2009年7月30日 星期四

第二百一十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tối qua anh đi ngủ với một nụ cười vì anh biết anh sẽ mơ thấy em. Và sáng nay anh thức dậy cũng với một nụ cười vì anh biết em không là một giấc mơ.
中文 : 昨夜我帶著笑容去睡因為我知道我會夢到妳. 且今天早上我也帶著笑容起床因為我知道妳不是一個夢.
拼音 : zuó yè wǒ dài zhe xiào róng qù shuì yīn wéi wǒ zhī dào wǒ huì mèng dào nǐ . qiě jīn tiān zǎo shàng wǒ yě dài zhe xiào róng qǐ chuáng yīn wéi wǒ zhī dào nǐ bú shì yī gè mèng .

  • Tối = 黑暗, 晚間
  • qua = 經過, 經由, 過去, 前往
  • anh = 我
  • đi ngủ = 去睡覺
  • với = 及, 和, 與, 且
  • một = 一
  • nụ cười = 笑容
  • vì = 因為
  • biết = 知道, 明白
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • mơ thấy = 夢見
  • em = 妳
  • Và = 和, 以及
  • sáng nay = 今天早上
  • thức dậy = 起床
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • không là = 不是
  • giấc mơ = 作夢, 夢境

沒有留言: