2009年12月30日 星期三

三百六十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Mùa Xuân này có nhiều người hỏi thăm và muốn ghé đến nhà bạn. Họ tên là Hạnh phúc, May mắn và Thịnh Vượng. Hãy mở cửa đón chào họ nhé!
中文 : 這個春天有很多人問候以及想要順便到您家. 它們的名字叫做幸福, 幸運和興旺. 要開門迎接它們喔!
拼音 : zhè gè chūn tiān yǒu hěn duō rén wèn hòu yǐ jí xiǎng yào shùn biàn dào nín jiā . tā men de míng zì jiào zuò xìng fú , xìng yùn hé xìng wàng . yào kāi mén yíng jiē tā men ō !

  • Mùa Xuân = 春季, 春天
  • này = 此, 這個
  • có = 有
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • người = 人
  • hỏi thăm = 問候
  • và = 和, 以及
  • muốn = 要, 想要
  • ghé đến = 順便到...
  • nhà = 家, 房子
  • bạn = 朋友, 伴侶, 同伴
  • Họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • tên là = 叫做
  • Hạnh phúc = 幸福
  • May mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • Thịnh Vượng = 旺盛, 興旺
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • mở cửa = 開門
  • đón chào = 迎接
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

沒有留言: