2010年5月11日 星期二

鏡花水月

越文 : Hoa trong gương , trăng dưới nước.
中文:  鏡中的花,水裡的月。


  • Hoa = 花朵
  • trong = 當中, 裡面
  • gương = 鏡子
  • trăng =月亮
  • dưới = 下面, 底下
  • nước = 水

這句越南諺語跟中文成語 : 鏡花水月 相同
比喻空幻不實在。

沒有留言: