2009年12月17日 星期四

三百五十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tình yêu là gì? Người không thích gọi là trách nhiệm. Người chơi bời gọi là game. Người không có gọi là giấc mơ. Người hiểu biết gọi là số phận. Còn anh, anh gọi tình yêu là em.
中文 : 愛情是什麼? 不喜歡的人叫做責任. 玩世不恭的人叫做遊戲. 沒有的人叫做夢幻. 了解的人叫做緣份. 而我, 我的愛情叫做妳.
拼音 : ài qíng shì shè me ? bú xǐ huān de rén jiào zuò zé rèn . wán shì bú gōng de rén jiào zuò yóu xì . méi yǒu de rén jiào zuò mèng huàn . liǎo jiě de rén jiào zuò yuán fèn . ér wǒ , wǒ de ài qíng jiào zuò nǐ .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • là gì = 是什麼
  • người = 人
  • không thích = 不喜歡, 討厭
  • gọi là = 叫做, 稱為
  • trách nhiệm = 責任, 工作量
  • chơi bời = 玩世不恭
  • game = 遊戲
  • không có = 沒有
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • hiểu biết = 了解, 明白
  • số phận = 緣份, 宿命
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • anh = 我
  • em = 妳

沒有留言: