2009年12月13日 星期日

三百四十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chẳng có gì đặc biệt cho tin nhắn này. Anh chỉ muốn có riêng mình một khoảnh khắc trong cuộc sống quá chừng bận rộn của chúng ta và hy vọng anh có thể khiến em cười khi nói rằng “Anh nhớ em”.
中文 : 這封短訊沒什麼特別. 我只是想在我們過度繁忙的生活當中有片刻希望當我說句 "我想念妳" 能逗妳笑.
拼音 : zhè fēng duǎn xùn méi shí me tè bié . wǒ zhī shì xiǎng zài wǒ men guò dù fán máng de shēng huó dāng zhōng yǒu piàn kè xī wàng dāng wǒ shuō jù "wǒ xiǎng niàn nǐ " néng dòu nǐ xiào .

  • Chẳng có gì = 沒有什麼
  • đặc biệt = 特別
  • cho = 給, 于
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • này = 此, 這個
  • Anh = 我
  • chỉ = 只, 惟
  • muốn = 想要, 希望
  • có = 有
  • riêng mình = 獨自, 唯獨
  • một = 一
  • khoảnh khắc = 片刻
  • trong = 裡面, 當中
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • quá chừng = 過度
  • bận rộn = 忙碌, 繁忙
  • của chúng ta = 我們的
  • và = 和, 以及
  • hy vọng = 希望
  • có thể = 也許, 可能, 能夠, 可以
  • khiến = 令, 引起, 造成, 逗
  • em = 妳
  • cười = 笑
  • khi = 當
  • nói = 說
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • nhớ = 想念, 惦記

沒有留言: