2009年7月12日 星期日

第一百九十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 分手篇

越文 : Em không hiểu tại sao anh lại nói như thế với em, em không hiểu, và thực sự em cũng không muốn hiểu, nhưng em biết một điều nếu người con gái có ra đi thì là vì có người đã buông tay.
中文 : 我不了解為何你如此跟我說, 我不明白, 而事實上我也不想明白, 但我知道一點如果女生要離去那是因為有人己經放手了.
拼音 : wǒ bú liáo jiě wéi hé nǐ rú cǐ gēn wǒ shuō , wǒ bú míng bái , ér shì shí shàng wǒ yě bú xiǎng míng bái , dàn wǒ zhī dào yī diǎn rú guǒ nǚ(nv) shēng yào lí qù nà shì yīn wéi yǒu rén yǐ jīng fàng shǒu le .

  • Em = 我
  • không hiểu = 不明白, 不了解
  • tại sao = 為何
  • anh = 你
  • lại nói = 卻說, 這樣說
  • như thế = 這樣, 如此
  • với = 跟, 和
  • và = 和, 以及, 並且
  • thật sự = 真正, 事實
  • cũng = 還, 皆, 都是
  • không muốn = 無心, 不再需要, 不想
  • hiểu = 懂, 了解
  • nhưng = 但, 不過
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • một điều = 一點
  • nếu = 倘若, 如果
  • người con gái = 女生
  • có = 有
  • ra đi = 出走
  • thì là = 那就是
  • vì = 因為
  • người = 人
  • đã = 已經
  • buông tay = 放手

沒有留言: