2009年9月5日 星期六

二百四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Với anh niềm vui lớn nhất là những lúc được trò chuyện với em, những lời nói của em luôn là nguồn động viên lớn nhất, và mình sẽ mãi bên nhau em nhé, Bé cưng của anh.
中文 : 對於我來說每回跟妳聊天是我最大的樂趣, 妳所說的話是我最大的動力來源, 我們要永遠在一起喔, 我的寶貝.
拼音 : duì yú wǒ lái shuō měi huí gēn nǐ liáo tiān shì wǒ zuì dà de lè qù , nǐ suǒ shuō de huà shì wǒ zuì dà de dòng lì lái yuán , wǒ men yào yǒng yuǎn zài yī qǐ ō , wǒ de bǎo bèi .

  • Với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • niềm vui = 喜悅, 歡樂, 樂趣
  • lớn nhất = 最大
  • là = 是
  • những lúc = 每次, 每回
  • được = 得到, 可以
  • trò chuyện = 說話, 聊天, 通話
  • em = 妳
  • những = 那些
  • lời nói = 言語, 話兒
  • của = 屬於, 是..的
  • luôn = 經常, 常常
  • nguồn = 泉源, 來源
  • động viên = 勉勵, 鼓勵, 動員, 動力
  • và = 和, 以及
  • mình = 我, 咱們, 本身
  • sẽ = 即將, 應該會
  • mãi = 永遠, 一直
  • bên nhau = 一起
  • nhé = 喔 (語尾助詞)
  • Bé cưng = 寶貝

沒有留言: