2009年12月18日 星期五

三百五十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Khi anh nhìn đàn kiến bò trên tường, anh nhận thấy dù bận rộn thế nào đi nữa, chúng vẫn liên lạc với nhau. Hy vọng ta cũng thế em nhé!
中文 : 當我看到蟻群在牆壁上爬行, 我體認到不管再怎樣繁忙, 它們依然相互連繫. 希望我們也如此喔!
拼音 : dāng wǒ kàn dào yǐ qún zài qiáng bì shàng pá xíng , wǒ tǐ rèn dào bú guǎn zài zěn yàng fán máng , tā men yī rán xiàng hù lián xì . xī wàng wǒ men yě rú cǐ ō !

  • Khi = 當
  • anh = 我
  • nhìn = 看, 觀看
  • đàn kiến = 蟻群
  • bò = 爬行
  • trên tường = 牆壁上
  • nhận thấy = 體認到
  • dù = 就算, 即使
  • bận rộn = 忙碌, 繁忙
  • thế nào đi nữa = 橫豎, 再怎麼樣
  • chúng = 它們, 他們, 大家
  • vẫn = 仍然, 依然
  • liên lạc = 連繫
  • với nhau = 相互
  • Hy vọng = 希望
  • ta = 我們
  • cũng thế = 也如此
  • em = 妳
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

沒有留言: