2009年5月28日 星期四

第一百四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Người ta đẹp vô cùng em ạ, nhưng không phải là người anh yêu. Thật tiếc cho họ, vì anh đã yêu em rồi.
中文 : 人家太漂亮了, 但不是我愛的人. 真替她們惋惜, 因為我已經愛妳了.
拼音 : Ren Jia Tai Piao Liang Le , Dan Bu Shi Wo Ai De Ren . Zhen Ti Ta Men Wan Xi , Yin Wei Wo Yi Jing Ai Ni Le.

  • Người ta = 人們, 人家
  • đẹp vô cùng = 美不勝收, 太漂亮
  • em = 妳
  • ạ = 呀( 用在句尾表示尊重 )
  • nhưng = 但, 不過
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • người anh yêu = 我愛的人
  • thật = 多麼, 真實
  • tiếc cho = 可惜, 惋惜
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • vì = 因為, 因此
  • anh = 我
  • đã yêu = 已經愛
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )

沒有留言: