2009年10月18日 星期日

二百九十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có những người chết sớm vì Ông Trời yêu họ nhiều quá… Em biết không? em vẫn còn tồn tại trên đời này vì có người đã yêu em nhiều hơn Ông Trời đấy…
中文 : 有些人早逝因為老天爺太愛他們了... 妳知道嗎? 妳依然活在這個世界上因為有人比老天爺更愛妳呢...
拼音 : yǒu xiē rén zǎo shì yīn wéi lǎo tiān yé tài ài tā men le ... nǐ zhī dào ma ? nǐ yī rán huó zài zhè gè shì jiè shàng yīn wéi yǒu rén bǐ lǎo tiān yé gèng ài nǐ ne ...

  • Có = 有
  • những = 那些
  • người = 人
  • chết sớm = 短命, 早逝
  • vì = 因為
  • Ông Trời = 老天爺, 上天
  • yêu = 愛
  • họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • nhiều quá = 太多, 太過
  • biết không = 知道嗎
  • em = 妳
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • tồn tại = 存在, 生存
  • trên đời này = 這個世界上
  • đã = 已經
  • nhiều hơn = 更多
  • đấy = 呢, 啦, 哪, 囉 (語尾助詞)

沒有留言: