2009年10月19日 星期一

二百九十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Có hàng ngàn cây số giữa chúng ta. Núi, rừng, sông, suối ngăn cách. Anh chẳng phải là siêu nhân nhưng hãy cho anh một phút nhé. Anh sẽ gửi vào không gian để đến em tình yêu của anh. Em đã nhận được chưa?
中文 : 妳我之間相隔千里. 山, 森林, 河川, 溪澗. 我並不是超人, 但給我一分鐘, 我透過時空將我的愛情帶去給妳. 妳收到了沒?
拼音 : nǐ wǒ zhī jiān xiàng gé qiān lǐ . shān , sēn lín , hé chuān , xī jiàn . wǒ bìng bú shì chāo rén , dàn gěi wǒ yī fèn zhōng , wǒ tòu guò shí kōng jiāng wǒ de ài qíng dài qù gěi nǐ . nǐ shōu dào le méi ?

  • Có = 有
  • hàng ngàn = 成千
  • cây số = 公里, 里程碑
  • giữa = 中間, 之間
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • Núi = 山
  • rừng = 森林
  • sông = 河
  • suối = 溪澗, 泉
  • ngăn cách = 阻隔
  • Anh = 我
  • chẳng phải = 並非
  • là = 是
  • siêu nhân = 超人
  • nhưng = 但, 不過
  • hãy = 再, 來, 應該
  • cho = 給, 于
  • một phút = 一分鐘
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • gửi = 寄, 發送
  • vào = 進入, 進來
  • không gian = 空間
  • để = 讓, 來
  • đến = 到來, 抵達
  • em = 妳
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của = 之, 的, 屬於
  • đã = 已經
  • nhận được = 得到, 收到
  • chưa = 嗎? 否? 呢? ( 用在問句尾表示詢問 )

沒有留言: