2009年10月6日 星期二

二百七十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nhận được tin này là em đã nợ anh một cuộc hẹn. Xóa đi là em nợ anh một cuộc tình. Trả lời là em nợ anh tất cả, Không trả lời là em đã ... yêu anh
中文 : 收到這個訊息是妳已經欠我一個約定. 刪去是妳已經我一段情. 回答是妳已經我一切, 不回答是妳已經愛上我.
拼音 : shōu dào zhè gè xùn xī shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī gè yuē dìng . shān qù shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī duàn qíng . huí dá shì nǐ yǐ jīng qiàn wǒ yī qiē , bú huí dá shì nǐ yǐ jīng ài shàng wǒ .

  • Nhận được = 得到, 收到
  • tin = 消息, 訊息, 相信
  • này = 現今, 這個
  • là = 是
  • em = 妳
  • đã = 已經
  • nợ = 欠, 債
  • anh = 我
  • một cuộc hẹn = 一個約定
  • Xoá = 刪除
  • đi = 去, 前往
  • một cuộc tình = 一段情
  • Trả lời = 回話, 回答, 回覆
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • Không = 沒有, 不
  • yêu anh = 愛我

沒有留言: