2009年10月12日 星期一

二百八十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có thể anh không phải là người đẹp trai nhất trên thế giới, cũng không phải là người thông minh nhất, nhưng anh biết anh là người may mắn nhất vì anh có em.
中文 : 也許我不是全世界最英俊的人, 同時也不是最聰明的人, 但是我知道我是個最幸運的人因為我擁有妳.
拼音 : yě xǔ wǒ bú shì quán shì jiè zuì yīng jùn de rén , tóng shí yě bú shì zuì cōng míng de rén , dàn shì wǒ zhī dào wǒ shì gè zuì xìng yùn de rén yīn wéi wǒ yōng yǒu nǐ .

  • có thể = 也許, 可能, 能夠
  • anh = 我
  • không phải = 不是
  • là = 是
  • người = 人
  • đẹp trai = 英俊, 帥
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • trên = 在, 上面, 上
  • thế giới = 世界, 宇宙
  • cũng = 還, 皆, 都是
  • thông minh = 聰明, 伶俐
  • nhưng = 但, 不過
  • biết = 知道, 明白
  • may mắn = 幸運, 福氣
  • vì = 因為
  • có = 有

沒有留言: