2009年12月24日 星期四

三百五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Em có biết hôm nay - 24/12 - "cả thế giới" rộn ràng đón chào Noel và chúc mừng sinh nhật em không? Em là người hạnh phúc nhất nhé, vì được vui niềm vui nhân đôi. Chúc em luôn hạnh phúc, may mắn, thành đạt và vạn sự như ý.
中文 : 妳是否知道今天 - 24/12 - "全世界" 熱烈迎接耶誕節以及慶祝妳的生日嗎? 妳是個最幸福的人喔, 因為可以得到雙重的歡樂. 祝妳永遠幸福, 好運, 順遂以及萬事如意.
拼音 : nǐ shì fǒu zhī dào jīn tiān - 24/12 - "quán shì jiè " rè liè yíng jiē yē dàn jiē yǐ jí qìng zhù nǐ de shēng rì ma ? nǐ shì gè zuì xìng fú de rén ō , yīn wéi kě yǐ dé dào shuāng zhòng de huān lè . zhù nǐ yǒng yuǎn xìng fú , hǎo yùn , shùn suí yǐ jí wàn shì rú yì .

  • Em = 妳
  • có = 有
  • biết = 知道
  • hôm nay = 今天
  • cả thế giới = 全世界
  • rộn ràng = 悸動, 熱烈
  • đón chào = 迎接
  • Noel = 耶誕節 <- 外來字, 原法文的Noël
  • và = 和, 以及
  • chúc mừng = 恭賀, 慶賀
  • sinh nhật= 生日
  • không = 否(用在詢問句尾, 表示詢問)
  • là = 是
  • người = 人
  • hạnh phúc = 幸福
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • vì = 因為
  • được = 得到, 可以
  • vui = 歡樂, 快樂, 高興
  • niềm vui = 樂趣
  • nhân đôi = 雙重
  • Chúc = 祝
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • may mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • thành đạt = 顯達, 順遂
  • vạn sự như ý = 萬事如意

沒有留言: