2009年7月9日 星期四

第一百九十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh muốn nghe giọng em mỗi ngày, muốn được cùng em nói chuyện, dù không phải tri âm nhưng cũng nguyện làm tri kỷ.
中文 : 我渴望天天聽到妳的聲音, 希望可以跟妳說話, 即使不是知音但願能成為知己.
拼音 : wǒ kě wàng tiān tiān tīng dào nǐ de shēng yīn , xī wàng kě yǐ gēn nǐ shuō huà , jí shǐ bú shì zhī yīn dàn yuàn néng chéng wéi zhī jǐ .

  • Anh = 我
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • nghe = 聽見
  • giọng = 口吻, 聲調
  • mỗi ngày = 每日, 天天
  • được = 得到, 可以
  • cùng = 一起, 共同
  • em = 妳
  • nói chuyện = 說話, 交談
  • dù = 就算, 即使
  • không phải = 不是
  • tri âm = 知音
  • nhưng = 但, 不過
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • nguyện = 願意, 甘願
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • tri kỷ = 知己

沒有留言: