2009年5月23日 星期六

第一百四十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mặt trăng cô đơn ngó qua cửa sổ. Thiếu anh, cuộc sống của em tối lạnh biết bao. Anh là mặt trời bé nhỏ trong cuộc đời em. Hãy nhắn tin cho em để em được ấm áp.
中文 : 望著窗外孤月, 少了你, 我的人生多麼寒冷暗淡, 你是我人生的小小太陽, 一定要傳簡訊給我讓我得到溫暖.
拼音 : Wang Zhe Chuang Wai Gu Yue , Shao Le Ni , Wo De Ren Sheng Duo Me Han Leng An Dan , Ni Shi Wo Ren Sheng De Xiao Xiao Tai Yang , Yi Ding Yao Chuan Jian Xun Gei Wo Rang Wo De Dao Wen Nuan .

  • Mặt trăng = 月亮
  • cô đơn = 孤單
  • ngó = 看
  • qua = 經過, 經由, 過
  • cửa sổ = 窗戶
  • Thiếu = 少, 不足, 殘缺
  • anh = 你
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 我
  • tối = 黑暗, 晚間
  • lạnh = 寒冷
  • biết bao = 多麼, 何等
  • là = 是
  • mặt trời = 太陽
  • bé nhỏ = 微小
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • cuộc đời = 人生, 生涯
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • nhắn tin = 發短訊
  • cho = 給, 于
  • để = 讓, 來
  • được = 得到, 可以
  • ấm áp = 溫暖

沒有留言: