2009年5月26日 星期二

第一百四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em yêu ạ! Ngay từ khi quen em, anh đã cảm nhận được nỗi buồn trên mắt em, em rất ít tiếp xúc với mọi người, ít nói. Có lẽ anh đã thích em từ đó.
中文 : 親愛的! 從剛認識妳的時候, 我已經感受到妳眼中的煩悶, 妳很少跟大家接觸, 沉默寡言, 也許我是從那時候開始喜歡上妳.
拼音 : Qin Ai De ! Cong Gang Ren Shi Ni De Shi Hou , Wo Yi Jing Gan Shou Dao Ni Yan Zhong De Fan Men , Ni Hen Shao Gen Da Jia Jie Chu , Chen Mo Gua Yan , Ye Xu Wo Shi Cong Na Shi Hou Kai Shi Xi Huan Shang Ni .

  • Em = 妳
  • yêu = 愛, 親愛, 心愛
  • ạ = 呀( 用在句尾表示尊重 )
  • Ngay = 立刻, 即時, 當時
  • từ khi = 自從
  • quen = 相識, 熟悉
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • cảm nhận được = 感受到
  • nỗi buồn = 煩悶
  • trên = 在(上面)
  • mắt = 眼
  • rất ít = 很少
  • tiếp xúc = 接觸
  • với mọi người = 跟大家
  • ít nói = 沉默寡言
  • Có lẽ = 也許, 或許
  • thích = 喜歡, 高興, 愛好
  • từ đó = 從此

沒有留言: