em không có ý đó.
中文 : 不要誤解我可憐我 (放過我吧), 其實我沒那個意思.
拼音 : Bu Yao Wu Jie Wo Ke Lian Wo (Fang Guo Wo Ba) , Qi Shi Wo Mei Na Ge Yi Si .

  • Đừng = 不要
  • hiểu sai = 誤解
  • về = 關於
  • em = 我
  • tội nghiệp = 可憐, 造孽
  • thật sự = 真正, 事實
  • không có = 沒有
  • ý đó = 那個意思

2009年3月25日 星期三

第八十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã khóc hết nước mắt, khi nhận ra mình sai lầm quá to lớn, khi em thật sự mất anh
中文 : 當我真正失去了你, 才察覺到自己犯下嚴重的錯誤, 已經哭到沒有了眼淚
拼音 : Dang Wo Zhen Zheng Shi Qu Le Ni , Cai Cha Jue Dao Zi Ji Fan Xia Yan Chong De Cuo Wu , Yi Jing Ku Dao Mei You Le Yan Lei

  • Em = 我
  • đã = 已經
  • khóc = 哭
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • nước mắt = 眼淚
  • khi = 當..時候
  • nhận ra = 辨識, 察覺, 體會
  • mình = 自己
  • sai lầm = 錯誤, 荒謬
  • quá to lớn = 太過份, 太超過, 嚴重
  • thật sự = 真正, 事實
  • mất anh = 失去你

2009年3月24日 星期二

第八十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bây giờ em mới biết là không ai yêu thương em bằng anh
中文 : 如今我才知道沒有人比你更疼愛我
拼音 : Ru Jin Wo Cai Zhi Dao Mei You Ren Bi Ni Geng Teng Ai Wo

  • Bây giờ = 此刻, 如今
  • em = 我
  • mới biết = 才知道
  • là = 是
  • không = 沒有
  • ai = 誰
  • yêu thương = 疼愛
  • bằng = 比得上

PS: 這句是女生對男生說的, 如要改成男生對女生說的話, 只要把 em 改成 anh 就可以了!

2009年3月23日 星期一

第八十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thông báo tìm người, tìm một kẻ cướp dễ thương, người đã cướp đi trái tim tôi.
中文 : 尋人啟事, 尋找一個可愛的搶匪, 那個傢伙已經搶走我的心.
拼音 : Xun Ren Qi Shi , Xun Zhao Yi Ge Ke Ai De Qiang Fei , Na Ge Jia Huo Yi Jing Qiang Zou Wo De Xin .

  • Thông báo = 通報, 公告, 啟事
  • tìm = 尋找
  • người = 人
  • một = 一
  • kẻ = 者, 傢伙
  • cướp = 搶奪, 強盜
  • dễ thương = 可愛
  • đã = 已經
  • cướp đi = 奪去, 搶走
  • trái tim = 心臟, 心中
  • tôi = 我

2009年3月22日 星期日

第八十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Quen em đã rất lâu rồi, nhưng bắt đầu từ khi nào thì anh chẳng nhớ nữa.
中文 : 認識妳已經很久了, 但從什麼時候開始我就不再記得了.
拼音 : Ren Shi Ni Yi Jing Hen Jiu Le , Dan Cong She Me Shi Hou Kai Shi Wo Jiu Bu Zai Ji De Le .

  • Quen = 相識
  • em = 妳
  • đã = 已經
  • rất lâu rồi = 很久了
  • nhưng = 但, 不過
  • bắt đầu từ = 從..開始
  • khi nào = 什麼時候
  • thì = 就, 即
  • anh = 我
  • chẳng = 並不
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • nữa = 再

2009年3月21日 星期六

第八十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã vô tình làm cho trái tim anh tan nát
中文 : 妳已經無情的使我心碎
拼音 : Ni Yi Jing Wu Qing De Shi Wo Xin Sui

  • Em = 妳
  • đã = 已經
  • vô tình = 無情
  • làm cho = 使得, 導致
  • trái tim = 心臟, 心中
  • anh = 我
  • tan nát = 破碎

2009年3月20日 星期五

第七十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu có kiếp sau, xin cho đôi ta là tình nhân
中文 : 如果有來生, 祈求我倆還是情侶
拼音 : Ru Guo You Lai Sheng , Qi Qiu Wo Lia Hai Shi Qing Lv

  • Nếu = 如果, 假定
  • có = 有
  • kiếp sau = 下輩子, 來生
  • xin = 請, 申請 , 祈求
  • cho = 給, 于
  • đôi ta = 我倆
  • là = 是
  • tình nhân = 情佀

2009年3月19日 星期四

第七十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Ước gì em ở bên anh giờ này
中文 : 多麼盼望這個時候妳在我身邊
拼音 : Duo Me Pan Wang Zhe Ge Shi Hou Ni Zai Wo Shen Bian

  • Ước gì = 多麼盼望
  • em = 妳
  • ở bên anh = 在我身邊
  • giờ này = 這個時候, 現在

2009年3月18日 星期三

第七十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Một ngày đã qua, Chắc em mệt lắm, vì đã chạy đi chạy lại không biết bao nhiêu lần trong tâm trí của anh.
中文 : 一天己經過去, 妳應該很累吧, 因為妳在我的腦海中不知跑來跑去多少遍.
拼音 : Yi Tian Yi Jing Guo Qu , Ni Ying Gai Hen Lei Ba , Yin Wei Ni Zai Wo De Nao Hai Zhong Bu Zhi Pao Lai Pao Qu Duo Shao Bian .

  • Một ngày = 一天
  • đã qua = 已經過去
  • Chắc = 應該
  • em = 妳
  • mệt lắm = 很累吧
  • vì = 因為
  • đã = 已經
  • chạy đi chạy lại = 跑來跑去
  • không biết = 不知
  • bao nhiêu lần = 多少遍
  • trong tâm trí = 在心智中, 在腦海中
  • của anh = 我的

2009年3月17日 星期二

第七十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mỗi ngày anh đều dành ra ít nhất một phút để nghĩ về em, nhưng nếu yêu em anh sẽ dành cả cuộc đời.
中文 : 每天我都至少騰出一分鐘來思念妳, 但如果愛妳我會騰出一輩子.
拼音 : Mei Tian Wo Dou Zhi Shao Teng Chu Yi Fen Zhong Lai Si Nian Ni , Dan Ru Guo Ai Ni Wo Hui Teng Chu Yi Bei Zi .

  • Mỗi ngày = 每日, 天天
  • anh = 我
  • đều = 均, 皆, 都, 俱
  • dành ra = 騰出
  • ít nhất = 至少
  • một phút = 一分鐘
  • để = 讓, 來
  • nghĩ về em = 思念妳
  • nhưng = 但, 不過
  • nếu = 假如, 要是
  • yêu em = 愛妳
  • anh sẽ = 我會
  • dành cả cuộc đời = 騰出一輩子

我家的小黑出浴記




我家的小黑是隻超愛乾淨的八哥鳥, 每天都要洗澡, 如果沒洗的話都會在籠子裡跳個不停, 或是用籠子裡的小水杯中的水往身上潑, 所以呀每天我要清理鳥籠的時候就順便放一盆水, 讓牠自己洗涮洗涮涮囉!

這段影片是用手機錄的喔!

防火牆掛點了

給各位愛護越語每日一句的網友們說聲抱歉! 今天家裡的防火牆掛點了, 全家都不能上網, 所以又要延遲PO上來了, 已過了零時, 搞到現在才弄好, 終於找到原因是防火牆的變壓器供電不穩所造成, 所以趕緊補上第七十五句, 再次說聲抱歉!

第七十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trời hôm nay mưa , bỗng nhiên nhớ đến một người, không biết người đó có nhớ đến mình không?
中文 : 今天天空飄著雨, 忽然想到一個人, 不知那個人有想到我嗎?
拼音 : Jin Tian Tian Kong Piao Zhe Yu , Hu Ran Xiang Dao Yi Ge Ren , Bu Zhi Na Ge Ren You Xiang Dao Wo Ma ?
  • Trời = 天空, 上天
  • hôm nay = 今天
  • mưa = 下雨
  • bỗng nhiên = 忽然
  • nhớ đến = 想到, 惦記
  • một người = 一個人
  • không biết = 不知
  • người đó = 那個人
  • có = 有
  • mình = 我, 咱們
  • không = 沒, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年3月15日 星期日

我家的小黑2

中壢國小旁水煎包



位在中壢國小旁的水煎包路邊攤, 雖然只是一個小小的攤位, 據說已經有卅幾年的歷吏了, 從一開始七個賣十元到今天一個賣七元, 客人永遠都那麼多, 版主昨日剛好到中壢經過也忍不住買了卅個, 不過排隊排了四十分鐘, 真的很好吃, 不需要加沾料就有味道了,包子的兩邊外皮的酥脆口感很讚裡面包的高麗菜的口感也是清爽酥脆吃起來不會很油膩.

這攤水煎包是早上六點賣到十一點, 下午兩點賣到五點半, 每起一鍋有六十八顆, 餡料的高麗菜看起來不少的樣子現揉, 現包, 現煎, 快速的就這樣現場作業, 通常每個排隊都買廿顆以上, 我在排隊的時候看到老闆一共三個人都沒停過的在包包子, 輪到我的時候隊伍還是一樣長, 各位網友有經過的時候一定要試試看喔!

第七十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã bước vào đời anh bằng những dòng tin nhắn ngắn ngủi tràn đầy niềm vui
中文 : 妳已經憑著那些簡短而充滿喜悅的簡訊闖入我的生命
拼音 : Ni Yi Jing Ping Zhe Na Xie Jian Duan Er Chong Man Xi Yue De Jian Xun Chuang Ru Wo De Sheng Ming

  • Em = 妳
  • đã = 已經
  • bước vào = 進入, 闖入
  • đời = 生活, 輩子, 生命
  • anh = 我
  • bằng = 等於, 憑著
  • những = 那些
  • dòng = 行
  • tin nhắn = 簡訊, 訊息
  • ngắn ngủi = 簡短
  • tràn đầy = 充滿
  • niềm vui = 喜悅, 歡樂

2009年3月14日 星期六

第七十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em phải xin giấy xác nhận độc thân ở Việt nam, làm xong thì anh sẽ sang việt nam.
中文 : 妳要在越南申請單身證明, 辦好我再過去越南.
拼音 : Ni Yao Zai Yue Nan Shen Qing Dan Shen Zheng Ming , Ban Hao Wo Zai Guo Qu Yue Nan .

  • Em = 妳
  • phải = 應該, 非得
  • xin = 申請
  • giấy xác nhận = 證明文件
  • độc thân = 單身
  • ở = 在
  • Việt nam = 越南
  • làm xong = 完成, 辦好
  • thì = 那麼
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • sang = 前往

2009年3月13日 星期五

第七十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mặc dù mới làm chung với anh được mấy tháng, nhưng em rất mến anh và mong thời gian sẽ giúp anh hiểu rằng, em muốn bày tỏ tình cảm này với anh.
中文 : 雖然與你工作才幾個月, 但我非常喜歡你且希望時間能讓你了解, 我想要向你表明這份情意.
拼音 : Sui Ran Yu Ni Gong Zuo Cai Ji Ge Yue , Dan Wo Fei Chang Xi Huan Ni Qie Xi Wang Shi Jian Neng Rang Ni Le Jie , Wo Xiang Yao Xiang Ni Biao Ming Zhe Fen Qing Yi .

  • Mặc dù = 不管, 雖然
  • mới = 新的, 起初
  • làm chung = 一起工作
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • được = 可, 得到
  • mấy tháng = 幾個月
  • nhưng = 但, 不過
  • em = 我
  • rất = 非常, 很
  • mến = 喜歡
  • và = 和, 以及
  • mong = 希望
  • thời gian = 時間
  • sẽ = 即將, 應該會
  • giúp = 幫助
  • hiểu rằng = 了解說
  • muốn = 想要
  • bày tỏ = 表, 示意
  • tình cảm này = 這份情意

2009年3月12日 星期四

第七十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh vẫn rất kiên cường đối diện với hiện thực
中文 : 我仍然很堅強的面對現實
拼音 : Wo Reng Ran Hen Jian Qiang De Mian Dui Xian Shi

  • Anh = 我
  • vẫn = 仍然
  • rất = 非常, 很
  • kiên cường = 堅強
  • đối diện = 面對
  • với = 及, 和, 與
  • hiện thực = 現實

2009年3月11日 星期三

第七十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Vì em, anh có thể từ bỏ tất cả, bao gồm cả sinh mệnh của mình!
中文 : 為了妳, 我可以放棄一切, 包括自己的生命在內!
拼音 : Wei Le Ni , Wo Ke Yi Fang Qi Yi Qie , Bao Gua Zi Ji De Sheng Ming Zai Nei !

  • Vì em = 為了妳
  • anh = 我
  • có thể = 可能, 可以
  • từ bỏ = 不要, 除去, 放棄
  • tất cả = 一切, 所有
  • bao gồm cả = 包括..在內
  • sinh mệnh = 生命
  • của mình = 自己的

2009年3月10日 星期二

第六十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mỗi lần anh nhìn thấy vẻ mặt mệt mỏi của em, trong lòng anh luôn nhói đau.
中文 : 每次看到妳疲倦的面容, 我的心不斷在抽痛.
拼音 : Mei Ci Kan Dao Ni Pi Juan De Mian Rong , Wo De Xin Bu Duan Zai Chou Tong .

  • Mỗi lần = 每次
  • anh = 我
  • nhìn thấy = 看見
  • vẻ mặt = 神情, 面容
  • mệt mỏi = 疲倦
  • của em = 妳的
  • trong lòng = 內心
  • luôn = 屢屢, 不斷
  • nhói đau = 抽痛

2009年3月9日 星期一

第六十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh không biết phải nói như thế nào để em hiểu anh rất yêu em
中文 : 我不知道應該如何訴說讓妳明白我非常愛妳
拼音 : Wo Bu Zhi Dao Ying Gai Ru He Su Shuo Rang Ni Ming Bai Wo Fei Chang Ai Ni

  • Anh = 我
  • không biết = 不曉得
  • phải = 應該, 非得
  • nói = 訴說, 告訴
  • như thế nào = 如何
  • để em = 讓妳
  • hiểu = 明白, 了解
  • rất = 非常, 很
  • yêu = 愛

2009年3月8日 星期日

常見的交通工具

máy bay = 飛機
máy bay trực thăng = 直昇機

phà = 渡輪
tàu =大船
tàu chở khách = 客輪
thuyền = 船

xe = 車
xe buýt = 巴士, 大客車
xe du lịch = 旅行車
xe đạp = 自行車, 腳踏車
xe điện ngầm = 地鐵
xe điện treo = 高空纜車
xe đò = 客運車
xe gắn máy = 機車
xe hơi = 汽車
xe hơi công cộng = 公共汽車
xe jíp = 吉普車
xe lửa = 火車
xe ngựa = 馬車
xe ôm = 載客摩托車
xe tắc-xi = 計程車
xe xích lô = 載客三輪車

PS: tàu 這個字以前是對中國的俗稱, 據說是越南人第一次看到中國人是從三艘大船上下來的, 所以也叫中國人ba tàu : 三大船, 這是很不禮貌的稱呼.

tàu 也會用到其他交通工具上, 如:
tàu bay = 飛機
tàu lửa = 火車

第六十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh thật lòng rất muốn để em sống một cuộc sống thật an nhàn, hạnh phúc
中文 : 我真誠的想讓妳過一種安逸幸福的生活
拼音 : Wo Zhen Cheng De Xiang Rang Ni Guo Yi Zhong An Yi Xing Fu De Sheng Huo

  • Anh = 我
  • thật lòng = 誠心, 真誠
  • rất muốn = 很想
  • để em = 讓妳
  • sống = 生, 過活
  • một = 一
  • cuộc sống = 日子, 生活
  • thật = 多麼, 真實
  • an nhàn = 安逸
  • hạnh phúc = 幸福, 快樂

2009年3月7日 星期六

回家的感覺真好

版主3月4日就出院回家了, 回家的感覺真好, 已經過了兩天, 忘記給各位網友報告, 罪過罪過.

第六十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em là tất cả của anh
中文 : 妳是我的一切
拼音 : Ni Shi Wo De Yi Qie

  • Em = 妳
  • là = 是
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • của = 之, 屬於
  • anh = 我

2009年3月6日 星期五

第六十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có lẽ giờ này em đang ngủ, không biết trong giấc mơ của em có anh không?
中文 : 或許妳現在正在睡覺, 不曉得妳夢中有我嗎?
拼音 : Huo Xu Ni Xian Zai Zheng Zai Shui Jiao , Bu Xiao De Ni Meng Zhong You Wo Ma ?
  • Có lẽ = 也許, 或許
  • giờ này = 這個時候, 現在
  • em = 妳
  • đang = 正在
  • ngủ = 睡覺
  • không biết = 不曉得
  • trong = 裡面, 當中
  • giấc mơ = 夢鄉
  • của = 之, 屬於
  • có = 有
  • anh = 我
  • không = 沒, 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )

2009年3月5日 星期四

我家的小黑


這是我家的小黑, 一隻本土原生種的八哥, 來到我家是去2008年5月23日的事了, 那時候牠還是一隻雛鳥, 大概出生一兩個月吧, 羽毛尚未長整,那天的天氣是陰天, 傍晚風很大, 可能是這樣才從五樓高的樹上掉下來, 幸好是翅膀羽毛已長些, 可以滑翔到地面而不至於受傷, 否則一定掛點,問題來了, 因為牠還不會飛, 無法自行飛回樹上的鳥巢, 母鳥又無法叼起牠, 牠就只能在巷子裡讓小狗追著到處奔跑, 我只好把牠帶回家飼養了,如果不帶回家的話牠肯定會掛點.

第一個晚上差點沒把我操翻, 可能已經餓了一整天, 一直叫個不停, 可是我家附近又沒賣鳥食, 只好跑去水族店買小蟲餵牠, 結果跑了好幾家都沒賣, 最後終於找到一家的時候已經23點了, 回到家趕快餵牠吃, 隔天早上就去買鳥食給牠, 但羽翼未齊的鶵鳥不能只餵飼料, 牠最需要的是動物性蛋白質, 所以我就去挖些蚯蚓來餵牠, 養了兩三週後看牠已經可以自行飛翔, 想說把牠帶到內湖山區野放, 結果一放出來牠真的飛了, 飛到一棵有六層樓高的樹上, 也開始找樹上的果子來吃, 但紿終都沒吃到, 我實在很擔心牠這樣在野外是否能生存, 我只好對著牠說 :『小黑, 如果要我養一輩子的話就飛回來吧』 , 我就把牠要吃的飼料拿出來, 牠就飛回來我的手上, 就這樣把牠養到現在囉!
欲知後事如何,請看下回分解...哈 ....

我家的小黑

這是我家的小黑, 一隻本土原生種的八哥, 來到我家是去2008年5月23日的事了, 那時候牠還是一隻雛鳥, 大概出生一兩個月吧, 羽毛尚未長整,那天的天氣是陰天, 傍晚風很大, 可能是這樣才從五樓高的樹上掉下來, 幸好是翅膀羽毛已長些, 可以滑翔到地面而不至於受傷, 否則一定掛點,問題來了, 因為牠還不會飛, 無法自行飛回樹上的鳥巢, 母鳥又無法叼起牠, 牠就只能在巷子裡讓小狗追著到處奔跑, 我只好把牠帶回家飼養了,如果不帶回家的話牠肯定會掛點.


第一個晚上差點沒把我操翻, 可能已經餓了一整天, 一直叫個不停, 可是我家附近又沒賣鳥食, 只好跑去水族店買小蟲餵牠, 結果跑了好幾家都沒賣, 最後終於找到一家的時候已經23點了, 回到家趕快餵牠吃, 隔天早上就去買鳥食給牠, 但羽翼未齊的鶵鳥不能只餵飼料, 牠最需要的是動物性蛋白質, 所以我就去挖些蚯蚓來餵牠, 養了兩三週後看牠已經可以自行飛翔, 想說把牠帶到內湖山區野放, 結果一放出來牠真的飛了, 飛到一棵有六層樓高的樹上, 也開始找樹上的果子來吃, 但紿終都沒吃到, 我實在很擔心牠這樣在野外是否能生存, 我只好對著牠說 :『小黑, 如果要我養一輩子的話就飛回來吧』, , 我就把牠要吃的飼料拿出來, 牠就飛回來我的手上, 就這樣把牠養到現在囉! 欲知後事如何,請看下回分解...哈 ....

第六十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh thích nhất là được ngắm nhìn em lúc em đang ngủ say
中文 : 我最喜歡是可以看著妳熟睡的樣子
拼音 : Wo Zui Xi Huan Shi Ke Yi Kan Zhe Ni Shou Shui De Yang Zi

  • Anh = 我
  • thích = 喜歡
  • nhất = 一, 絶對, 最
  • Là = 是
  • được = 得到, 可以
  • ngắm nhìn = 觀賞
  • em = 妳
  • lúc = 時候
  • đang =正在, 當下
  • ngủ say = 熟睡

2009年3月4日 星期三

第六十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Chúng mình sẽ cùng nhau sống đến đầu bạc răng long
中文 : 我們會共同生活到齒豁頭童
拼音 : Wo Men Hui Gong Tong Sheng Huo Dao Chi Huo Tou Tong

  • Chúng mình = 我們
  • sẽ = 即將, 應該會
  • cùng nhau = 共同, 一起
  • sống = 生活
  • đến = 到來, 抵達
  • đầu bạc răng long = 頭髮白了牙齒掉了 (齒豁頭童 <- 成語 )

2009年3月3日 星期二

第六十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Nhưng anh chỉ muốn em hiểu một điều
中文 : 不過有一點我希望妳能了解
拼音 : Bu Guo You Yi Dian Wo Xi Wang Ni Neng Le Jie
  • Nhưng = 但, 不過
  • anh = 我
  • chỉ = 只, 惟
  • muốn = 想要, 希望
  • em = 妳
  • hiểu = 懂, 了解
  • một điều = 一點

2009年3月2日 星期一

第六十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu không có em, cuộc sống của anh sẽ không còn ý nghĩa gì nữa.
中文 : 如果沒有妳, 我的人生將不再有任何意義.
拼音 : Ru Guo Mei You Ni , Wo De Ren Sheng Jiang Bu Zai You Ren He Yi Yi .
  • Nếu = 倘若, 如果
  • không có = 沒有
  • em = 妳
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của anh = 我的
  • sẽ = 即將, 應該會
  • không còn = 不存在, 已經沒有
  • ý nghĩa = 意義
  • gì = 什麼, 任何
  • nữa = 再

2009年3月1日 星期日

延誤公告

版主我因得了急性腸胃炎, 於2月26曰23時21分送急診後住院至今尚未出院, 為了讓各位網友能貫徹每日一句的學習, 今天我還是如期推出每日一句, 並把兩天缺句補上, 也是堅持我所預定2009年每日一句整年365句的信念, 雖然我目前還在住院中, 醫院要收到的Wifly訊號不是很理想, 因為我住在七樓病房, StarBucks基地台在一樓, 我還是很努力的調整方位的連結上Wifly, 並把文章傳上部落格, 對於這兩天的缺句並請各位網友見諒!

2009/03/01亞東醫院

第六十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chúng ta chỉ thật sự thất bại khi chúng ta từ bỏ mọi cố gắng.
中文 : 我們惟一真正失敗是當我們放棄所有的努力.
拼音 : Wo Men Wei Yi Zhen Zheng Shi Bai Shi Dang Wo Men Fang Qi Suo You De Nu Li .

  • Chúng ta = 我們
  • chỉ = 只, 惟
  • thật sự = 真正, 事實
  • thất bại = 失敗
  • khi = 當
  • từ bỏ = 去除, 放棄
  • mọi = 所有, 全部
  • cố gắng = 努力

第五十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bây giờ, Anh có thói quen nhắn tin cho em trước khi đi ngủ.
中文 : 如今, 我有個習慣是去睡之前傳簡訊給妳.
拼音 : Ru Jin , Wo You Ge Xi Guan Shi Qu Shui Zhi Qian Chuan Jian Xun Gei Ni

  • Bây giờ = 此刻, 如今
  • Anh = 我
  • có = 有, 有的
  • thói quen = 習慣
  • nhấn tin = 傳訊息
  • cho em = 給妳
  • trước khi = 之前
  • đi ngủ = 去睡

第五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Hạnh phúc, Là khi nhận được những tin nhắn chất chứa đầy yêu thương của Anh.
中文 : 幸福, 是當收到你充滿著疼愛的短訊.
拼音 : Xing Fu , Shi Dang Shou Dao Ni Chong Man Zhe Teng Ai De Duan Xun .
  • Hạnh phúc = 幸福
  • Là = 是
  • khi = 當
  • nhận được = 收到, 接獲
  • những = 那些
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • chất chứa đầy yêu thương = 充滿著疼愛
  • của Anh = 你的