2009年7月6日 星期一

第一百八十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dù sao anh cũng cảm ơn em về những ngày tháng mà em mang đến cho anh những niềm vui và hanh phúc.
中文 : 無論如何還是很感謝妳那些日子給我帶來喜悅和幸福.
拼音 : wú lùn rú hé hái shì hěn gǎn xiè nǐ nà xiē rì zǐ gěi wǒ dài lái xǐ yuè hé xìng fú .

  • Dù sao = 無論如何, 反正, 橫豎
  • anh = 我
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • cảm ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • em = 妳
  • về = 關於, 對於
  • những = 那些
  • ngày = 日
  • tháng = 月
  • mà = 而
  • mang đến = 帶來
  • cho = 給, 于
  • niềm vui = 喜悅, 歡樂
  • và = 和, 以及
  • hạnh phúc = 幸福

沒有留言: