2009年12月2日 星期三

三百卅六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sáng nay anh thức dậy, chợt bật cười khi nghĩ đến mối quan hệ của chúng ta. Bởi vì anh biết chắc từ bây giờ trở đi, anh sẽ thức dậy mỗi buổi sáng với nụ cười trên môi vì lý do tương tự.
中文 : 今天早上我起床, 當想起我倆的關係時忽然發笑. 因為我絕對知道從在開始, 每個早晨起床因同樣的理由嘴角會帶著笑容.
拼音 : jīn tiān zǎo shàng wǒ qǐ chuáng , dāng xiǎng qǐ wǒ liǎng de guān xì shí hū rán fā xiào . yīn wéi wǒ jué duì zhī dào cóng xiàn zài kāi shǐ , měi gè zǎo chén qǐ chuáng yīn tóng yàng de lǐ yóu wǒ zuǐ jiǎo huì dài zhe xiào róng ..

  • Sáng nay = 今天早上
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • chợt = 驀然, 忽然
  • bật cười = 笑起來
  • khi = 當..時候
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • mối quan hệ = 關係
  • của = 屬於, 是..的
  • chúng ta = 我們, 咱們, 我倆
  • Bởi vì = 因為
  • biết chắc = 絕對知道
  • từ bây giờ trở đi = 從現在開始
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • mỗi buổi sáng = 每個早晨
  • với = 跟, 和
  • nụ cười = 笑容
  • trên = 在, 上面, 上
  • môi = 嘴角
  • Vì = 因為, 因此
  • lý do = 理由
  • tương tự = 相似, 同樣

沒有留言: