2009年7月7日 星期二

第一百八十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Biết là chúng ta sẽ không thể có kết quả tốt nhưng sao vẫn buồn khi phải nói ra lời chia tay.
中文 : 明白我們不會有好的結果但為何還是難過當要說出分手的話.
拼音 : míng bái wǒ men bú huì yǒu hǎo de jié guǒ dàn wéi hé hái shì nán guò dāng yào shuō chū fèn shǒu de huà .

  • Biết = 知道, 明白, 了解
  • là = 是
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • có = 有
  • kết quả = 結果, 歸宿
  • tốt = 好, 佳
  • nhưng = 但, 不過
  • sao = 為何
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • khi = 當..時候
  • phải = 應該, 非得
  • nói ra = 說出來, 訴說
  • lời chia tay = 分手的話

沒有留言: