2009年12月16日 星期三

三百五十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em!
中文 : 老師教我數學 1 小時 = 60 分鐘, 1 分鐘 = 60 秒鐘, 但老師沒告訴我沒有妳 1 秒鐘竟然等於 100 年. 想念妳!
拼音 : lǎo shī jiāo wǒ shù xué 1 xiǎo shí = 60 fèn zhōng , 1 fèn zhōng = 60 miǎo zhōng , dàn lǎo shī méi gào sù wǒ méi yǒu nǐ 1 miǎo zhōng jìng rán děng yú 100 nián . xiǎng niàn nǐ !

  • Thầy = 老師, 師傅
  • Toán = 數學
  • dạy = 教導, 講解
  • anh = 我
  • giờ = 鐘頭, 時辰, 時間
  • phút = 分鐘
  • giây = 秒
  • nhưng = 但, 不過
  • chẳng = 並不, 並沒有
  • nói với = 告訴
  • không có = 沒有
  • lại = 竟然
  • bằng = 相等, 等於
  • tới = 來到, 降臨, 到達
  • năm = 年
  • Nhớ = 想念, 惦記
  • em = 妳

沒有留言: