2009年10月26日 星期一

二百九十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Người ta bảo yêu là có tội, anh chẳng bao giờ hỏi vì sao? nhưng nếu có tội khi yêu em, anh sẽ phạm tội cho tới chết.
中文 : 人家說愛是有罪的, 我從來未曾問為什麼. 但如果愛妳是有罪的, 我會犯罪直到死亡.
拼音 : rén jiā shuō ài shì yǒu zuì de , wǒ cóng lái wèi céng wèn wéi shé me ? dàn rú guǒ ài nǐ shì yǒu zuì de , wǒ huì fàn zuì zhí dào sǐ wáng .

  • Người ta = 人們, 人家
  • bảo = 吩咐, 告訴, 說
  • yêu = 愛
  • là = 是
  • có tội = 有罪
  • anh = 我
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • hỏi = 詢問
  • vì sao = 為什麼, 為何
  • nhưng = 但, 不過
  • nếu = 假如, 要是, 倘若, 如果
  • khi = 當
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • phạm tội = 犯罪, 犯法
  • cho tới = 直到
  • chết = 死亡

沒有留言: