2009年10月13日 星期二

二百八十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có người nói thật khó để nhớ, còn có người lại nói thật khó để quên. Vì thế nhớ đừng quên anh và đừng quên nhớ anh nhé!
中文 : 有人說很難記得, 又有人說很難忘記, 所以記得別忘記我以及別忘記記得我喔!
拼音 : yǒu rén shuō hěn nán jì dé , yòu yǒu rén shuō hěn nán wàng jì , suǒ yǐ jì dé bié wàng jì wǒ yǐ jí bié wàng jì jì dé wǒ ō !

  • Có = 有
  • người = 人
  • nói = 訴說, 告訴, 說
  • thật = 多麼, 真實
  • khó = 難
  • để = 讓, 來
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是, 又
  • quên = 忘記, 遺漏
  • Vì thế = 故而, 所以, 因此
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • nhé = 喔 (語尾助詞)

沒有留言: