2009年7月2日 星期四

第一百八十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh còn nhớ ngày khi hai chúng ta chia tay! anh đã hận em thật nhiều! nhưng rồi anh chợt nhận ra mình thật khờ! có lẽ vì yêu em nhiều nên tình yêu đó đã làm mờ mắt anh!
中文 : 我還記得當我倆分手的那一天, 我真的很恨妳! 但我後來驀然察覺自己真的很傻! 也許因為太愛妳還是那段感情遮蔽了我的眼!
拼音 : wǒ hái jì dé dāng wǒ liǎng fèn shǒu de nà yī tiān , wǒ zhēn de hěn hèn nǐ ! dàn wǒ hòu lái mò rán chá jué zì jǐ zhēn de hěn shǎ ! yě xǔ yīn wéi tài ài nǐ hái shì nà duàn gǎn qíng zhē bì le wǒ de yǎn !

  • Anh = 我
  • còn nhớ = 還記得
  • ngày = 日, 日期
  • khi = 當
  • hai chúng ta = 我倆
  • chia tay = 分手
  • đã = 已經
  • hận = 恨
  • em =妳
  • thật nhiều = 真的很多
  • nhưng = 但, 不過
  • rồi = 以後, 將來
  • chợt = 不時, 驀然
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • mình = 我, 咱, 本身, 自己
  • thật khờ = 真傻
  • có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • vì = 因為
  • yêu em nhiều = 很愛妳
  • nên = 還是
  • tình yêu đó = 那段感情
  • làm mờ = 遮蔽
  • mắt = 眼

沒有留言: