2009年9月19日 星期六

二百六十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 抱怨篇

越文 : Trước khi quen em anh không bao giờ chờ ai quá năm phút. Quen em rồi anh phải đứng hàng tiếng đồng hồ.
中文 : 認識妳之前我等誰都不超過五分鐘, 認識妳後我要站整個鐘頭.
拼音 : rèn shí nǐ zhī qián wǒ děng shuí dōu bú chāo guò wǔ fèn zhōng , rèn shí nǐ hòu wǒ yào zhàn zhěng gè zhōng tóu .

  • Trước khi = 之前
  • quen = 相識, 熟悉
  • em =妳
  • anh = 我
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • chờ = 等待
  • ai = 誰
  • quá = 過於, 過度, 超過
  • năm = 年, 五
  • phút = 分鐘
  • rồi = 了 (用在動詞後, 表示完畢 )
  • phải = 應該, 非得, 要
  • đứng = 站立
  • hàng = 成 (達到某一單位)
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • đồng hồ = 錶 (有指針的錶頭類)

沒有留言: