2009年6月8日 星期一

第一百五十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chúng mình quen nhau cũng hơn 3 năm rồi! Đấy là khoảng thời gian em vừa vui mà lại vừa buồn. Vui là biết được mình có một người luôn sẵn sàng có mặt những khi em buồn, là bờ vai vững chắc cho em dựa, còn buồn là vì tình cảm của anh và em chỉ là tình yêu câm nín.
中文 : 我們相識也超過三年了! 這段時間我一則喜一則憂. 喜的是知道有一個人每回我難過永遠願意在我跟前, 是厚實的肩膀讓我依靠, 但難過的是因為我倆的感情只是沉默的戀情.
拼音 : Wo Men Xiang Shi Ye Chao Guo San Nian Le ! Zhe Duan Shi Jian Wo Yi Ze Xi Yi Ze You . Xi De Shi Zhi Dao You Yi Ge Ren Mei Hui Wo Nan Guo Yong Yuan Yuan Yi Zai Wo Gen Qian , Shi Hou Shi De Jian Bang Rang Wo Yi Kao , Dan Nan Guo De Shi Yin Wei Wo Lia De Gan Qing Zhi Shi Chen Mo De Lian Qing .
  • Chúng mình = 我們
  • quen nhau =相識
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • hơn = 超過, 更加, 加倍
  • năm = 年
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • Đấy là = 那是
  • khoảng = 時段, 光景
  • thời gian = 時間
  • em = 我
  • vừa vui mà lại vừa buồn = 一則喜一則憂
  • Vui là = 喜是
  • biết được = 可以知道
  • mình có một người = 我有一個人
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • sẵn sàng = 願意, 樂意
  • có mặt = 到場, 在座
  • những khi em buồn = 每回我難過
  • là = 是
  • bờ vai = 肩膀, 厚實
  • vững chắc = 堅固
  • cho em dựa = 給我依靠
  • còn buồn là = 但難過的是
  • vì = 因為
  • tình cảm = 感情
  • của anh và em = 我倆的
  • chỉ là = 只是
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • câm nín = 沉默

沒有留言: