2009年12月12日 星期六

三百四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngày xửa ngày xưa, có chuyện đã xảy ra với anh. Đó là điều ngọt ngào nhất trên đời này, là giấc mơ đẹp đẽ nhất. giấc mơ đã thành sự thật vào ngày anh gặp em!
中文 : 很久很久以前, 有件事發生在我身上. 那是件這輩子最美妙, 最美好的夢. 自從遇見妳這個夢而成為事實!
拼音 : hěn jiǔ hěn jiǔ yǐ qián , yǒu jiàn shì fā shēng zài wǒ shēn shàng . nà shì jiàn zhè bèi zǐ zuì měi miào , zuì měi hǎo de mèng . zì cóng yù jiàn nǐ zhè gè mèng ér chéng wéi shì shí !

  • Ngày xửa ngày xưa = 很久很久以前
  • có = 有
  • chuyện = 事情, 事件, 故事
  • đã = 已經
  • xảy ra = 發生
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • Đó là = 那是
  • điều = 件, 條款, 點
  • ngọt ngào = 甜蜜, 甜美, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • trên = 在, 上面, 上
  • đời này = 這輩子
  • là = 是
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • đẹp đẽ = 出色, 美妙
  • thành = 成, 成為
  • sự thật = 事實, 謎底, 實際
  • vào = 進入, 進來
  • ngày = 日, 天, 日期
  • gặp = 遇見, 見面
  • em = 妳

沒有留言: