2009年9月11日 星期五

二百五十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em yêu! Anh yêu em không vì xinh, không vì em … mà đơn giản là anh yêu em chứ không vì một lý do nào khác cả. anh không biết sẽ dành tặng cho em món quà gì, vì anh nghĩ rằng chúng sẽ không thể hiện hết tất cả tình cảm anh dành cho em.
中文 : 親愛的! 我愛妳不因為妳漂亮, 不因為妳 ... 而簡單來說是我愛妳不因為任何一個理由. 我不知道要送什麼禮物給妳, 因為我想那些都無法完全顯現我對妳的情感.
拼音 : qīn ài de ! wǒ ài nǐ bú yīn wéi nǐ piāo liàng , bú yīn wéi nǐ ... ér jiǎn dān lái shuō shì wǒ ài nǐ bú yīn wéi rèn hé yī gè lǐ yóu . wǒ bú zhī dào yào sòng shè me lǐ wù gěi nǐ , yīn wéi wǒ xiǎng nà xiē dōu wú fǎ wán quán xiǎn xiàn wǒ duì nǐ de qíng gǎn .

  • Em = 妳
  • yêu = 愛
  • Anh = 我
  • không = 沒有, 不
  • vì = 因為
  • xinh = 好看, 漂亮
  • mà = 而
  • đơn giản = 簡單
  • là = 是
  • chứ không = 而不
  • một = 一
  • lý do nào = 任何理由
  • khác = 另外
  • cả = 整個, 全部
  • biết = 知道, 明白, 了解
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • dành = 保留
  • tặng = 奉獻, 贈與
  • cho = 給, 于
  • món quà gì = 什麼禮物
  • nghĩ = 想, 思念
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • chúng = 它們, 他們, 大家
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • hiện hết = 完全顯現
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • tình cảm = 情意, 情誼, 情感

沒有留言: