2009年11月19日 星期四

第三百廿三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy để giấc mơ tươi đẹp nhất đến với em tối nay. Hãy để con người ngọt ngào nhất bước vào giấc mộng ấy tối nay… Nhưng đừng mong đây là thói quen, vì anh không phải tối nào cũng rảnh…
中文 : 今夜要讓最美好的夢降臨妳夢鄉. 今夜要讓最甜蜜的人進入妳那個夢... 但是別指望這會是個習慣, 因為我不是每晚都有空...
拼音 : jīn yè yào ràng zuì měi hǎo de mèng jiàng lín nǐ mèng xiāng . jīn yè yào ràng zuì tián mì de rén jìn rù nǐ nà gè mèng ... dàn shì bié zhǐ wàng zhè huì shì gè xí guàn , yīn wéi wǒ bú shì měi wǎn dōu yǒu kōng ...

  • Hãy = 再, 來, 應該
  • để = 讓, 來
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • tươi đẹp = 鮮艷, 明亮, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • đến với = 降臨
  • em = 妳
  • tối nay = 今夜
  • con người = 人
  • ngọt ngào = 甜蜜, 甜美
  • giấc mộng = 夢鄉
  • ấy = 那個
  • Nhưng = 但, 不過
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • mong = 希望, 企望, 盼望, 期待
  • đây = 這
  • là = 是
  • thói quen = 習慣
  • vì = 因為
  • anh = 我
  • không phải = 不是
  • tối nào = 每晚
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • rảnh = 空閒

沒有留言: