2009年12月21日 星期一

三百五十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trong cuộc sống anh đã học được cách yêu thương, vui cười, hạnh phúc, mạnh mẽ, tích cực, trung thực, chân thành, nhưng anh đã không thể học được cách đừng nhớ đến em nữa!
中文 : 在生命中我學習到疼愛, 歡笑, 幸福, 強大, 積極, 誠懇, 真誠, 但我學習不到不再想妳!
拼音 : zài shēng mìng zhōng wǒ xué xí dào téng ài , huān xiào , xìng fú , qiáng dà , jī jí , chéng kěn , zhēn chéng , dàn wǒ xué xí bú dào zài xiǎng nǐ !

  • Trong = 裡面, 當中, 在
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • học = 學習, 讀書
  • được = 得到, 可以
  • cách = 方式, 方法, 間隔
  • yêu thương = 疼愛
  • vui cười = 歡笑
  • hạnh phúc = 幸福
  • mạnh mẽ = 有力, 強大
  • tích cực = 積極
  • trung thực = 誠懇
  • chân thành = 真誠
  • nhưng = 但, 不過
  • anh = 我
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到, 無法
  • đừng nhớ đến em nữa = 不再想妳

沒有留言: