2009年10月23日 星期五

二百九十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nói cho anh biết em được cấu thành từ những chất gì? Bởi vì anh đã trộn 100kg đường với 80kg sô cô là và 60 kg mật ong, thế mà chẳng thể tạo ra thứ gì ngọt hơn em.
中文 : 告訴我知道妳是由什麼物質合成的? 因為我用100公克的糖及80公克的巧克力和60公克的蜂蜜來攪拌, 然而並不能創造出什麼東西比妳還甜.
拼音 : gào sù wǒ zhī dào nǐ shì yóu shé me wù zhì hé chéng de ? yīn wéi wǒ yòng 100gōng kè de táng jí 80gōng kè de qiǎo kè lì hé 60gōng kè de fēng mì lái jiǎo bàn , rán ér bìng bú néng chuàng zào chū shé me dōng xī bǐ nǐ hái tián .

  • Nói = 說
  • cho = 給, 于
  • anh = 我
  • biết = 知道
  • em = 妳
  • được = 得到, 可以, 能
  • cấu thành = 構成, 組合, 合成
  • từ = 從, 由
  • những = 那些, 每每
  • chất = 成分, 質量
  • gì = 什麼
  • Bởi vì = 因為
  • đã = 已經
  • trộn = 攪拌
  • kg = ki-lô gam = 公克
  • đường = 糖, 道路
  • với = 及, 和, 與
  • sô-cô-la = 巧克力
  • và = 和, 以及
  • mật ong = 蜂蜜
  • thế mà = 然而
  • chẳng thể = 並不能
  • tạo ra = 創造出
  • thứ gì = 什麼東西
  • ngọt = 甜
  • hơn = 超過, 更加, 加倍

沒有留言: