2009年10月10日 星期六

二百八十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu em cảm thấy cô đơn và em nghĩ chẳng có ai để yêu, để nâng đỡ, lắng nghe hay biểu lộ sự quan tâm, em hãy lưu lại tin nhắn này và mỗi lúc đọc, nó sẽ gợi cho em nhớ, em là một phần của anh và anh không bao giờ xa em cả.
中文 : 果妳感到孤單以及妳想沒人可以來愛, 來倚靠, 聆聽或者是表達關心, 妳要將這封短訊保存且每回閱讀的時候, 它會勾起妳想起, 妳是我生命中的一部份且從未離開過.
拼音 : rú guǒ nǐ gǎn dào gū dān yǐ jí nǐ xiǎng méi rén kě yǐ lái ài , lái yǐ kào , líng tīng huò zhě shì biǎo dá guān xīn , nǐ yào jiāng zhè fēng duǎn xùn bǎo cún qiě měi huí yuè dú de shí hòu , tā huì gōu qǐ nǐ xiǎng qǐ , nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng de yī bù fèn qiě cóng wèi lí kāi guò .

  • Nếu = 倘若, 如果
  • em = 妳
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • cô đơn = 孤單
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • chẳng = 並不
  • có = 有
  • ai = 誰
  • để = 讓, 來
  • yêu = 愛
  • nâng đỡ = 倚靠
  • lắng nghe = 聆聽
  • hay = 還是, 或者
  • biểu lộ = 表露, 流露
  • sự = 事
  • quan tâm = 關心
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • lưu lại = 逗留, 保留, 保存
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • này = 此, 這個
  • và = 和, 以及, 並且
  • mỗi lúc = 每回
  • đọc = 閱讀
  • nó = 它, 他, 她
  • sẽ = 即將, 應該會
  • gợi cho = 勾起
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • là = 是
  • một phần = 一部份
  • của = 屬於, 是..的
  • anh = 我
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • xa = 距離, 間隔, 離開, 相隔
  • cả = 整個, 全部

沒有留言: