2009年10月22日 星期四

二百九十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Có gì khác biệt giữa nụ cười của anh và của em? Em cười khi em hạnh phúc, còn anh cười khi em hạnh phúc.
中文 : 我和妳之間的笑容有什麼差別? 妳幸福的時候妳笑, 而妳幸福的時候笑.
拼音 : wǒ hé nǐ zhī jiān de xiào róng yǒu shé me chà bié ? nǐ xìng fú de shí hòu nǐ xiào , ér nǐ xìng fú de shí hòu wǒ xiào .

  • có = 有, 有的
  • gì = 什麼
  • khác biệt = 分別, 區別
  • giữa = 中間, 之間
  • nụ cười = 笑容
  • của = 之, 的, 屬於
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • em = 妳
  • khi = 當
  • hạnh phúc = 幸福
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是

沒有留言: