2009年6月12日 星期五

第一百六十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hình cùa em đã gửi cách đây một tháng rồi, anh nhận được chưa? Em mong anh sẽ vui, cảm thấy ấm áp và hạnh phúc như có em bên cạnh.
中文 : 我的相片寄出去已經一個月了, 你收到沒? 我希望你會很高興, 感到溫暖以及幸福有如我在你的身旁.
拼音 : Wo De Xiang Pian Ji Chu Qu Yi Jing Yi Ge Yue Le , Ni Shou Dao Mei ? Wo Xi Wang Ni Hui Hen Gao Xing , Gan Dao Wen Nuan Yi Ji Xing Fu You Ru Wo Zai Ni De Shen Pang

  • Hình cùa em = 我的相片
  • đã = 已經
  • gửi = 寄, 發送
  • cách đây = 間隔
  • một tháng rồi = 一個月了
  • anh = 你
  • nhận được chưa = 收到沒
  • Em = 我
  • mong = 希望, 期望, 盼望
  • sẽ vui = 會很高興
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • ấm áp = 溫暖
  • và = 和, 以及
  • hạnh phúc = 幸福
  • như có = 有如
  • bên cạnh = 身旁

沒有留言: