2009年9月15日 星期二

二百五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em khỏe hơn chưa? Sao bị đau một chân mà không nói với anh. Nhớ khi nào bị đau luôn chân kia là phải bảo cho anh biết liền nha! Chúc em mau khỏe.
中文 : 妳好點了沒? 為何一隻腳沒告訴我. 記得什麼時候另外一隻腳也痛要馬上告訴我喔! 祝妳早日康復.
拼音 : nǐ hǎo diǎn le méi ? wéi hé yī zhī jiǎo tòng méi gào sù wǒ . jì dé shè me shí hòu lìng wài yī zhī jiǎo yě tòng yào mǎ shàng gào sù wǒ wō ! zhù nǐ zǎo rì kāng fù .

  • Em =妳
  • khỏe =佳
  • hơn = 更加, 加倍
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )
  • Sao = 為何
  • bị = 被, 受, 遭受
  • đau = 痛
  • một = 一
  • chân = 腳
  • mà = 而
  • không = 沒有, 不, 無法
  • nói với = 告訴
  • anh = 我
  • nhớ = 想念, 惦記 , 記得
  • khi nào = 什麼時候
  • luôn = 經常, 連帶
  • kia = 彼, 另
  • là = 是
  • phải = 應該, 非得
  • bảo = 吩咐, 告訴
  • cho = 給, 于
  • biết = 知道
  • liền = 趕緊
  • nha = 吧 <語尾助詞>
  • Chúc = 祝
  • mau = 趕快

沒有留言: